Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP.HCM (SPK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP.HCM năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 263 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
  • Mã trường: SPK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Văn bằng 2 -Liên thông - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (+84 - 028) 38968641 - (+84 -028) 38961333 - (+84 -028) 37221223
  • Email: [email protected]
  • Website: http://hcmute.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhspkttphcm/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét điểm học bạ Trung học phổ thông (THPT).
  • Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ (ĐTBHB) 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên (có 3 môn) vào học hệ chất lượng cao hoặc đại trà.
  • Phương thức 2: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 3: Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM từ 700 điểm trở lên.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của trường (thí sinh giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích HSG cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia; Học sinh giỏi trường Chuyên - Tốp 200; Xét điểm IELTS quốc tế; Điểm SAT quốc tế; Trường THPT liên kết do Hiệu trưởng giới thiệu.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Học phí dự kiến của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2021-2022 như sau:

  • Đại học hệ đại trà: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.
  • Chất lượng cao tiếng Việt: 29 – 31 triệu đồng/năm.
  • Chất lượng cao tiếng Anh: 33 triệu đồng/năm.
  • Lớp chất lượng cao Việt - Nhật: 33 triệu đồng/năm.
  • Ngành Sư phạm tiếng Anh: Miễn học phí.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của Đại học Huế. 

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của Đại học Huế. 

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu (dự kiến)

I. Chương trình đại trà (bằng tiếng Việt)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử **

7510301D A00, A01, D01, D90  
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302D A00, A01, D01, D90  
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ** 7510303D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108D A00, A01, D01, D90  

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) **

7520212D A00, A01, D01, D90  

Hệ thống nhúng và IoT

7480118 A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ khí *

7510201D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ chế tạo máy *

7510202D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử *

7510203D A00, A01, D01, D90  

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209D A00, A01, D01, D90  

Kỹ thuật công nghiệp *

7520117D A00, A01, D01, D90  

Kỹ nghệ gỗ và nội thất **

7549002D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật ô tô *

7510205D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật nhiệt *

7510206D A00, A01, D01, D90  

Năng lượng tái tạo **

7510208D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật in

7510801D A00, A01, D01, D90  

Thiết kế đồ họa

7210403D V01, V02, V07, V08  

Công nghệ thông tin

7480201D A00, A01, D01, D90  

Kỹ thuật dữ liệu

7480203D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng *

7510102D A00, A01, D01, D90  

Kiến trúc

7580101D V03, V04, V05, V06  

Kiến trúc nội thất

7580103D V03, V04, V05, V06  

Quản lý công nghiệp

7510601D A00, A01, D01, D90  

Kế toán

7340301D A00, A01, D01, D90  

Thương mại điện tử

7340122D A00, A01, D01, D90  

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

7510605D A00, A01, D01, D90  

Kinh doanh Quốc tế

7340120D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ thực phẩm

7540101D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406D A00, B00, D07, D90  

Thiết kế thời trang

7210404D V01, V02, V07, V09  

Công nghệ may

7540209D A00, A01, D01, D90  
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D A00, A01, D01, D07  

Công nghệ vật liệu

7510402D A00, A01, D01, D90  

Sư phạm tiếng Anh

7140231D D01, D96  

Ngôn ngữ Anh

7220201D D01, D96  

II. Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Việt)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt - Nhật)

7510302N A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ chế tạo máy

7510202C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật)

7510202N A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật in

7510801C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ thông tin

7480201C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ may

7540204C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108C A00, A01, D01, D90  

Quản lý công nghiệp

7510601C A00, A01, D01, D90  

Kế toán

7340301C A00, A01, D01, D90  

Thương mại điện tử

73340122C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406C A00, B00, D07, D90  

Công nghệ thực phẩm

7540101C A00, B00, D07, D90   

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401C A00, B00, D07, D90  

III. Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Anh)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ chế tạo máy

7510202A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ thông tin

7480201A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ thực phẩm

7540101A A00, B00, D07, D90  

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206A A00, A01, D01, D90  

Quản lý công nghiệp

7510601A A00, A01, D01, D90  

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế: [email protected]

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế

- SĐT: (0234) 3822173 - (0234) 3822873

- Email: [email protected]

- Website: https://huemed-univ.edu.vn/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2023 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM 2023

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT và đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023 cụ thể như sau:

- Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành (chương trình) đào tạo trình độ đại học chính quy hệ đại trà, hệ chất lượng cao tiếng Việt, hệ chất lượng cao tiếng Anh, hệ chất lượng cao Việt – Nhật của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.Hồ Chí Minh năm 2023 diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét theo học bạ THPT và điểm đánh giá năng lực 

- Điểm chuẩn nêu trên (đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) áp dụng cho các thí sinh thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng.

