Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2023
Trường Đại học Công nghiệp TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2023 mới nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, | A01; C01; D01; D96 | 24.25 | |
2 | 7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 25 | |
3 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, | A01; C01; D01; D96 | 22 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 24.75 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp, | A00; A01; D01; D96 | 23.75 | |
7 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán, | A00; A01; D01; D96 | 22.75 | |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 22.5 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 23.75 | |
10 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 22 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 22.25 | |
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 20.5 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 23.75 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 23.75 | |
15 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, | A00; A01; C01; D90 | 21 | |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạ0ứng dụng, | A00; A01; C01; D90 | 20.75 | |
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 23.25 | |
20 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vừng, | A00; A01; D01; D90 | 25.25 | |
21 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 23 | |
22 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; kỹ thuật hóa phân tích, | A00; B00; D07; C02 | 19 | |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19.25 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ, | A00; B00; D07; D90 | 22 | |
25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
26 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
27 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; C01; D01; D90 | 22.75 | |
28 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; C01; D01; D90 | 19 | |
29 | 7580201 | kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
30 | 7580205 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 19 | |
32 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường, | B00; C02; D90; D96 | 19 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, | A01; C01; D01; D96 | 19 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 22.5 | |
35 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, | A01; C01; D01; D96 | 21.25 | Chương trình Chất lượng cao |
36 | 7340115C | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 22.25 | Chương trình Chất lượng cao |
37 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 23 | Chương trình Chất lượng cao |
38 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D96 | 21.5 | Chương trình Chất lượng cao |
39 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
40 | 7340302C | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
41 | 7380107C | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 23 | Chương trình Chất lượng cao |
42 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 20.5 | Chương trình Chất lượng cao |
43 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
44 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 19 | Chương trình Chất lượng cao |
45 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
46 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 22 | Chương trình Chất lượng cao |
47 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 18 | Chương trình Chất lượng cao |
48 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh, | A00; A01; C01; D90 | 20.5 | Chương trình Chất lượng cao |
49 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo, | A00; A01; C01; D90 | 19 | Chương trình Chất lượng cao |
50 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tứ - viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông, | A00; A01; C01; D90 | 18 | Chương trình Chất lượng cao |
51 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D90 | 21.75 | Chương trình Chất lượng cao |
52 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin, | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | Chương trình Chất lượng cao |
53 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C02 | 18 | Chương trình Chất lượng cao |
54 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18 | Chương trình Chất lượng cao |
55 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ, | A00; B00; D07; D90 | 18 | Chương trình Chất lượng cao |
56 | 7340301Q | Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA | A00; A01; D01; D96 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
57 | 7340302Q | Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW | A00; A01; D01; D96 | 20 | Chương trình Chất lượng cao |
58 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 21.25 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
59 | 7340115K | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 22.25 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
60 | 7340301K | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 20 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
61 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 21.5 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
62 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C02; D90; D96 | 19 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
63 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 22.5 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
64 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
65 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 23 | Chương trình Liên kết Quốc tế |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D96; C01 | 27 | |
2 | 7340115 | Marketing | A01; D01; D96; C01 | 28.5 | |
3 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D96; C01 | 25 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D96; C01 | 29 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; D01; D90; C01 | 27 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 27.25 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 26 | |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; D01; D96; C00 | 28.25 | |
10 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; D01; D96; C00 | 26.25 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D90; C01 | 25 | Chương trình CLC |
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D90; C01 | 23 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D90; C01 | 24.5 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D90; C01 | 26.5 | |
15 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | A00; A01; D90; C01 | 22 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D90; C01 | 26 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D90; C01 | 24 | |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D90; C01 | 23 | |
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D90; C01 | 25.5 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 27.5 | |
21 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C08 | 27.5 | |
