Đại học Sài Gòn (SGD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sài Gòn năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 423 23/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sài Gòn

Video giới thiệu trường Đại học Sài Gòn

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: Saigon University (SGU)
  • Mã trường: SGD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM

+ Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP. HCM

+ Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. HCM

+ Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP. HCM

+ Trường THTH Sài Gòn: 220 Trần Bình Trọng, Quận 5, TP. HCM

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Các ngành đào tạo giáo viên không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Ngoài xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Sài Gòn tuyển sinh theo 03 phương thức như sau:

- Phương thức 1 (chiếm tỉ lệ tối đa 15% chỉ tiêu theo ngành): Xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 (ĐGNL) đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.

- Phương thức 2 (chiếm tỉ lệ tối đa 15% chỉ tiêu theo ngành): Xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính năm 2024 (Kì thi V-SAT) đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên. Riêng môn Ngữ văn trong các tổ hợp xét tuyển (nếu có), điểm xét tuyển được lấy từ kết quả Kì thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024.

- Phương thức 3 (chiếm tỉ lệ tối thiểu 70% chỉ tiêu theo ngành): Xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 (THPT), trong đó:

+ Sử dụng kết quả thì các chứng chỉ Tiếng Anh: IELTS, TOEFL, TOEIC, Linguaskill, Aptis, VSTEP quy đổi thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh có trong các tổ hợp xét tuyển. Các chứng chỉ Tiếng Anh dùng để quy đổi phải được cấp trong thời gian không quá 02 năm tính đến ngày 30/6/2024 và do các đơn vị được Bộ GD&ĐT cấp phép tổ chức thi. Mức quy đổi như sau:

Đại học Sài Gòn (SGD) (ảnh 1)+ Thí sinh xét tuyển các ngành theo tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu (M01 M02, N01, H00) phải đăng kí và dự thi Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 của Trường Đại học Sài Gòn (phương thức đăng kí và lịch thi sẽ được thông báo trên website tuyển sinh của trường). Riêng xét tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật, Trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu) từ kết quả Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 của Trường Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Ngưỡng đầu vào dối với các ngành đào tạo giáo viên thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. 

7. Học phí

Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được thực hiện chính sách hỗ trợ học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ (ngành Quản lý giáo dục không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên).

Học phí dự kiến đối với sinh viên các chương trình đào tạo chất lượng ca Ngành Kế toán và Quản trị kinh doanh 27.491.000 đồng/ năm học, Ngành Ngôn ngữ All 28.674.000 đồng/ năm học, Ngành Công nghệ thông tin 32.670.000 đồng/ năm hộ Hoa phí các ngành khác theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 08 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Thí sinh theo dõi trên website tuyển sinh của Trường.

9. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời hạn nộp chứng chỉ Tiếng Anh để quy đổi điểm và thủ tục xác minh chứng chỉ, thí sinh theo dõi trên website tuyển sinh của Trường.

10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Sài Gòn (SGD) (ảnh 1)Đại học Sài Gòn (SGD) (ảnh 1)Đại học Sài Gòn (SGD) (ảnh 1)

11. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sài Gòn: https://sgu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM

+ Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP. HCM

+ Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. HCM

+ Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP. HCM

+ Trường THTH Sài Gòn: 220 Trần Bình Trọng, Quận 5, TP. HCM

- SĐT: (84-8).383.544.09 - 38.352.309

- Email: vanphong@sgu.edu.vn

- Website: https://sgu.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/sgu.edu.vn/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sài Gòn năm 2024

1. Điểm chuẩn theo Kết quả thi THPTQG

Đại học Sài Gòn (SGD) (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn xét theo điểm thi Đánh giá đầu vào trên máy tính - VSAT 2024

Đại học Sài Gòn (SGD) (ảnh 1)

3. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2024

STT NGÀNH ĐIỂM CHUẨN
1 Quản lý giáo dục 830
2 Ngôn ngữ Anh 880
3 Ngôn ngữ Anh (chương trình chất lượng cao) 895
4 Tâm lý học 888
5 Quốc tế học 835
6 Việt Nam học 732
7 Thông tin - thư viện 747
8 Quản trị kinh doanh 818
9 Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao) 799
10 Kinh doanh quốc tế 898
11 Tài chính - ngân hàng 823
12 Kế toán 807
13 Kế toán (chương trình chất lượng cao) 783
14 Kiểm toán (ngành mới) 880
15 Quản trị văn phòng 807
16 Luật 834
17 Khoa học môi trường 811
18 Khoa học dữ liệu 887
19 Toán ứng dụng 902
20 Kỹ thuật phần mềm 926
21 Trí tuệ nhăn tạo (ngành mới) 861
22 Công nghệ thông tin 889
23 Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) 834
24 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 882
25 Công nghệ kĩ thuật điện tử - vìễn thông 834
26 Công nghệ kĩ thuật môi trường 787
27 Kĩ thuật điện 830
28 Kĩ thuật điện tử - viên thông (thiết kế vi mạch) 866
29 Du lịch 806
30 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 821