2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

3. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023

 

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2019 - 2022

I. Hệ đào tạo đại trà

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Sư phạm tiếng Anh

23,04

25,5

27,25

26,08

Thiết kế đồ họa

21

23,75

V01: 24,25

V02: 24,75

V07: 24,25

V08: 24,75

24,50

Thiết kế thời trang

18,44

22

V01: 21,25

V02: 21,75

V07: 21,25

V09: 21,25

 

21,60

Ngôn ngữ Anh

22,3

24

26,25

22,75

Kinh doanh quốc tế

21,6

25

A00: 25,25

A01: 25,75

D01: 25,75

D90: 25,75

25,25

Thương mại điện tử

22,4

25,4

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

26,0

Kế toán

21,1

24,25

A00: 24,75

A01, D01, D90: 25,25

25,0

Công nghệ kỹ thuật máy tính

22,9

25,75

A00: 26,5

A01, D01. D90: 27

25,75

Công nghệ thông tin

23.9

26,5

A00: 26,75

A01, D01, D90: 27,25

26,75

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

22,8

25,4

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

 

23,25

Kỹ thuật dữ liệu

22,2

24,75

A00: 26,25

A01, D01, D90: 26,75

26,10

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

21,3

23,75

A00: 24,5

A01, D01, D90: 25

24,50

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng

19,2

22,75

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

18,10

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

22,9

25,25

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

 

26,15

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

23,1

26

A00: 26,25

A01, D01, D90: 26,75

 

23,75

Công nghệ kỹ thuật ô tô

23,7

26,5

A00: 26,75

A01, D01, D90: 27,25

 

25,35

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

21,5

24,25

A00: 25,15

A01, D01, D90: 25,65

 

18,70

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

21,7

24,8

A00: 25,5

A01, D01, D90: 26

 

23,75

Năng lượng tái tạo

21

23,5

A00: 24,75

A01, D01, D90: 25,25

 

21,0

Robot và trí tuệ nhân tạo

25,2

27

 

 

Công nghệ chế tạo máy

21,9

25

A00: 25,75

A01, D01, D90: 26,25

 

23,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

22,4

25,5

A00, B00: 26

D07, D90: 26,5

 

23,10

Công nghệ vật liệu

18,55

21,5

A00: 23,75

A01, D07, D90: 24,25

17,0

Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá

23,5

26

A00: 26,5

A01, D01, D90: 27

 

25,70

Công nghệ kỹ thuật môi trường

19

21,5

A00, B00: 23,25

D07, D90: 24

17,0

Quản lý Công nghiệp

22,2

25,3

A00: 25,75

A01, D01, D90: 26,25

 

23,75

Kỹ thuật Công nghiệp

19,8

23,5

A00: 24,75

A01, D01, D90: 25,25

 

17,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

23,3

26,3

A00: 26,25

A01, D01, D90: 26,75

 

24,50

Công nghệ kỹ thuật in

20,3

23,5

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75

 

17,10

Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh)

20,75

24

A00: 25

A01, D01, D90: 25,5

 

20,0

Công nghệ Thực phẩm

22,2

25,25

A00, B00: 26

D07, D90: 26,5

20,10

Công nghệ vật liệu dệt may

18

-

 

 

Công nghệ may

21,1

24

A00: 24,5

A01, D01, D90: 25

 

23,25

Kỹ nghệ gỗ và nội thất

18,5

22

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

 

17,0

Kiến trúc

20,33

22,25

 

V03, V04: 22,5

V05, V06: 23

22,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18,4

22

A00: 23,5

A01, D01, D90: 24

 