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; C02 | 22 | |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D90; D07 | 25 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D90; D07 | 26 | |
25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; D90; D07 | 23.75 | |
26 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; B00; D90; D07 | 23 | |
27 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D90; C01 | 24.5 | |
28 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; D01; D90; C01 | 22 | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D90; C01 | 22.5 | |
30 | 7580205 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D90; C01 | 21 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; D96; D90; C02 | 21 | |
32 | 7850103 | Quản lý đất đai | A01; D01; D96; C01 | 21 | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D90; D14; D15 | 25.5 | |
34 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D96; C01 | 25 | Chương trình CLC |
35 | 7340115C | Marketing | A01; D01; D96; C01 | 26 | Chương trình CLC |
36 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D96; C01 | 26 | Chương trình CLC |
37 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 25 | Chương trình CLC |
38 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình CLC |
39 | 7340302C | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình CLC |
40 | 7380107C | Luật Kinh tế | A00; D01; D96; C00 | 26 | Chương trình CLC |
41 | 7380108C | Luật quốc tế | A00; D01; D96; C00 | 23 | Chương trình CLC |
42 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D90; C01 | 23 | Chương trình CLC |
43 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D90; C01 | 22.5 | Chương trình CLC |
44 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D90; C01 | 23.5 | Chương trình CLC |
45 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D90; C01 | 24.5 | Chương trình CLC |
46 | 7510206C | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | A00; A01; D90; C01 | 21 | Chương trình CLC |
47 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D90; C01 | 24.5 | Chương trình CLC |
48 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D90; C01 | 23 | Chương trình CLC |
49 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D90; C01 | 21 | Chương trình CLC |
50 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D90; C01 | 23 | Chương trình CLC |
51 | 7480201C | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 26 | Chương trình CLC |
52 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; C02 | 21 | Chương trình CLC |
53 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D90; D07 | 23 | Chương trình CLC |
54 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A00; B00; D90; D07 | 23 | Chương trình CLC |
55 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | D01; D96; D14; D15 | 25.5 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
56 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; D96; D90; C02 | 21 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
57 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 26 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
58 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 25 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
59 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D96; C01 | 25 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
60 | 7340115K | Marketing | A01; D01; D96; C01 | 26 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
61 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D96; C01 | 26 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
62 | 7340301Q | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 23 | Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ACCA |
63 | 7340301K | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University |
64 | 7340302Q | Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 23 | Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ICAEW |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 800 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 830 | ||
3 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 750 | ||
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 900 | ||
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 810 | ||
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 785 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 765 | ||
8 | 7340302 | Kiểm toán | 790 | ||
9 | 7380107 | Luật Kinh tế | 800 | ||
10 | 7380108 | Luật quốc tế | 750 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 750 | ||
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 700 | ||
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 780 | ||
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | ||
15 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 650 | ||
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 800 | ||
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 760 | ||
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 660 | ||
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 800 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 850 | ||
21 | 7720201 | Dược học | 830 | ||
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 670 | ||
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 720 | ||
25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 650 | ||
26 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 660 | ||
27 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 700 | ||
28 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 650 | ||
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 670 | ||
30 | 7580205 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 690 | ||
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 680 | ||
32 | 7850103 | Quản lý đất đai | 680 | ||
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 720 | ||
34 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 675 | Chương trình CLC | |
35 | 7340115C | Marketing | 700 | Chương trình CLC | |
36 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 720 | Chương trình CLC | |
37 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | 670 | Chương trình CLC | |
38 | 7340301C | Kế toán | 650 | Chương trình CLC | |
39 | 7340302C | Kiểm toán | 660 | Chương trình CLC | |
40 | 7380107C | Luật Kinh tế | 680 | Chương trình CLCCN | |
41 | 7380108C | Luật quốc tế | 665 | Chương trình CLCCN | |
42 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 680 | Chương trình CLC | |
43 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 655 | Chương trình CLC | |
44 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 680 | Chương trình CLC | |
45 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 730 | Chương trình CLC | |
46 | 7510206C | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 660 | Chương trình CLC | |
47 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 720 | Chương trình CLC | |
48 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 660 | Chương trình CLC | |
49 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 650 | Chương trình CLC | |
