Đại học Văn Lang (DVL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Lang
Video giới thiệu trường Đại học Văn Lang
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Văn Lang
- Tên tiếng Anh: Van Lang University (VLU)
- Mã trường: DVL
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM
+ Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị , P.11, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
+ Cơ sở 3: 80/68 Dương Quảng Hàm, P.5, Q. Gò Vấp, Tp. HCM; 69/68 Hẻm 69 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
- SĐT: 028.3836.7933 028.710.99233 028 7105 9999
- Email: p.tuyensinh@vanlanguni.edu.vn
- Website: http://www.vanlanguni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocvanlang/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét học bạ THPT
- Xét điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Tp.HCM
- Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu (đối với ngành năng khiếu)
- Xét tuyển thẳng
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Từ ngày 06/02 đến hết ngày 31/03/2023 Xét học bạ Đợt 1
- Năm tuyển sinh 2023 của Trường Đại học Văn Lang đã chính thức bắt đầu với đợt nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đầu tiên, kéo dài trong gần 2 tháng từ 06/2 đến hết 31/3/2023. Trường Đại học Văn Lang tiếp tục mở rộng cơ hội tuyển sinh cho thí sinh trên toàn quốc quan tâm đến các lĩnh vực đào tạo: Kinh doanh & Quản lý, Nghệ thuật & Thiết kế, Xã hội & Nhân văn, Kỹ thuật - Công nghệ, Kiến trúc, Quản lý Du lịch, Sức khỏe.
- Bên cạnh các ngành tuyển sinh nổi bật và uy tín nhiều năm qua như Quan hệ Công chúng, Quản trị Kinh doanh, Tài chính Ngân hàng, Kế toán, Thương mại, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Sản phẩm, Kiến trúc, Xây dựng, Quản trị Du lịch, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật Phần mềm, Công nghệ Kỹ thuật Môi trường, Công nghệ Sinh học,...; trong những năm gần đây, nhiều ngành học mới của Trường Đại học Văn Lang liên tục thu hút thí sinh, như Marketing, Truyền thông đa phương tiện, Thiết kế Mỹ thuật Số, Công nghệ thẩm mỹ, Công nghệ Kỹ thuật ô tô, Công nghệ Thông tin, Bất động sản, Thương mại điện tử, Logistics, Luật, Luật Kinh tế, Đông phương học, Văn học ứng dụng, Ngôn ngữ Trung, Ngôn ngữ Hàn,...
- Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT vào Trường Đại học Văn Lang, thí sinh có thể lựa chọn 01 trong 02 cách tính điểm sau để tối ưu cơ hội xét tuyển:
- Xét điểm trung bình năm học lớp 12
- Xét điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 01 lớp 12
- Cách tính điểm tổ hợp xét tuyển học bạ: Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3.
- VD: Thí sinh xét tuyển tổ hợp A00 (Toán - Lý - Hóa), với phương thức xét điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; thí sinh tính điểm như sau:
- Điểm môn Toán = (Điểm trung bình môn Toán cả năm lớp 11 + Điểm trung bình môn Toán HK1 lớp 12) : 2
- Điểm môn Lý = (Điểm trung bình môn Lý cả năm lớp 11 + Điểm trung bình môn Lý HK1 lớp 12) : 2
- Điểm môn Hóa = (Điểm trung bình môn Hóa cả năm lớp 11 + Điểm trung bình môn Hóa HK1 lớp 12) : 2
=> Tổng điểm tổ hợp A00 = Điểm môn Toán + Điểm môn Lý + Điểm môn Hóa
5. Tổ chức tuyển sinh
Năm 2022, thí sinh đến Trường Đại học Văn Lang thi 3 môn năng khiếu Vẽ, gồm Vẽ Mỹ thuật (vẽ đầu tượng, chì), Vẽ Hình họa (vẽ đầu tượng, chì), Vẽ Trang trí (vẽ màu). Kết quả các môn thi Vẽ được sử dụng để xét tuyển 6 ngành: Kiến trúc, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Sản phẩm (Thiết kế Công nghiệp), Thiết kế Mỹ thuật số.
