Đại học Văn Lang (DVL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 475 17/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Lang

Video giới thiệu trường Đại học Văn Lang

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Văn Lang
  • Tên tiếng Anh: Van Lang University (VLU)
  • Mã trường: DVL
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM

+ Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị , P.11, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM

+ Cơ sở 3: 80/68 Dương Quảng Hàm, P.5, Q. Gò Vấp, Tp. HCM; 69/68 Hẻm 69 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. 

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
  • Xét học bạ THPT
  • Xét điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Tp.HCM
  • Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu (đối với ngành năng khiếu)
  • Xét tuyển thẳng

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Từ ngày 06/02 đến hết ngày 31/03/2023 Xét học bạ Đợt 1
  • Năm tuyển sinh 2023 của Trường Đại học Văn Lang đã chính thức bắt đầu với đợt nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đầu tiên, kéo dài trong gần 2 tháng từ 06/2 đến hết 31/3/2023. Trường Đại học Văn Lang tiếp tục mở rộng cơ hội tuyển sinh cho thí sinh trên toàn quốc quan tâm đến các lĩnh vực đào tạo: Kinh doanh & Quản lý, Nghệ thuật & Thiết kế, Xã hội & Nhân văn, Kỹ thuật - Công nghệ, Kiến trúc, Quản lý Du lịch, Sức khỏe.
  • Bên cạnh các ngành tuyển sinh nổi bật và uy tín nhiều năm qua như Quan hệ Công chúng, Quản trị Kinh doanh, Tài chính Ngân hàng, Kế toán, Thương mại, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Sản phẩm, Kiến trúc, Xây dựng, Quản trị Du lịch, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật Phần mềm, Công nghệ Kỹ thuật Môi trường, Công nghệ Sinh học,...; trong những năm gần đây, nhiều ngành học mới của Trường Đại học Văn Lang liên tục thu hút thí sinh, như Marketing, Truyền thông đa phương tiện, Thiết kế Mỹ thuật Số, Công nghệ thẩm mỹ, Công nghệ Kỹ thuật ô tô, Công nghệ Thông tin, Bất động sản, Thương mại điện tử, Logistics, Luật, Luật Kinh tế, Đông phương học, Văn học ứng dụng, Ngôn ngữ Trung, Ngôn ngữ Hàn,...
  • Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT vào Trường Đại học Văn Lang, thí sinh có thể lựa chọn 01 trong 02 cách tính điểm sau để tối ưu cơ hội xét tuyển: 
  • Xét điểm trung bình năm học lớp 12
  • Xét điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 01 lớp 12
  • Cách tính điểm tổ hợp xét tuyển học bạ: Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3.
  • VD: Thí sinh xét tuyển tổ hợp A00 (Toán - Lý - Hóa), với phương thức xét điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; thí sinh tính điểm như sau:
  • Điểm môn Toán = (Điểm trung bình môn Toán cả năm lớp 11 + Điểm trung bình môn Toán HK1 lớp 12) : 2
  • Điểm môn Lý = (Điểm trung bình môn Lý cả năm lớp 11 + Điểm trung bình môn Lý HK1 lớp 12) : 2
  • Điểm môn Hóa = (Điểm trung bình môn Hóa cả năm lớp 11 + Điểm trung bình môn Hóa HK1 lớp 12) : 2
    => Tổng điểm tổ hợp A00 = Điểm môn Toán + Điểm môn Lý + Điểm môn Hóa

5. Tổ chức tuyển sinh

Năm 2022, thí sinh đến Trường Đại học Văn Lang thi 3 môn năng khiếu Vẽ, gồm Vẽ Mỹ thuật (vẽ đầu tượng, chì), Vẽ Hình họa (vẽ đầu tượng, chì), Vẽ Trang trí (vẽ màu). Kết quả các môn thi Vẽ được sử dụng để xét tuyển 6 ngành: Kiến trúc, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Sản phẩm (Thiết kế Công nghiệp), Thiết kế Mỹ thuật số.

6. Chính sách ưu tiên

- Đối tượng 1: Các đối tượng được xét tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đồng thời có điểm xét tuyển theo các phương thức đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2022.

- Đối tượng 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có cơ hội xét tuyển thẳng vào các chương trình đào tạo của Trường Đại học Văn Lang năm 2022 (Chương trình tiêu chuẩn, Chương trình đào tạo đặc biệt) nếu thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:

+ Thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi năm học 2020-2022 cấp tỉnh/ thành phố được xét tuyển thẳng vào ngành học có môn thi phù hợp với môn thi đoạt giải; đồng thời có điểm xét tuyển theo các phương thức đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2022.

