Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 233 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP. HCM 

Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp TP. HCM 

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 
  • Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
  • Mã trường: IUH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: 0283.8940.390
  • Website:

+ http://www.iuh.edu.vn/

+ http://www.hui.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

I. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố 4 phương thức tuyển sinh, với tổng chỉ tiêu dự kiến hơn 8.000 sinh viên.

3.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng dự kiến 10% chỉ tiêu
  • Trong đó, trường ưu tiên xét tuyển thẳng với học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển); học sinh trường chuyên, lớp chuyên; học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29.8.2024; học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM.

    Ngưỡng điểm nhận hồ sơ với học sinh diện ưu tiên xét tuyển thẳng là 21 theo tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT năm lớp 12. Riêng ngành dược học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 đạt loại giỏi và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm (kết quả học tập THPT năm lớp 12).

  • Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, dự kiến 30% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, dự kiến 50% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024, dự kiến 50% tổng chỉ tiêu.

5.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

Đang cập nhật 

II. Ngành tuyển sinh

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) (ảnh 1)

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) (ảnh 1)

Đối với các ngành xét tuyển tại Phân hiệu Quảng Ngãi, trường cũng sử dụng 4 phương thức xét tuyển trên. Tuy nhiên, phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 có ngưỡng nhận hồ sơ là 19 tính theo tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Sinh viên học 2 năm đầu học tại Phân hiệu Quảng Ngãi, 2 năm tiếp theo tại cơ sở TP.HCM.

Thông tin các ngành xét tuyển tại Phân hiệu Quảng Ngãi như sau:

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) (ảnh 1)

Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM sử dụng 13 tổ hợp xét tuyển gồm:

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) (ảnh 1)