6. Chính sách ưu tiên
- Đối tượng 1: Các đối tượng được xét tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đồng thời có điểm xét tuyển theo các phương thức đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2022.
- Đối tượng 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có cơ hội xét tuyển thẳng vào các chương trình đào tạo của Trường Đại học Văn Lang năm 2022 (Chương trình tiêu chuẩn, Chương trình đào tạo đặc biệt) nếu thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:
+ Thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi năm học 2020-2022 cấp tỉnh/ thành phố được xét tuyển thẳng vào ngành học có môn thi phù hợp với môn thi đoạt giải; đồng thời có điểm xét tuyển theo các phương thức đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2022.
+ Thí sinh đạt thành tích đặc biệt hoặc có những đóng góp giá trị về lĩnh vực văn hóa, âm nhạc, thể thao trong nước và quốc tế được tuyển thẳng vào ngành học phù hợp; đồng thời có điểm xét tuyển theo các phương thức đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2022.
+ Thí sinh có điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ và điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 9,0 trở lên trong 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc 02 học kỳ (năm học lớp 12); đồng thời có điểm xét tuyển theo các phương thức đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2022.
+ Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt từ 27,00 điểm trở lên (đối với tổ hợp môn xét tuyển, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
+ Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh đạt mức điểm từ 1080 trở lên (theo thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
- Lưu ý: Đối với thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào ngành năng khiếu hoặc ngành sức khỏe, ngoài điều kiện trên, thí sinh cần đáp ứng thêm điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Văn Lang.
- Đối tượng 3: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có cơ hội xét tuyển thẳng vào Chương trình đào tạo đặc biệt của Trường nếu có chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương (còn giá trị sử dụng); đồng thời có điểm xét tuyển theo các phương thức đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2022.
7. Học phí
Đối với sinh viên khóa 26, Trường Đại học Văn Lang công bố mức học phí tiêu chuẩn dự kiến dao động trong khoảng 15 - 20 triệu đồng/học kỳ tùy ngành học, không có nhiều biến động so với học phí khóa 25 nhập học năm 2019.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Lang (thí sinh tải mẫuTẠI ĐÂY)
- Bản photocopy học bạ THPT (có chứng thực/công chứng)
- Bản photocopy CMND hoặc CCCD (có chứng thực/công chứng)
- Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu nếu xét tuyển vào ngành năng khiếu của Trường. (Thí sinh xét tuyển học bạ đợt 1 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu sau khi có kết quả thi từ Trường Đại học Văn Lang hoặc các trường đại học mà Trường Đại học Văn Lang nhận kết quả thi năng khiếu năm 2023).
- Chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có)
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ hồ sơ (thí sinh xét tuyển online và nộp hồ sơ qua đường bưu điện có thể hoãn chưa đóng lệ phí xét tuyển, các bạn sẽ bổ sung sau khi trúng tuyển và xác nhận nhập học tại Trường Đại học Văn Lang).
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN HỌC BẠ ĐỢT 1: từ 06/02 đến hết ngày 31/03/2023
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
- (*) Các ngành có môn thi chính nhân hệ số 2 (môn thi chính được tô đậm)
- Các ngành (*) có tổ hợp V00, V01, H02: môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2
- Các ngành (*) có tổ hợp H01, H03, H04, H05, H06: môn Vẽ Năng khiếu nhân hệ số 2
- Các ngành (*) có tổ hợp N00: điểm xét tuyển = điểm môn Ngữ văn + điểm môn Năng khiếu Âm nhạc 1 + điểm môn Năng khiếu Âm nhạc 2 x 2; trong đó môn Ngữ văn đạt từ 5.00 điểm trở lên, môn NK Âm nhạc 1 đạt tối thiểu 5.00 điểm, môn NK Âm nhạc 2 đạt tối thiểu 7.00 điểm
- Các ngành (*) có tổ hợp S00: điểm xét tuyển = điểm môn Ngữ văn + điểm môn Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 1 + điểm môn Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2 x 2; trong đó môn Ngữ văn đạt từ 5.00 điểm trở lên, môn NK Sân khấu điện ảnh 1 đạt tối thiểu 5.00 điểm, môn Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2 đạt tối thiểu 7.00 điểm
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn tiếng Anh nhân hệ số 2; môn Tiếng Anh cần đạt từ 6.0 điểm trở lên
- Các môn Vẽ mỹ thuật, Vẽ hình họa, Vẽ trang trí: thí sinh có thể sử dụng kết quả thi tại Trường Đại học Văn Lang hoặc 06 trường: Trường ĐH Kiến trúc Tp.HCM, Trường ĐH Mỹ thuật Tp.HCM, Trường ĐH Tôn Đức Thắng, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế.