+ Thí sinh đạt thành tích đặc biệt hoặc có những đóng góp giá trị về lĩnh vực văn hóa, âm nhạc, thể thao trong nước và quốc tế được tuyển thẳng vào ngành học phù hợp; đồng thời có điểm xét tuyển theo các phương thức đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2022.

+ Thí sinh có điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ và điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 9,0 trở lên trong 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc 02 học kỳ (năm học lớp 12); đồng thời có điểm xét tuyển theo các phương thức đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2022.

+ Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt từ 27,00 điểm trở lên (đối với tổ hợp môn xét tuyển, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).

+ Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh đạt mức điểm từ 1080 trở lên (theo thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).

- Lưu ý: Đối với thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào ngành năng khiếu hoặc ngành sức khỏe, ngoài điều kiện trên, thí sinh cần đáp ứng thêm điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Văn Lang.

- Đối tượng 3: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có cơ hội xét tuyển thẳng vào Chương trình đào tạo đặc biệt của Trường nếu có chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương (còn giá trị sử dụng); đồng thời có điểm xét tuyển theo các phương thức đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2022.

7. Học phí

Đối với sinh viên khóa 26, Trường Đại học Văn Lang công bố mức học phí tiêu chuẩn dự kiến dao động trong khoảng 15 - 20 triệu đồng/học kỳ tùy ngành học, không có nhiều biến động so với học phí khóa 25 nhập học năm 2019.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Lang (thí sinh tải mẫuTẠI ĐÂY)
  • Bản photocopy học bạ THPT (có chứng thực/công chứng)
  • Bản photocopy CMND hoặc CCCD (có chứng thực/công chứng)
  • Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu nếu xét tuyển vào ngành năng khiếu của Trường. (Thí sinh xét tuyển học bạ đợt 1 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu sau khi có kết quả thi từ Trường Đại học Văn Lang hoặc các trường đại học mà Trường Đại học Văn Lang nhận kết quả thi năng khiếu năm 2023).
  • Chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có)
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ hồ sơ (thí sinh xét tuyển online và nộp hồ sơ qua đường bưu điện có thể hoãn chưa đóng lệ phí xét tuyển, các bạn sẽ bổ sung sau khi trúng tuyển và xác nhận nhập học tại Trường Đại học Văn Lang).

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN HỌC BẠ ĐỢT 1: từ 06/02 đến hết ngày 31/03/2023

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

  • (*) Các ngành có môn thi chính nhân hệ số 2 (môn thi chính được tô đậm)
  • Các ngành (*) có tổ hợp V00, V01, H02: môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2
  • Các ngành (*) có tổ hợp H01, H03, H04, H05, H06: môn Vẽ Năng khiếu nhân hệ số 2
  • Các ngành (*) có tổ hợp N00: điểm xét tuyển = điểm môn Ngữ văn + điểm môn Năng khiếu Âm nhạc 1 + điểm môn Năng khiếu Âm nhạc 2 x 2; trong đó môn Ngữ văn đạt từ 5.00 điểm trở lên, môn NK Âm nhạc 1 đạt tối thiểu 5.00 điểm, môn NK Âm nhạc 2 đạt tối thiểu 7.00 điểm
  • Các ngành (*) có tổ hợp S00: điểm xét tuyển = điểm môn Ngữ văn + điểm môn Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 1 + điểm môn Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2 x 2; trong đó môn Ngữ văn đạt từ 5.00 điểm trở lên, môn NK Sân khấu điện ảnh 1 đạt tối thiểu 5.00 điểm, môn Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2 đạt tối thiểu 7.00 điểm
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn tiếng Anh nhân hệ số 2; môn Tiếng Anh cần đạt từ 6.0 điểm trở lên
  • Các môn Vẽ mỹ thuật, Vẽ hình họa, Vẽ trang trí: thí sinh có thể sử dụng kết quả thi tại Trường Đại học Văn Lang hoặc 06 trường: Trường ĐH Kiến trúc Tp.HCM, Trường ĐH Mỹ thuật Tp.HCM, Trường ĐH Tôn Đức Thắng, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế.
  • Các môn năng khiếu Âm nhạc: thí sinh được sử dụng kết quả thi tại Trường Đại học Văn Lang hoặc tại 04 điểm trường: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Nhạc viện Tp.HCM, Viện Âm nhạc Hà Nội, Học viện Âm nhạc Huế.
  • Các môn năng khiếu Sân khấu Điện ảnh: thí sinh được sử dụng kết quả thi năng khiếu tại Trường Đại học Văn Lang hoặc tại 02 trường: Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Tp.HCM và Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội.