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2023 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, A01; C01; D01; D96 24.25  
2 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 25  
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, A01; C01; D01; D96 22  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26  
5 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 24.75  
6 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp, A00; A01; D01; D96 23.75  
7 7340301 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán, A00; A01; D01; D96 22.75  
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D96 22.5  
9 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 23.75  
10 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 22  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 22.25  
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 20.5  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 23.75  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 23.75  
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 19  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, A00; A01; C01; D90 23.5  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, A00; A01; C01; D90 21  
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạ0ứng dụng, A00; A01; C01; D90 20.75  
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 23.25  
20 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vừng, A00; A01; D01; D90 25.25  
21 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 23  
22 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; kỹ thuật hóa phân tích, A00; B00; D07; C02 19  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 19.25  
24 7420201 Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ, A00; B00; D07; D90 22  
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 19  
26 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 19  
27 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 22.75  
28 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 19  
29 7580201 kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 19  
30 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 19  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 19  
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường, B00; C02; D90; D96 19  
33 7850103 Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, A01; C01; D01; D96 19  
34 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 22.5  
35 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, A01; C01; D01; D96 21.25 Chương trình Chất lượng cao
36 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 22.25 Chương trình Chất lượng cao
37 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 23 Chương trình Chất lượng cao
38 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D96 21.5 Chương trình Chất lượng cao
39 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D96 20 Chương trình Chất lượng cao
40 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D96 20 Chương trình Chất lượng cao
41 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 23 Chương trình Chất lượng cao
42 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 20.5 Chương trình Chất lượng cao
43 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 20 Chương trình Chất lượng cao
44 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 19 Chương trình Chất lượng cao
45 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 20 Chương trình Chất lượng cao
46 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 22 Chương trình Chất lượng cao
47 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 18 Chương trình Chất lượng cao
48 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, A00; A01; C01; D90 20.5 Chương trình Chất lượng cao
49 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, A00; A01; C01; D90 19 Chương trình Chất lượng cao
50 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tứ - viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông, A00; A01; C01; D90 18 Chương trình Chất lượng cao
51 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 21.75 Chương trình Chất lượng cao
52 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin, A00; A01; D01; D90 23.5 Chương trình Chất lượng cao
53 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; C02 18 Chương trình Chất lượng cao
54 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 18 Chương trình Chất lượng cao
55 7420201C Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ, A00; B00; D07; D90 18 Chương trình Chất lượng cao
56 7340301Q Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA A00; A01; D01; D96 20 Chương trình Chất lượng cao
57 7340302Q Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW A00; A01; D01; D96 20 Chương trình Chất lượng cao
58 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 21.25 Chương trình Liên kết Quốc tế
59 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 22.25 Chương trình Liên kết Quốc tế
60 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D96 20 Chương trình Liên kết Quốc tế
61 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 21.5 Chương trình Liên kết Quốc tế
62 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 19 Chương trình Liên kết Quốc tế
63 7220201K Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 22.5 Chương trình Liên kết Quốc tế
64 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 23.5 Chương trình Liên kết Quốc tế
65 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 23 Chương trình Liên kết Quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D96; C01 27  
2 7340115 Marketing A01; D01; D96; C01 28.5  
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D96; C01 25  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D96; C01 29  
5 7340122 Thương mại điện tử A01; D01; D90; C01 27  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 27.25  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 26  
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D96 26.5  
9 7380107 Luật kinh tế A00; D01; D96; C00 28.25  
10 7380108 Luật quốc tế A00; D01; D96; C00 26.25  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D90; C01 25 Chương trình CLC
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D90; C01 23  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D90; C01 24.5  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D90; C01 26.5  
15 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) A00; A01; D90; C01 22  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D90; C01 26  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D90; C01 24  
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D90; C01 23  
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D90; C01 25.5  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 27.5  
21 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 27.5  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; C02 22  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D90; D07 25  
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D90; D07 26  
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D90; D07 23.75  
26 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00; B00; D90; D07 23  
27 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D90; C01 24.5  
28 7540204 Công nghệ dệt, may A00; D01; D90; C01 22  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D90; C01 22.5  
30 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D90; C01 21  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D96; D90; C02 21  
32 7850103 Quản lý đất đai A01; D01; D96; C01 21  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D90; D14; D15 25.5  
34 7340101C Quản trị kinh doanh A01; D01; D96; C01 25 Chương trình CLC
35 7340115C Marketing A01; D01; D96; C01 26 Chương trình CLC
36 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; D01; D96; C01 26 Chương trình CLC
37 7340201C Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 25 Chương trình CLC
38 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D96 24 Chương trình CLC
39 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D96 24 Chương trình CLC
40 7380107C Luật Kinh tế A00; D01; D96; C00 26 Chương trình CLC
41 7380108C Luật quốc tế A00; D01; D96; C00 23 Chương trình CLC
42 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D90; C01 23 Chương trình CLC
43 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D90; C01 22.5 Chương trình CLC
44 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D90; C01 23.5 Chương trình CLC
45 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D90; C01 24.5 Chương trình CLC
46 7510206C Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) A00; A01; D90; C01 21 Chương trình CLC
47 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D90; C01 24.5 Chương trình CLC
48 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D90; C01 23 Chương trình CLC
49 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D90; C01 21 Chương trình CLC
50 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D90; C01 23 Chương trình CLC
51 7480201C Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 26 Chương trình CLC
52 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; C02 21 Chương trình CLC
53 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D90; D07 23 Chương trình CLC
54 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D90; D07 23 Chương trình CLC
55 7220201K Ngôn ngữ Anh D01; D96; D14; D15 25.5 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
56 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D96; D90; C02 21 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
57 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 26 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
58 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 25 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
59 7340101K Quản trị kinh doanh A01; D01; D96; C01 25 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
60 7340115K Marketing A01; D01; D96; C01 26 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
61 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; D01; D96; C01 26 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
62 7340301Q Kế toán A00; A01; D01; D96 23 Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ACCA
63 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D96 24 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
64 7340302Q Kiểm toán A00; A01; D01; D96 23 Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ICAEW

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   800  
2 7340115 Marketing   830  
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   750  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế   900  
5 7340122 Thương mại điện tử   810  
6 7340201 Tài chính ngân hàng   785  
7 7340301 Kế toán   765  
8 7340302 Kiểm toán   790  
9 7380107 Luật Kinh tế   800  
10 7380108 Luật quốc tế   750  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   750  
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy   700  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   780  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   800  
15 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)   650  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   800  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   760  
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   660  
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính   800  
20 7480201 Công nghệ thông tin   850  
21 7720201 Dược học   830  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   670  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm   700  
24 7420201 Công nghệ sinh học   720  
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   650  
26 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm   660  
27 7210404 Thiết kế thời trang   700  
28 7540204 Công nghệ dệt, may   650  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng   670  
30 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   690  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   680  
32 7850103 Quản lý đất đai   680  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh   720  
34 7340101C Quản trị kinh doanh   675 Chương trình CLC
35 7340115C Marketing   700 Chương trình CLC
36 7340120C Kinh doanh quốc tế   720 Chương trình CLC
37 7340201C Tài chính ngân hàng   670 Chương trình CLC
38 7340301C Kế toán   650 Chương trình CLC
39 7340302C Kiểm toán   660 Chương trình CLC
40 7380107C Luật Kinh tế   680 Chương trình CLCCN
41 7380108C Luật quốc tế   665 Chương trình CLCCN
42 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí   680 Chương trình CLC
43 7510202C Công nghệ chế tạo máy   655 Chương trình CLC
44 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   680 Chương trình CLC
45 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô   730 Chương trình CLC
46 7510206C Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)   660 Chương trình CLC
47 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   720 Chương trình CLC
48 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   660 Chương trình CLC
49 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   650 Chương trình CLC
50 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính   700 Chương trình CLC
51 7480201C Công nghệ thông tin   765 Chương trình CLC
52 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học   650 Chương trình CLC
53 7540101C Công nghệ thực phẩm   665 Chương trình CLC
54 7420201C Công nghệ sinh học   665 Chương trình CLC
55 7220201K Ngôn ngữ Anh   720 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
56 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường   680 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
57 7480101K Khoa học máy tính   700 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
58 7340201K Tài chính ngân hàng   670 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
59 7340101K Quản trị kinh doanh   675 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
60 7340115K Marketing   700 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
61 7340120K Kinh doanh quốc tế   720 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
62 7340301K Kế toán   650 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
63 7340301Q Kế toán   675 Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ACCA
64 7340302Q Kiểm toán   675 Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ICAEW