- Các môn năng khiếu Âm nhạc: thí sinh được sử dụng kết quả thi tại Trường Đại học Văn Lang hoặc tại 04 điểm trường: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Nhạc viện Tp.HCM, Viện Âm nhạc Hà Nội, Học viện Âm nhạc Huế.
- Các môn năng khiếu Sân khấu Điện ảnh: thí sinh được sử dụng kết quả thi năng khiếu tại Trường Đại học Văn Lang hoặc tại 02 trường: Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Tp.HCM và Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Văn Lang: https://www.vanlanguni.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 028.3836.7933 - 028.710.99233 - 028 7105 9999
- Email: p.tuyensinh@vanlanguni.edu.vn
- Website: http://www.vanlanguni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocvanlang/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn Lang năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức xét Điểm thi THPTQG 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 18 | |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 18 | |
4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | S00 | 18 | |
5 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | H01; H03; H04; V00 | 16 | |
6 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 16 | |
7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 16 | |
8 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03; H04; H05; H06 | 16 | |
9 | 7210409 | Thiết kế mỹ thuật số | H03; H04; H05; H06 | 16 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 16 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 16 | |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D66 | 16 | |
13 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D66 | 16 | |
14 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
15 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 16 | |
16 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 16 | |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
18 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
21 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
22 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
23 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
24 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
26 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
28 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
29 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
30 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 16 | |
32 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
33 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
34 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
35 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
37 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07; D10 | 16 | |
38 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
41 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
42 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
44 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 16 | |
45 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
46 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D08 | 16 | |
47 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H02 | 16 | |
48 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03; H04; H05; H06 | 16 | |
49 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
50 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
51 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
52 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D08; D12 | 22.5 | |
53 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 21 | |
54 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19 | |
55 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D07; D08 | 22.5 | |
56 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
57 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
58 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 16 | |
59 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 16 | |
60 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03 | 16 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
3. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | 750 | |
2 | 7210208 | Piano | 650 | |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hình | 650 | |
4 | 7210235 | Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình | 650 | |
5 | 7210302 | Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình | 650 | |
6 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | 650 | |
7 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | 650 | |
8 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | 650 | |
9 | 7210409 | Thiết kế Mỹ thuật số | 650 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 | |
13 | 7229030 | Văn học | 650 | |
14 | 7310106 | Kinh tế Quốc tế | 650 | |
15 | 7310401 | Tâm lý học | 650 | |
16 | 7310608 | Đông phương học | 650 | |
17 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | 650 | |
18 | 7320106 | Công nghệ Truyền thông | 650 | |
19 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | 650 | |
20 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 650 | |
21 | 7340115 | Marketing | 650 | |
22 | 7340116 | Bất động sản | 650 | |
23 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 650 | |
24 | 7340121 | Kinh doanh Thương mại | 650 | |
25 | 7340122 | Thương mại Điện tử | 650 | |
26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | |
27 | 7340205 | Công nghệ Tài chính | 650 | |
28 | 7340301 | Kế toán | 650 | |
29 | 7380101 | Luật | 650 | |
30 | 7380107 | Luật Kinh tế | 650 | |
31 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 650 | |
32 | 7420205 | Công nghệ Sinh học Y dược | 650 | |
33 | 7420207 | Công nghệ Thẩm mỹ | 650 | |
34 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | 650 | |
35 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 650 | |
36 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | 650 | |
37 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | 650 | |
38 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 650 | |
39 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 650 | |
40 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử | 650 | |
41 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 650 | |
42 | 7510605 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 650 | |