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Văn Lang: https://www.vanlanguni.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: 028.3836.7933 - 028.710.99233 - 028 7105 9999

- Email: p.tuyensinh@vanlanguni.edu.vn

- Website: http://www.vanlanguni.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocvanlang/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn Lang năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét Điểm thi THPTQG 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 18  
2 7210208 Piano N00 18  
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 18  
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 18  
5 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình H01; H03; H04; V00 16  
6 7210402 Thiết kế công nghiệp H03; H04; H05; H06 16  
7 7210403 Thiết kế đồ họa H03; H04; H05; H06 16  
8 7210404 Thiết kế thời trang H03; H04; H05; H06 16  
9 7210409 Thiết kế mỹ thuật số H03; H04; H05; H06 16  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 16  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 16  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D66 16  
13 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 16  
14 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 16  
15 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 16  
16 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 16  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 19  
18 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C01; D01 16  
19 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 19  
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 16  
21 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 16  
22 7340116 Bất động sản A00; A01; C04; D01 16  
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 16  
24 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 16  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 16  
26 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; C04; D01 16  
27 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 16  
28 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 16  
29 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 16  
30 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 16  
31 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 16  
32 7420205 Công nghệ sinh học y dược A00; B00; D07; D08 16  
33 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; D07; D08 16  
34 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 16  
35 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 16  
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 16  
37 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D10 16  
38 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 16  
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16  
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 16  
41 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D08 16  
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 16  
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16  
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 16  
45 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; C01; D01 16  
46 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D08 16  
47 7580101 Kiến trúc V00; V01; H02 16  
48 7580108 Thiết kế nội thất H03; H04; H05; H06 16  
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 16  
50 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 16  
51 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; D07; D08 16  
52 7720101 Y khoa A00; B00; D08; D12 22.5  
53 7720201 Dược học A00; B00; D07 21  
54 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19  
55 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D07; D08 22.5  
56 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19  
57 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 16  
58 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; D01; D03 16  
59 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03 16  
60 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03 16

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

vlu-nhan-ho-so-xet-tuyen-hoc-ba-dot-1-nam-2024-tu-ngay-15-01-b.gif

3. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc 750  
2 7210208 Piano 650  
3 7210234 Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hình 650  
4 7210235 Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình 650  
5 7210302 Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình 650  
6 7210402 Thiết kế Công nghiệp 650  
7 7210403 Thiết kế Đồ họa 650  
8 7210404 Thiết kế Thời trang 650  
9 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số 650  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 650  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 650  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 650  
13 7229030 Văn học 650  
14 7310106 Kinh tế Quốc tế 650  
15 7310401 Tâm lý học 650  
16 7310608 Đông phương học 650  
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện 650  
18 7320106 Công nghệ Truyền thông 650  
19 7320108 Quan hệ Công chúng 650  
20 7340101 Quản trị Kinh doanh 650  
21 7340115 Marketing 650  
22 7340116 Bất động sản 650  
23 7340120 Kinh doanh Quốc tế 650  
24 7340121 Kinh doanh Thương mại 650  
25 7340122 Thương mại Điện tử 650  
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng 650  
27 7340205 Công nghệ Tài chính 650  
28 7340301 Kế toán 650  
29 7380101 Luật 650  
30 7380107 Luật Kinh tế 650  
31 7420201 Công nghệ Sinh học 650  
32 7420205 Công nghệ Sinh học Y dược 650  
33 7420207 Công nghệ Thẩm mỹ 650  
34 7460108 Khoa học Dữ liệu 650  
35 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu 650  
36 7480103 Kỹ thuật Phần mềm 650  
37 7480104 Hệ thống Thông tin 650  
38 7480201 Công nghệ Thông tin 650  
39 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô 650  
40 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử 650  
41 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 650  
42 7510605 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng 650  
43 7520120 Kỹ thuật Hàng không 650  
44 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 650  
45 7520115 Kỹ thuật nhiệt 650  
46 7540101 Công nghệ Thực phẩm 650  
47 7580101 Kiến trúc 650  
48 7580108 Thiết kế Nội thất 650  
49 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 650  
50 7580302 Quản lý Xây dựng 650  
51 7720101 Y khoa 750  
52 7720201 Dược học 750  
53 7720301 Điều dưỡng 700  
54 7720501 Răng - Hàm - Mặt 750  
55 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 700  
56 7810101 Du lịch 650  
57 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành 650  
58 7810201 Quản trị Khách sạn 650  
59 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống 650  