17,0

Quản lý xây dựng

20,3

23,5

A00: 24

A01, D01, D90: 24,5

 

21,0

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

21,4

24,25

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75

 

20,75

Kỹ thuật nữ công

18

-

 

 

Hệ thống nhúng và IoT

-

25

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

24,75

Kiến trúc nội thất

-

21,25

V03, V04: 22,5

V05, V06: 23

21,50

Công nghệ thông tin (Hệ nhân tài)

 

 

A00: 28,25

A01, D01, D90: 28,75

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Hệ nhân tài)

 

 

A00: 28,25

A01, D01, D90: 28,75

 

 

Công nghệ kỹ thuậy ô tô (Hệ nhân tài)

 

 

A00: 28,25

A01, D01, D90: 28,75

 

 

Robot và trí tuệ nhân tạo (Hệ nhân tài)

 

 

A00: 26,5

A01, D01, D90: 27

 

26,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Hệ nhân tài)

 

 

A00: 28,25

A01, D01, D90: 28,75

 

 

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Hệ nhân tài)

 

 

A00: 28,25

A01, D01, D90: 28,75

 

 

Quản lý và vận hành hạ tầng

 

 

A00: 19

A01, D01, D90: 19,5

 

17,70

An toàn thông tin

 

 

 

26,0

II. Hệ đào tạo chất lượng cao

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kế toán (Tiếng Việt)

19

21,5

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

23,75

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt)

21,2

23,75

A00: 25,5

A01, D01, D90: 26

24,75

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)

20,35

22,5

A00: 25

A01, D01, D90: 25,5

25,25

Công nghệ thông tin (Tiếng Anh)

21,8

24,75

A00: 25,75

A01, D01, D90: 26,25

26,35

Công nghệ thông tin (Tiếng Việt)

22,3

25,25

A00:  26,25

A01, D01, D90: 26,75

26,60

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)

17,8

20

A00: 19,5

A01, D01, D90: 20

19,75

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)

18,6

21

A00: 20,5

A01, D01, D90: 21

20,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)

20,5

21,25

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

 

22,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt)

21,4

23,75

A00: 24,5

A01, D01, D90: 25

 

22,50

Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt)

20,7

23,25

A00: 24

A01, D01, D90: 24,5

 

19,05

Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật)

 

21

A00: 23,25

A01, D01, D90: 23,75

 

19,05

Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)

19,5

21

A00: 23

A01, D01, D90: 23,5

 

21,30

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)

21

22

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75

 

22,10

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt)

21,7

24,25

A00: 24,85

A01, D01, D90: 25,35

 

22,75

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt)

22,7

25,25

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

 

24,25

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)

21,8

24,25

A00: 25,25

A01, D01, D90: 25,75

 

23,25

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt)

19,7

22

A00: 23,25

A01, D01, D90: 23,75

 

17,0

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)

18,05

20

A00: 20,25

A01, D01, D90: 20,75

 

17,0

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Anh)

19,3

21

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

 

21,65

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Việt)

21

23,5

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75

 

23,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt)

19,5

22

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

 

22,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật)

 

21

A00: 21,75

A01, D01, D90: 22,25

 

20,75

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh)

18,4

20

A00: 23

A01, D01, D90: 23,5

 

22,25

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Việt)

22,2

25

A00: 25,5

A01, D01, D90: 26

 

25,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Anh)

21,5

23

A00: 25

A01, D01, D90: 25.5

 

24,80

Quản lý Công nghiệp (Tiếng Việt)

20,2

23,5

A00: 24,5

A01, D01, D90: 24,75

 

21,75

Quản lý Công nghiệp (Tiếng Anh)

18,5

21,25

A00: 24

A01, D01, D90: 24,5

 

19,25

Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt)

18,2

20

A00: 20,25

A01, D01, D90: 20,75

 

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt)

17

19,5

A00, B00: 19,75

D07, D90: 20,25

17,0

Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Anh)

18,45

21

A00, B00: 23

D07, D90: 23,5

17,0

Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Việt)

20

23,25

A00, B00: 24,5

D07, D90: 25

17,0

Công nghệ may (Tiếng Việt)

18,2

21

A00: 19,25

A01, D01, D90: 19,75

 

17,25

Thiết kế thời trang (Tiếng Việt)