43 | 7520120 | Kỹ thuật Hàng không | 650 | |
44 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 650 | |
45 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 650 | |
46 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 650 | |
47 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | |
48 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 650 | |
49 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 650 | |
50 | 7580302 | Quản lý Xây dựng | 650 | |
51 | 7720101 | Y khoa | 750 | |
52 | 7720201 | Dược học | 750 | |
53 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | |
54 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 750 | |
55 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 700 | |
56 | 7810101 | Du lịch | 650 | |
57 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | 650 | |
58 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 650 | |
59 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống | 650 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn Lang năm 2023 mới nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 18 | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 18 | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | S00 | 18 | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
5 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | H01; H03; H04; V00 | 16 | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
6 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 16 | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 16 | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
8 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03; H04; H05; H06 | 16 | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
9 | 7210409 | Thiết kế mỹ thuật số | H03; H04; H05; H06 | 16 | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 16 | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D41 | 16 | |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D66 | 16 | |
13 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D66 | 16 | |
14 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
15 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 16 | |
16 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 16 | |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
18 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
21 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
22 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
23 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
24 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
28 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
29 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
30 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D08 | 16 | |
32 | 7420205 | Công nghệ sinh học Y dược | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
33 | 7450207 | Công nghệ thẩm mỹ | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
34 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
35 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
37 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07; D10 | 16 | |
38 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
41 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
42 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
44 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07; D10 | 16 | |
45 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
46 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D08 | 16 | |
47 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H02 | 16 | |
48 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03; H04; H05; H06 | 16 | |
49 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
50 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
51 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
52 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
53 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D08; D12 | 22.5 | |
54 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 21 | |
55 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19 | |
56 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
57 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
58 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
59 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 16 | |
60 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 16 | |
61 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03 | 16 | |
62 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; A02; B00 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 24 | |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 24 | |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 24 | |
4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh - truyền hình | S00 | 24 | |
5 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
8 | 7210409 | Thiết kế mỹ thuật số | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
9 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H02 | 24 | |
10 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
11 | 7210302 | Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình | H01; H03; H04; V00 | 24 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 24 | |
13 | 7720501 | Răng - hàm - mặt | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
14 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D08; D12 | 24 | |
15 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 24 | |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
18 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19.5 | |
19 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
21 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 18 | |
22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D66 | 18 | |
23 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D66 | 18 | |
24 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 18 | |
25 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 18 | |
26 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
29 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
30 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
31 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
32 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