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn Lang năm 2023 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 18  (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
2 7210208 Piano N00 18  (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 18  (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 18  (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
5 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình H01; H03; H04; V00 16  (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
6 7210402 Thiết kế công nghiệp H03; H04; H05; H06 16  (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
7 7210403 Thiết kế đồ họa H03; H04; H05; H06 16  (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
8 7210404 Thiết kế thời trang H03; H04; H05; H06 16  (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
9 7210409 Thiết kế mỹ thuật số H03; H04; H05; H06 16  (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 16  (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D41 16  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D66 16  
13 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 16  
14 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 16  
15 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 16  
16 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 16  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 18  
18 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C01; D01 16  
19 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18  
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 17  
21 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 17  
22 7340116 Bất động sản A00; A01; C04; D01 16  
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 16  
24 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 16  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 16  
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 16  
27 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 16  
28 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 16  
29 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 16  
30 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 16  
31 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D08 16  
32 7420205 Công nghệ sinh học Y dược A00; B00; D07; D08 16  
33 7450207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; D07; D08 16  
34 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 16  
35 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 16  
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 16  
37 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D10 16  
38 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 16  
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16  
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 16  
41 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D08 16  
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 16  
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16  
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07; D10 16  
45 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; C01; D01 16  
46 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D08 16  
47 7580101 Kiến trúc V00; V01; H02 16  
48 7580108 Thiết kế nội thất H03; H04; H05; H06 16  
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 16  
50 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01; D01; D07 16  
51 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 16  
52 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; D07; D08 16  
53 7720101 Y khoa A00; B00; D08; D12 22.5  
54 7720201 Dược học A00; B00; D07 21  
55 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19  
56 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D07; D08 24  
57 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A00; B00; D07; D08 19  
58 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 16  
59 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D03 16  
60 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03 16  
61 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03 16  
62 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; A02; B00 16

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 24  
2 7210208 Piano N00 24  
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 24  
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh - truyền hình S00 24  
5 7210402 Thiết kế công nghiệp H03; H04; H05; H06 24  
6 7210403 Thiết kế đồ họa H03; H04; H05; H06 24  
7 7210404 Thiết kế thời trang H03; H04; H05; H06 24  
8 7210409 Thiết kế mỹ thuật số H03; H04; H05; H06 24  
9 7580101 Kiến trúc V00; V01; H02 24  
10 7580108 Thiết kế nội thất H03; H04; H05; H06 24  
11 7210302 Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình H01; H03; H04; V00 24  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 24  
13 7720501 Răng - hàm - mặt A00; B00; D07; D08 24  
14 7720101 Y khoa A00; B00; D08; D12 24  
15 7720201 Dược học A00; B00; D07 24  
16 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 20  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 20  
18 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19.5  
19 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19.5  
20 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 19  
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 18  
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D66 18  
23 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 18  
24 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 18  
25 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 18  
26 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
28 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 18  
29 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18  
30 7340116 Bất động sản A00; A01; C04; D01 18  
31 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 18  
32 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 18  
33 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 18  
34 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18  
35 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D10 18  
36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18  
37 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 18  
38 7420205 Công nghệ sinh học y dược A00; B00; D07; D08 18  
39 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; D07; D08 18  
40 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 18  
41 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 18  
42 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D10 18  
43 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
44 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18  
45 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D08 18  
46 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; A02; B00 18  
47 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C01; D01 18  
48 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D10 18  
49 7480104 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D07; D10 18  
50 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18  
51 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 18  
52 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 18  
53 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01; D07 18  
54 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 18  
55 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; D07; D08 18  
56 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; A02; B00 18  
57 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D08 18  
58 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 18  
59 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; D01; D03 18  
60 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03 18  
61 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03 18

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn Lang năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT