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sài Gòn năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 22.39  
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 23.39  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 24.58 Môn chính: Tiếng Anh
4 7310401 Tâm lí học D01 23.8  
5 7310601 Quốc tế học D01 22.77 Môn chính: Tiếng Anh
6 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa -Du lịch) C00 22.2  
7 7320201 Thông tin - Thư viện D01 21.36  
8 7320201 Thông tin - Thư viện C04 21.36  
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01 22.85 Môn chính: Toán
10 7340101 Quản trị kinh doanh A01 23.85 Môn chính: Toán
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 23.98 Môn chính: Toán
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 24.98 Môn chính: Toán
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 22.46 Môn chính: Toán
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 23.46 Môn chính: Toán
15 7340301 Kế toán D01 22.29 Môn chính: Toán
16 7340301 Kế toán C01 23.29 Môn chính: Toán
17 7340406 Quản trị văn phòng D01 23.16 Môn chính: Văn
18 7340406 Quản trị văn phòng C04 24.16 Môn chính: Văn
19 7380101 Luật D01 22.87  
20 7380101 Luật C03 23.87  
21 7440301 Khoa học môi trường A00 17.91  
22 7440301 Khoa học môi trường B00 18.91  
23 7460112 Toán ứng dụng A00 23.3 Môn chính: Toán
24 7460112 Toán ứng dụng A01 22.3 Môn chính: Toán
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 24.21 Môn chính: Toán
26 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 24.21 Môn chính: Toán
27 7480201 Công nghệ thông tin A00 23 Môn chính: Toán
28 7480201 Công nghệ thông tin A01 23.68 Môn chính: Toán
29 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) A00 21.8 Môn chính: Toán
30 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) A01 21.8 Môn chính: Toán
31 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00 23  
32 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A01 22  
33 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử -viễn thông A00 22.8  
34 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử -viễn thông A01 21.8  
35 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00 18.26  
36 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B00 19.26  
37 7520201 Kĩ thuật điện A00 21.61  
38 7520201 Kĩ thuật điện A01 20.61  
39 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông A00 21.66  
40 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông A01 20.66  
41 7810101 Du lịch D01 23.01  
42 7810101 Du lịch C00 23.01  
43 7460108 Khoa học dữ liệu A00 21.74 Môn chính: Toán
44 7460108 Khoa học dữ liệu A01 21.74 Môn chính: Toán
45 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01 22.8  
46 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống G00 22.8  
47 7140201 Giáo dục Mầm non M01 20.8  
48 7140201 Giáo dục Mầm non M02 20.8  
49 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 24.11  
50 7140205 Giáo dục chính trị C00 25.33  
51 7140205 Giáo dục chính trị C19 25.33  
52 7140209 Sư phạm Toán học A00 26.31 Môn chính: Toán
53 7140209 Sư phạm Toán học A01 25.31 Môn chính: Toán
54 7140211 Sư phạm Vật lí A00 24.61 Môn chính: Lý
55 7140212 Sư phạm Hóa học A00 25.28 Môn chính: Hóa
56 7140213 Sư phạm Sinh học B00 23.82 Môn chính: Sinh
57 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 25.81 Môn chính: Văn
58 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 25.66 Môn chính: Sử
59 7140219 Sư phạm Địa lí C00 23.45 Môn chính: Địa
60 7140219 Sư phạm Địa lí C04 23.45 Môn chính: Địa
61 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 23.01  
62 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00 21.26  
63 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.15 Môn chính: Anh
64 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên trung học cơ sở) A00 24.25  
65 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên trung học cơ sở) B00 24.25  
66 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí (đào tạo giáo viên trung học cơ sở) C00 24.21