33 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
34 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
35 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D10 | 18 | |
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
37 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
38 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
39 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
40 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
41 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
42 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D10 | 18 | |
43 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
45 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
46 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
47 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
48 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07; D10 | 18 | |
49 | 7480104 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D07; D10 | 18 | |
50 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
51 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 18 | |
52 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 18 | |
53 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00; A01; D07 | 18 | |
54 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
55 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
56 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
57 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D08 | 18 | |
58 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
59 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
60 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
61 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03 | 18 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn Lang năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Kết quả thi THPT |
Học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
|
Thanh nhạc |
21 |
24 |
18 |
24 |
22 |
24 |
18 |
24 |
Piano |
18 |
24 |
18 |
24 |
22 |
24 |
18 |
24 |
Thiết kế công nghiệp |
15 |
24 |
16 |
24 |
23 |
24 |
16 |
24 |
Thiết kế đồ họa |
20,50 |
24 |
18 |
24 |
26 |
24 |
18 |
24 |
Thiết kế thời trang |
19 |
24 |
16 |
24 |
25 |
24 |
17 |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
16,50 |
26 |
19 |
24 |
18 |
24 |
16 |
24 |
Văn học |
15 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
Tâm lý học |
17 |
18 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Đông phương học |
19 |
19 |
18 |
18 |
18 |
18 |
16 |
18 |
Quan hệ công chúng |
17 |
20 |
19 |
18,50 |
24,5 |
18 |
18 |
22 |
Quản trị kinh doanh |
15,50 |
20 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Kinh doanh thương mại |
15 |
19 |
18 |
18 |
18 |
18 |
16 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
18 |
18 |
18 |
19 |
18 |
16 |
18 |
Kế toán |
15 |
18 |
17 |
18 |
17 |
18 |
16 |
18 |
Luật |
15 |
- |
18 |
18 |
17 |
18 |
16 |
18 |
Luật kinh tế |
15 |
18 |
17 |
18 |
17 |
18 |
16 |
18 |
Công nghệ sinh học |
15 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
18 |
17 |
18 |
17 |
18 |
16 |
18 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
16 |
18 |
17 |
18 |
17 |
18 |
16 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
Kỹ thuật nhiệt |
15 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
Kiến trúc |
15 |
24 |
17 |
24 |
17 |
24 |
16 |
24 |
Thiết kế nội thất |
15 |
24 |
17 |
24 |
19 |
24 |
16 |
24 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
Quản lý xây dựng |
15 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
Điều dưỡng |
18 |
19,50 |
19 |
19,50 |
19 |
19,50 |
19 |
19,50 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18 |
19,50 |
19 |
19,50 |
19 |
19,50 |
19 |
19,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16 |
19 |
18 |
18 |
19 |
18 |
16 |
18 |
Quản trị khách sạn |
17 |
20 |
19 |
18 |
19 |
18 |
16 |
18 |
Dược học |
20 |
24 |
21 |
24 |
21 |
24 |
21 |
24 |
Marketing |
|
|
19 |
|
19,5 |
18 |
18 |
20 |
Công nghệ sinh học y dược |
|
|
16 |
|
16 |
18 |
16 |
18 |
Quản trị công nghệ sinh học |
|
|
16 |
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
16 |
|
17 |
18 |
16 |
18 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp |
|
|
16 |
|
16 |
18 |
16 |
18 |
Thiết kế xanh |
|
|
16 |
|
16 |
18 |
16 |
18 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
|
|
16 |
|
16 |
18 |
16 |
18 |
Răng - hàm - mặt |
|
|
22 |
|
24 |
24 |
23 |
24 |
Công tác xã hội |
|
|
16 |
|
18 |
18 |
16 |
18 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
|
|
|
|
20 |
24 |
18 |
24 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
|
|
|
|
20 |
24 |
18 |
24 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
16 |
18 |
16 |
18 |
Bất động sản |
|
|
|
|
19 |
18 |
16 |
18 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
16 |
18 |
16 |
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
20 |
18 |
16 |
18 |
Du lịch |
|
|
|
|
16 |
18 |
||
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
|
|
16 |
18 |
16 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
|
16 |
18 |
16 |
18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
|
|
|
17 |
18 |
16 |
18 |
Thiết kế mỹ thuật số |
|
|
|
|
|
|
17 |
24 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
|
16 |
18 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
|
|
|
|
16 |
18 |
Việt Nam học |
|
|
|
|
|
|
16 |
18 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
|
|
|
18 |
22 |
Marketing |
|
|
|
|
|
|
18 |
20 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
|
16 |
18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
|
|
|
|
|
16 |
18 |
Công nghệ thẩm mỹ |
|
|
|
|
|
|
16 |
18 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
16 |
18 |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
16 |
18 |
Học phí
Hoc phí đại học Văn Lang 2023 đối với chương trình tiêu chuẩn, mức HP dao động từ 20 – 30 triệu đồng/học kỳ.
Riêng ngành răng hàm mặt dự kiến từ 85 – 98 triệu đồng/học kỳ.
Tiến sĩ Võ Văn Tuấn, Phó hiệu trưởng Trường ĐH Văn Lang, khẳng định năm học 2023 này trường giữ nguyên mức HP so với năm 2022 nhằm giảm bớt gánh nặng chi phí học tập trong điều kiện tình hình kinh tế tài chính khó khăn như hiện nay.
Trước đó, năm 2022, theo đề án tuyển sinh của trường, mức học phí chương trình tiêu chuẩn là 20-30 triệu đồng/kỳ. Riêng ngành Răng Hàm Mặt từ 85-90 triệu đồng/kỳ.