Học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Thanh nhạc

21

24

18

24

22

24

18

24

Piano

18

24

18

24

22

24

18

24

Thiết kế công nghiệp

15

24

16

24

23

24

16

24

Thiết kế đồ họa

20,50

24

18

24

26

24

18

24

Thiết kế thời trang

19

24

16

24

25

24

17

24

Ngôn ngữ Anh

16,50

26

19

24

18

24

16

24

Văn học

15

18

16

18

16

18

16

18

Tâm lý học

17

18

18

18

19

18

17

18

Đông phương học

19

19

18

18

18

18

16

18

Quan hệ công chúng

17

20

19

18,50

24,5

18

18

22

Quản trị kinh doanh

15,50

20

18

18

19

18

17

18

Kinh doanh thương mại

15

19

18

18

18

18

16

18

Tài chính - Ngân hàng

15

18

18

18

19

18

16

18

Kế toán

15

18

17

18

17

18

16

18

Luật

15

-

18

18

17

18

16

18

Luật kinh tế

15

18

17

18

17

18

16

18

Công nghệ sinh học

15

18

16

18

16

18

16

18

Kỹ thuật phần mềm

15

18

17

18

17

18

16

18

Công nghệ thông tin

15

18

18

18

18

18

17

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

16

18

17

18

17

18

16

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

18

16

18

16

18

16

18

Kỹ thuật nhiệt

15

18

16

18

16

18

16

18

Kiến trúc

15

24

17

24

17

24

16

24

Thiết kế nội thất

15

24

17

24

19

24

16

24

Kỹ thuật xây dựng

15

18

16

18

16

18

16

18

Quản lý xây dựng

15

18

16

18

16

18

16

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

18

16

18

16

18

16

18

Điều dưỡng

18

19,50

19

19,50

19

19,50

19

19,50

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19,50

19

19,50

19

19,50

19

19,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16

19

18

18

19

18

16

18

Quản trị khách sạn

17

20

19

18

19

18

16

18

Dược học

20

24

21

24

21

24

21

24

Marketing

 

 

19

 

19,5

18

18

20

Công nghệ sinh học y dược

 

 

16

 

16

18

16

18

Quản trị công nghệ sinh học

 

 

16

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

16

 

17

18

16

18

Quản trị môi trường doanh nghiệp

 

 

16

 

16

18

16

18

Thiết kế xanh

 

 

16

 

16

18

16

18

Nông nghiệp công nghệ cao

 

 

16

 

16

18

16

18

Răng - hàm - mặt

 

 

22

 

24

24

23

24

Công tác xã hội

 

 

16

 

18

18

16

18

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

 

 

 

 

20

24

18

24

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

 

 

 

 

20

24

18

24

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

16

18

16

18

Bất động sản

 

 

 

 

19

18

16

18

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

16

18

16

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

20

18

16

18

Du lịch

 

 

 

 

    16

18

Kỹ thuật cơ điện tử

 

 

 

 

16

18

16

18

Công nghệ thực phẩm

 

 

 

 

16

18

16

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

 

 

17

18

16

18

Thiết kế mỹ thuật số

 

 

 

 

 

 

17

24

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

 

 

 

 

16

18

Kinh tế quốc tế

 

 

 

 

 

 

16

18

Việt Nam học

 

 

 

 

 

 

16

18

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

 

 

 

18

22

Marketing

 

 

 

 

 

 

18

20

Kinh doanh quốc tế

 

 

 

 

 

 

17

18

Thương mại điện tử

 

 

 

 

 

 

16

18

Hệ thống thông tin quản lý

 

 

 

 

 

 

16

18

Công nghệ thẩm mỹ

 

 

 

 

 

 

16

18

Quản lý công nghiệp

 

 

 

 

 

 

16

18

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

16

18

 

Học phí

Hoc phí đại học Văn Lang 2023 đối với chương trình tiêu chuẩn, mức HP dao động từ 20 – 30 triệu đồng/học kỳ.

Riêng ngành răng hàm mặt dự kiến từ 85 – 98 triệu đồng/học kỳ.

Tiến sĩ Võ Văn Tuấn, Phó hiệu trưởng Trường ĐH Văn Lang, khẳng định năm học 2023 này trường giữ nguyên mức HP so với năm 2022 nhằm giảm bớt gánh nặng chi phí học tập trong điều kiện tình hình kinh tế tài chính khó khăn như hiện nay.

Trước đó, năm 2022, theo đề án tuyển sinh của trường, mức học phí chương trình tiêu chuẩn là 20-30 triệu đồng/kỳ. Riêng ngành Răng Hàm Mặt từ 85-90 triệu đồng/kỳ.

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Đại học Văn Lang (DVL) (ảnh 1)

Đại học Văn Lang (DVL) (ảnh 2)

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