50 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 700 | Chương trình CLC | |
51 | 7480201C | Công nghệ thông tin | 765 | Chương trình CLC | |
52 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 650 | Chương trình CLC | |
53 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 665 | Chương trình CLC | |
54 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 665 | Chương trình CLC | |
55 | 7220201K | Ngôn ngữ Anh | 720 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
56 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | 680 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
57 | 7480101K | Khoa học máy tính | 700 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
58 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | 670 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
59 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | 675 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
60 | 7340115K | Marketing | 700 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
61 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | 720 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
62 | 7340301K | Kế toán | 650 | Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ | |
63 | 7340301Q | Kế toán | 675 | Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ACCA | |
64 | 7340302Q | Kiểm toán | 675 | Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ICAEW |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2019 - 2022
I. Hệ đào tạo đại trà
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Nhóm ngành Công nghệ Điện: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19,50 |
24,50 |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Gồm 2 chuyên ngành: - Điện tử công nghiệp - Kỹ thuật điện tử viễn thông |
17,50 |
23 |
17 |
21,00 |
22,00 |
21,50 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17,50 |
23 |
21 |
24,25 |
23,50 |
24,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
19,50 |
26 |
22,50 |
23,50 |
24,00 |
22,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19,50 |
25,75 |
22,50 |
24,00 |
24,00 |
22,50 |
Công nghệ chế tạo máy |
17,50 |
24,50 |
20,50 |
22,25 |
23,00 |
22,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
21,50 |
27 |
23 |
25,50 |
25,50 |
24,50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17 |
22 |
17 |
19,00 |
20,50 |
19,50 |
Kỹ thuật xây dựng |
17 |
24 |
18 |
21,00 |
23,00 |
19,0 |
Công nghệ dệt, may |
18 |
24,50 |
18 |
20,25 |
20,25 |
19,0 |
Thiết kế thời trang |
17,25 |
23 |
19 |
22,50 |
23,00 |
21,25 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Khoa học máy tính - Hệ thống thông tin - Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững |
19,50 |
25 |
23 |
25,25 |
26,00 |
26,0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
17 |
20 |
17 |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
Công nghệ thực phẩm |
18,50 |
27 |
21 |
23,00 |
24,00 |
20,0 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
17 |
22,25 |
17 |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm |
17 |
22 |
17 |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ sinh học y dược - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thẩm mỹ |
17 |
24,75 |
18 |
21,00 |
21,00 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,52 |
20,00 |
19,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
Nhóm ngành Kế toán: - Kế toán - Thuế và kế toán |
19 |
25 |
21,50 |
25,00 23,75 |
25,00 23,00 |
25,0 |
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
18,50 |
25,50 |
22,50 |
25,50 |
25,50 |
24,75 |
Marketing |
19,50 |
26 |
24,50 |
26,00 |
26,00 |
26,0 |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quản trị nguồn nhân lực - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
19,50 |
26 |
22,75 |
25,50 |
26,00 |
25,50 |
Quản trị khách sạn |
20 |
26,50 |
|
|
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
26,50 |
|
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
26,50 |
22 |
24,00 |
24 |
19,0 |
Kinh doanh quốc tế |
20,50 |
27,25 |
23,50 |
25,50 |
27,00 |
26,0 |
Thương mại điện tử |
19,50 |
26 |
22,50 |
25,00 |
24,00 |
25,50 |
Luật kinh tế |
21 |
26,75 |
23,25 |
26,00 |
26,00 |
27,0 |
Luật quốc tế |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,25 |
24,00 |
25,0 |
Ngôn ngữ Anh |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,50 |
24,50 |
22,25 |
Quản lý đất đai |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
Bảo hộ lao động |
21,50 |
19,50 |
|
|
|
|
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo |
|
|
20,50 |
23,50 |
24,00 |
22,25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Robot và hệ thống điều khiển thông minh
|
|
|
21,50 |
24,50 |
24,50 |
23,50 |
IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
|
|
17 |
20,50 |
22,00 |
22,50 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
23 |
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
17 |
18,50 |
20 |
19,0 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
|
|
18,50 |
20,00 |
19,0 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
|
|
|
18,50 |
21 |
19,0 |
Kiểm toán |
|
|
|
|
|
25,0 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Điện tử công nghiệp - Kỹ thuật điện tử viễn thông |
16 |
20 |
17 |
17,50 |
21,00 |
19,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
17,50 |
23 |
18 |
20,00 |
22,50 |
20,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
21 |
18 |
19,50 |
22,00 |
21,0 |
Công nghệ chế tạo máy |
16 |
20 |
18 |
18,00 |
22,00 |
20,0 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
17,50 |
23,50 |
19 |
23,25 |
23,00 |
24,25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16 |
19,50 |
17 |
17,50 |
21,00 |
|
Công nghệ thực phẩm |
16 |
22,25 |
17 |
17,50 |
22,00 |
19,0 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học |
17 |
19,50 |
17 |
17,50 |
21,00 |
20,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
19,50 |
19 |
|
|
|
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán: - Kế toán - Kiểm toán |
16,50 |
24 |
19 |
23,00 21,75 |
21,00 21,00 |
|
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
16,50 |
22 |
19 |
23,50 |
22,00 |
23,0 |
Marketing |
17 |
23 |
19 |
24,50 |
22,00 |
24,0 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
23 |
19 |
23,75 |
22,00 |
23,0 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
25 |
19 |
24,00 |
22,00 |
24,00 |
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo
|
|
|
18 |
19,50 |
21,50 |
21,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
|
|
18 |
21,00 |
22,00 |
22,0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
|
|
19,50 |
21,00 |
22,0 |
Luật kinh tế |
|
|
|
23,25 |
22,00 |
24,0 |
Luật quốc tế |
|
|
|
20,00 |
21,00 |
24,0 |
Dược học |
|
|
|
|
23,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
|
22,0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
|
|
|
|
18,50 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học |
|
|
|
|
|
18,0 |
Kế toán - Kế toán - Thuế và kế toán |
|
|
|
|
|
22,50 |
Kiểm toán |
|
|
|
|
|
22,50 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)