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục NL1 729  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh NL1 821  
3 7310401 Tâm lý học NL1 837  
4 7310601 Quốc tế học NL1 768  
5 7310630 Việt Nam học NL1 685  
6 7320201 Thông tin - Thư viện NL1 678  
7 7340101 Quản trị kinh doanh NL1 762  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế NL1 834  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng NL1 767  
10 7340301 Kế toán NL1 766  
11 7340406 Quản trị văn phòng NL1 776  
12 7380101 Luật NL1 785  
13 7440301 Khoa học môi trường NL1 731  
14 7460112 Toán ứng dụng NL1 830  
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm NL1 835  
16 7480201 Công nghệ thông tin NL1 827  
17 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) NL1 813  
18 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử NL1 792  
19 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông NL1 788  
20 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường NL1 688  
21 7520201 Kĩ thuật điện NL1 772  
22 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông NL1 747  
23 7810101 Du lịch NL1 731

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 17 Đánh giá đầu vào trên máy tính
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 18 Đánh giá đầu vào trên máy tính
3 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 18 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Tiếng Anh
4 7310401 Tâm lí học D01 18 Đánh giá đầu vào trên máy tính
5 7310601 Quốc tế học D01 17 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Tiếng Anh
6 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) C00 17 Đánh giá đầu vào trên máy tính
7 7320201 Thông tin - Thư viện D01 17 Đánh giá đầu vào trên máy tính
8 7320201 Thông tin - Thư viện C04 17 Đánh giá đầu vào trên máy tính
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01 16.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
10 7340101 Quản trị kinh doanh A01 17.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 18.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 19.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 17 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 18 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
15 7340301 Kế toán D01 17 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
16 7340301 Kế toán C01 18 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
17 7340406 Quản trị văn phòng D01 18 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Văn
18 7340406 Quản trị văn phòng C04 19 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Văn
19 7380101 Luật D01 16.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính
20 7380101 Luật C03 17.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính
21 7440301 Khoa học môi trường A00 16 Đánh giá đầu vào trên máy tính
22 7440301 Khoa học môi trường B00 17 Đánh giá đầu vào trên máy tính
23 7460112 Toán ứng dụng A00 1750 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
24 7460112 Toán ứng dụng A01 16.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 18.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
26 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 18.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
27 7480201 Công nghệ thông tin A00 18.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
28 7480201 Công nghệ thông tin A01 18.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
29 7480201CLC Công nghệ thông tin chương trình chất lượng cao) A00 16.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
30 7480201CLC Công nghệ thông tin chương trình chất lượng cao) A01 16.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
31 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00 17 Đánh giá đầu vào trên máy tính
32 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A01 16 Đánh giá đầu vào trên máy tính
33 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông A00 17.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính
34 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông A01 16.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính
35 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00 16.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính
36 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B00 17.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính
37 7520201 Kĩ thuật điện A00 17.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính
38 7520201 Kĩ thuật điện A01 16.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính
39 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông A00 17.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính
40 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông A01 16.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính
41 7810101 Du lịch D01; C00 19 Đánh giá đầu vào trên máy tính
42 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01 17 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; C00 18 Đánh giá đầu vào trên máy tính

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sài Gòn năm 2019 - 2022:

I. Nhóm ngành ngoài sư phạm

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Quản lý giáo dục

18,3 (D01)

19,3 (C04)

D01: 21,10

C04: 22,10

D01: 22,55

C04: 23,55

D01: 21,15

C04: 22,15

Thanh nhạc

20,5

22,25

20,50

23,25

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

22,66

24,29

26,06

24,24

Tâm lý học

19,65

22,15

24,05

22,70

Quốc tế học

19,43

21,18

24,48

18,0

Việt Nam học

20,5

22

21,50

22,25

Thông tin - thư viện

17,5

20,10

21,80

19,95

Quản trị kinh doanh

20,71 (D01)

21,71 (A01)

23,26 (Văn, Toán, Anh)

24,26 (Toán, Lý, Anh)

D01: 24,26

A01: 25,26

D01: 22,16

A01: 23,16

Kinh doanh quốc tế

22,41 (D01)

23,41 (A01)

24,55 (Văn, Toán, Anh)

25,55 (Toán, Lý, Anh)

D01: 25,16

A01: 26,16

D01: 24,48

A01: 25,48

Tài chính – Ngân hàng

19,64 ((D01)

20,64 (A01_

22,70 (Văn, Toán, Anh)

23,70 (Văn, Toán, Lý)

D01: 23,90

C01: 24,90

D01: 22,44

C01: 23,44

Kế toán

19,94 (D01)

20,94 (C01)

22,48 (Văn, Toán, Anh)