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2019 - 2022

I. Hệ đào tạo đại trà

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Nhóm ngành Công nghệ Điện:

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19,50

24,50

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Gồm 2 chuyên ngành:

- Điện tử công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử viễn thông

17,50

23

17

21,00

22,00

21,50

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17,50

23

21

24,25

23,50

24,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

19,50

26

22,50

23,50

24,00

22,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19,50

25,75

22,50

24,00

24,00

22,50

Công nghệ chế tạo máy

17,50

24,50

20,50

22,25

23,00

22,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

21,50

27

23

25,50

25,50

24,50

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17

22

17

19,00

20,50

19,50

Kỹ thuật xây dựng

17

24

18

21,00

23,00

19,0

Công nghệ dệt, may

18

24,50

18

20,25

20,25

19,0

Thiết kế thời trang

17,25

23

19

22,50

23,00

21,25

Nhóm ngành Công nghệ thông tin:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Khoa học máy tính

- Hệ thống thông tin

- Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững

19,50

25

23

25,25

26,00

26,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

17

20

17

18,50

20,00

19,0

Công nghệ thực phẩm

18,50

27

21

23,00

24,00

20,0

Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm

17

22,25

17

18,50

20,00

19,0

Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm

17

22

17

18,50

20,00

19,0

Nhóm ngành Công nghệ sinh học

Gồm các chuyên ngành:

- Công nghệ sinh học y dược

- Công nghệ sinh học nông nghiệp

- Công nghệ sinh học thẩm mỹ

17

24,75

18

21,00

21,00

22,50

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17

19,50

17

18,52

20,00

19,0

Quản lý tài nguyên và môi trường

17

19,50

17

18,50

20,00

19,0

Nhóm ngành Kế toán:

- Kế toán

- Thuế và kế toán

19

25

21,50

25,00

23,75

25,00

23,00

25,0

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

18,50

25,50

22,50

25,50

25,50

24,75

Marketing

19,50

26

24,50

26,00

26,00

26,0

Quản trị kinh doanh 

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị nguồn nhân lực

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

19,50

26

22,75

25,50

26,00

25,50

Quản trị khách sạn

20

26,50

 

 

 

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20

26,50

 

 

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20

26,50

22

24,00

24

19,0

Kinh doanh quốc tế

20,50

27,25

23,50

25,50

27,00

26,0

Thương mại điện tử

19,50

26

22,50

25,00

24,00

25,50

Luật kinh tế

21

26,75

23,25

26,00

26,00

27,0

Luật quốc tế

19,50

25,25

20,50

24,25

24,00

25,0

Ngôn ngữ Anh

19,50

25,25

20,50

24,50

24,50

22,25

Quản lý đất đai

17

19,50

17

18,50

20,00

19,0

Bảo hộ lao động

21,50

19,50

 

 

 

 

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

 

 

20,50

23,50

24,00

22,25

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

 

 

21,50

24,50

24,50

23,50

IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng

 

 

17

20,50

22,00

22,50

Khoa học dữ liệu

 

 

23

 

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

 

17

18,50

20

19,0

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

 

 

 

18,50

20,00

19,0

Kỹ thuật hóa phân tích

 

 

 

18,50

21

19,0

Kiểm toán

 

 

 

 

 

