Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2022

Điểm chuẩn chính thức Đại học Sài Gòn năm 2022, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 898 03/08/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sài Gòn năm 2022:

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2022 (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2022 (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sài Gòn năm 2019 - 2021:

I. Nhóm ngành ngoài sư phạm

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Quản lý giáo dục

18,3 (D01)

19,3 (C04)

D01: 21,10

C04: 22,10

D01: 22,55

C04: 23,55

Thanh nhạc

20,5

22,25

20,50

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

22,66

24,29

26,06

Tâm lý học

19,65

22,15

24,05

Quốc tế học

19,43

21,18

24,48

Việt Nam học

20,5

22

21,50

Thông tin - thư viện

17,5

20,10

21,80

Quản trị kinh doanh

20,71 (D01)

21,71 (A01)

23,26 (Văn, Toán, Anh)

24,26 (Toán, Lý, Anh)

D01: 24,26

A01: 25,26

Kinh doanh quốc tế

22,41 (D01)

23,41 (A01)

24,55 (Văn, Toán, Anh)

25,55 (Toán, Lý, Anh)

D01: 25,16

A01: 26,16

Tài chính – Ngân hàng

19,64 ((D01)

20,64 (A01_

22,70 (Văn, Toán, Anh)

23,70 (Văn, Toán, Lý)

D01: 23,90

C01: 24,90

Kế toán

19,94 (D01)

20,94 (C01)

22,48 (Văn, Toán, Anh)

23,48 (Văn, Toán, Lý)

D01: 23,50

C01: 24,50

Quản trị văn phòng

20,16 (D01)

21,16 (C04)

23,18 (Văn, Toán, Anh)

24,18 (Văn, Toán, Địa)

D01: 24,00

C04: 25,00

Luật

18,95 (D01)

19,95 (C03)

22,35 (Văn, Toán, Anh)

23,35 ( Văn, Toán, Sử)

D01: 23,85

C03: 24,85

Khoa học môi trường

15,05 (A00)

16,05 (B00)

16 (Toán, Lý, Hóa)

17 (Toán, Hóa, Sinh)

A00: 26,05

B00: 17,05

Toán ứng dụng

17,45 (A00)

16,45 (A01)

19,81 (Toán, Lý, Hóa)

18,81 (Toán, Lý, Anh)

A00: 23,53

A01: 22,53

Kỹ thuật phần mềm

20,46 (A00)

20,46 (A01)

23,75

A00: 25,31

A01: 25,31

Công nghệ thông tin

20,56

23,20

24,48

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

19,28

21,15

23,46

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

19,5 (A00)

18,5 (A01)

22,30 (Toán, Lý, Hóa)

21,30 (Toán, Lý, Anh)

A00: 23,50

A01: 22,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

18 (A00)

17 (A01)

20,40 (Toán, Lý, Hóa)

19,40 (Toán, Lý, Anh)

A00: 23,00

A01: 22,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15,1 (A00)

16,1 (B00)

16,10 (Toán, Lý, Hóa)

17,10 (Toán, Hóa, Sinh)

A00: 16,05

B00: 17,05

Kỹ thuật điện

17,8 (A00)

16,8 (A01)

19,25 (Toán, Lý, Hóa)

18,25 (Toán, Lý, Anh)

A00: 22,05

A01: 21,05

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

16,7 (A00)

15.7 (A01)

16,25 (Toán, Lý, Hóa)

15,25 (Toán, Lý, Anh)

A00: 21,00

A01: 20,00

Du lịch

23,35

II. Nhóm ngành sư phạm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Giáo dục Mầm non

22,25

18,50

21,60

Giáo dục Tiểu học

19,95

22,80

24,65

Giáo dục Chính trị

18

21,25

24,25

Sư phạm Toán học

23,68 (A00)

22,68 (A01)

26,18 (Toán, Lý, Hóa)

25,18 (Toán, Lý, Anh)

A00: 27,01

A01: 26,01

Sư phạm Vật lý

22,34

24,48

24,86

Sư phạm Hoá học

22,51

24,98

25,78

Sư phạm Sinh học

19,94

20,10

23,28

Sư phạm Ngữ văn

21,25

24,25

25,50

Sư phạm Lịch sử

20,88

22,50

24,50

Sư phạm Địa lý

21,91

22,90

24,53

Sư phạm Âm nhạc

18

24

24,25

Sư phạm Mỹ thuật

19,25

18,25

18,75

Sư phạm Tiếng Anh

23,13

24,96

26,69

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,05

22,55

24,10

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18,25

21,75

23,00

1 898 03/08/2024