23,48 (Văn, Toán, Lý)

D01: 23,50

C01: 24,50

D01: 22,65

C01: 23,65

Quản trị văn phòng

20,16 (D01)

21,16 (C04)

23,18 (Văn, Toán, Anh)

24,18 (Văn, Toán, Địa)

D01: 24,00

C04: 25,00

D01: 21,63

C04: 22,63

Luật

18,95 (D01)

19,95 (C03)

22,35 (Văn, Toán, Anh)

23,35 ( Văn, Toán, Sử)

D01: 23,85

C03: 24,85

D01: 22,80

C03: 23,80

Khoa học môi trường

15,05 (A00)

16,05 (B00)

16 (Toán, Lý, Hóa)

17 (Toán, Hóa, Sinh)

A00: 26,05

B00: 17,05

A00: 15,45

B00: 16,45

Toán ứng dụng

17,45 (A00)

16,45 (A01)

19,81 (Toán, Lý, Hóa)

18,81 (Toán, Lý, Anh)

A00: 23,53

A01: 22,53

A00: 24,15

A01: 23,15

Kỹ thuật phần mềm

20,46 (A00)

20,46 (A01)

23,75

A00: 25,31

A01: 25,31

A00: 24,94

A01: 24,94

Công nghệ thông tin

20,56 

23,20

24,48

24,28

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

19,28

21,15

23,46

23,38

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

19,5 (A00)

18,5 (A01)

22,30 (Toán, Lý, Hóa)

21,30 (Toán, Lý, Anh)

A00: 23,50

A01: 22,50

A00: 23,25

A01: 22,25

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

18 (A00)

17 (A01)

20,40 (Toán, Lý, Hóa)

19,40 (Toán, Lý, Anh)

A00: 23,00

A01: 22,00

A00: 22,55

A01: 21,55

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15,1 (A00)

16,1 (B00)

16,10 (Toán, Lý, Hóa)

17,10 (Toán, Hóa, Sinh)

A00: 16,05

B00: 17,05

A00: 15,50

B00: 16,50

Kỹ thuật điện

17,8 (A00)

16,8 (A01)

19,25 (Toán, Lý, Hóa)

18,25 (Toán, Lý, Anh)

A00: 22,05

A01: 21,05

A00: 20,0

A01: 19,0

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

16,7 (A00)

15.7 (A01)

16,25 (Toán, Lý, Hóa)

15,25 (Toán, Lý, Anh)

A00: 21,00

A01: 20,00

A00: 22,30

A01: 21,30

Du lịch

 

 

23,35

24,45

II. Nhóm ngành sư phạm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Giáo dục Mầm non

22,25

18,50

21,60

19,0

Giáo dục Tiểu học

19,95

22,80

24,65

23,10

Giáo dục Chính trị

18

21,25

24,25

25,50

Sư phạm Toán học 

23,68 (A00)

22,68 (A01)

26,18 (Toán, Lý, Hóa)

25,18 (Toán, Lý, Anh)

A00: 27,01

A01: 26,01

A00: 27,33

A01: 26,33

Sư phạm Vật lý 

22,34

24,48

24,86

25,90

Sư phạm Hoá học 

22,51

24,98

25,78

26,28

Sư phạm Sinh học

19,94

20,10

23,28

23,55

Sư phạm Ngữ văn 

21,25

24,25

25,50

26,81

Sư phạm Lịch sử 

20,88

22,50

24,50

26,50

Sư phạm Địa lý 

21,91

22,90

24,53

25,63

Sư phạm Âm nhạc

18

24

24,25

23,50

Sư phạm Mỹ thuật

19,25

18,25

18,75

18,0

Sư phạm Tiếng Anh

23,13

24,96

26,69

26,18

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,05

22,55

24,10

23,95

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18,25

21,75

23,00

24,75

 

Học phí

Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được thực hiện chính sách hỗ trợ học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ (ngành Quản lý giáo dục không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên).

Học phí dự kiến đối với sinh viên các chương trình đào tạo chất lượng ca Ngành Kế toán và Quản trị kinh doanh 27.491.000 đồng/ năm học, Ngành Ngôn ngữ All 28.674.000 đồng/ năm học, Ngành Công nghệ thông tin 32.670.000 đồng/ năm hộ Hoa phí các ngành khác theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 08 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.

Chương trình đào tạo

Đại học Sài Gòn (SGD) (ảnh 1)

Đại học Sài Gòn (SGD) (ảnh 1)Đại học Sài Gòn (SGD) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