25,0

II. Hệ đào tạo chất lượng cao


Nhóm ngành/ ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021 Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Điện tử công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử viễn thông

16

20

17

17,50

21,00

19,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17,50

23

18

20,00

22,50

20,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

21

18

19,50

22,00

21,0

Công nghệ chế tạo máy

16

20

18

18,00

22,00

20,0

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

17,50

23,50

19

23,25

23,00

24,25

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16

19,50

17

17,50

21,00

 

Công nghệ thực phẩm

16

22,25

17

17,50

22,00

19,0

Nhóm ngành Công nghệ sinh học

17

19,50

17

17,50

21,00

20,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17

19,50

19

 

 

 

Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán:

- Kế toán

- Kiểm toán

16,50

24

19

23,00

21,75

21,00

21,00

 

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

16,50

22

19

23,50

22,00

23,0

Marketing

17

23

19

24,50

22,00

24,0

Quản trị kinh doanh

17

23

19

23,75

22,00

23,0

Kinh doanh quốc tế

18

25

19

24,00

22,00

24,00

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

 

 

 

18

19,50

21,50

21,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

 

18

21,00

22,00

22,0

Công nghệ kỹ thuật máy tính

 

 

 

19,50

21,00

22,0

Luật kinh tế

 

 

 

23,25

22,00

24,0

Luật quốc tế

 

 

 

20,00

21,00

24,0

Dược học

 

 

 

 

23,0

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

 

22,0

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

 

 

 

 

18,50

Nhóm ngành Công nghệ hóa học

 

 

 

 

 

18,0

Kế toán

- Kế toán

- Thuế và kế toán

 

 

 

 

 

22,50

Kiểm toán

 

 

 

 

 

22,50

 

Học phí

A. Mức học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2024 

Đang cập nhật

B. Dự kiến mức học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2023 

- Dựa theo mức học phí Đại học Công nghiệp TPHCM của các năm trước, năm 2023, dự kiến sinh sẽ phải đóng mức học phí từ 27.830.000 – 30.250.000 VNĐ/năm học.

- Mức thu học phí này tăng 10% theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT đề ra.

- Nhưng đây cũng chỉ là mức học phí dự kiến, ban lãnh đạo trường đại học Công nghiệp sẽ công bố mức học phí chính thức sau khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

C. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 - 2023

- Năm 2022, khối ngành kinh tế là 25.400.000 VNĐ/năm.

- Khối Công nghệ kỹ thuật 27.800.000 VNĐ/năm.

- Dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm học là 8-15%/năm.

- Học phí hệ Đại học liên thông là 18.000.000 VNĐ/năm.

- Học phí hệ Đại học văn bằng 2 là 23.000.000 VNĐ/năm.

D. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021 - 2022

- Theo đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học Công nghiệp TPHCM có mức thu như sau:

+ Đối với sinh viên theo học khối Kinh tế: 23.000.000 VNĐ/năm học

+ Đối với sinh viên theo học các khối công nghệ: 25.000.000 VNĐ/năm học.

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.

E. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2020 - 2021

- Đối với cơ sở TP.HCM

- Chương trình đại trà: 17.160.000VNĐ-18.200.000VNĐ/năm

- Khối Kinh tế: 1.716.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ

- Khối Công nghệ: 1.820.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ

- Chương trình chất lượng cao: 28.000.000VNĐ/năm

- Khối Kinh tế: 830.000VNĐ/tín chỉ

- Khối Công nghệ: 790.000VNĐ/tín chỉ

F. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2019 - 2020

* Hệ Đại học:

- Khối Kinh tế: 550.000 đồng/ tín chỉ, tương đương với 1.825.000 đồng/ tháng

- Khối Công nghệ: 550.000 đồng/ tín chỉ, tương đương với 1.925.000 đồng/ tháng

* Đại học Chất lượng cao:

- Khối Kinh tế: 850.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 2.805.000 đồng/ tháng

- Khối Công nghệ: 850.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 2.975.000 đồng/ tháng

* Hệ Cao đẳng chuyên nghiệp:

-Khối Kinh tế: 300.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 960.000 đồng/ tháng

* Khối Công nghệ: 350.000 đồng/ tín, tương đương 1.120.000 đồng/ tháng

* Đại học liên thông, văn bằng 2 vừa học vừa làm: 660.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 1.980.000 đồng/ tháng

* Cao đẳng liên thông: 300.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 960.000 đồng/ tháng

Chương trình đào tạo

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) (ảnh 1)

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) (ảnh 1)

Phân hiệu Quảng Ngãi:

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Tập tin:Trước cổng trường Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh (2011).jpg

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