22

V01: 21,25

V02: 21,75

V07: 21,25

V09: 21,25

 

21,06

Thương mại điện tử (Tiếng Việt)

 

 

A00: 25,5

A01, D01, D90: 26

25,15

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt)

 

 

 

A00, B00: 25

D07, D90: 25,5

20,25

Kỹ thuật in (Tiếng Việt)

 

 

 

17,0

III. Hệ liên kết quốc tế 

Tên ngành

Năm 2020 Năm 2021

Quản trị kinh doanh (Kettering - Mỹ)

16 16

Quản trị kinh doanh (Northampton - Anh)

16 16

Quản trị kinh doanh (Sunderland - Anh)

16 16

Quản trị Marketing (Northampton - Anh)

16 16

Tài chính - Ngân hàng (Sunderland - Anh)

16 16

Logistics và tài chính thương mại (Northampton - Anh)

16 16

Kế toán quốc tế (Northampton - Anh)

16 16

Kế toán và quản trị tài chính (Sunderland - Anh)

16 16

Kỹ thuật máy tính (Kettering - Mỹ)

16 16

Công nghệ thông tin (Tongmyong - Hàn Quốc)

16  

Kỹ thuật cơ khí (Kettering - Mỹ)

16 16

Kỹ thuật cơ khí (Tongmyong - Hàn Quốc)

16 16

Kỹ thuật cơ điện tử (Middlesex - Anh)

16 16

Kỹ thuật cơ điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc)

16 16

Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp (Kettering - Mỹ)

16 16

Kỹ thuật điện - điện tử (Kettering - Mỹ)

16 16

Kỹ thuật điện - điện tử (Sunderland - Anh)

16 16

Kỹ thuật điện - điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc)

16 16

Xây dựng (Tongmyong - Hàn Quốc)

16  

Quản lý nhà hàng và khách sạn (Northampton - Anh)

16 16

Công nghệ thông tin (Adelaide - Úc)

  16

Kỹ thuật xây dựng (Adelaide - Úc)

  16

 

Học phí

Dự kiến học phí Sư phạm kỹ thuật TP. HCM năm học 2023

Dựa vào những mức tăng các năm trước. Chúng tôi dự kiến Học phí của trường HCMUTE sẽ tăng khoảng 1.000.000 đồng/ hệ chương trình đào tạo. Cụ thể như sau:

  • Hệ đại trà: 20,5 – 22,5 triệu đồng/năm
  • Hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 31 – 33 triệu đồng/năm
  • Hệ CLC dạy bằng tiếng Anh: 35 – 36 triệu đồng/năm
  • Hệ CLC Việt Nhật học như chương trình chất lượng cao tiếng Việt và có thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật có học phí 35 triệu đồng/năm.
  • Ngành Sư phạm tiếng Anh và Sư phạm Công nghệ: miễn học phí.

Trên đây chỉ là những dự kiến của chúng tôi. Mọi thông tin chính xác sẽ được cập nhật sớm nhất có thể.

Chương trình đào tạo

Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu (dự kiến)

I. Chương trình đại trà (bằng tiếng Việt)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử **

7510301D A00, A01, D01, D90  
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302D A00, A01, D01, D90  
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ** 7510303D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108D A00, A01, D01, D90  

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) **

7520212D A00, A01, D01, D90  

Hệ thống nhúng và IoT

7480118 A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ khí *

7510201D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ chế tạo máy *

7510202D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử *

7510203D A00, A01, D01, D90  

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209D A00, A01, D01, D90  

Kỹ thuật công nghiệp *

7520117D A00, A01, D01, D90  

Kỹ nghệ gỗ và nội thất **

7549002D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật ô tô *

7510205D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật nhiệt *

7510206D A00, A01, D01, D90  

Năng lượng tái tạo **

7510208D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật in

7510801D A00, A01, D01, D90  

Thiết kế đồ họa

7210403D V01, V02, V07, V08  

Công nghệ thông tin

7480201D A00, A01, D01, D90  

Kỹ thuật dữ liệu

7480203D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng *

7510102D A00, A01, D01, D90  

Kiến trúc

7580101D V03, V04, V05, V06  

Kiến trúc nội thất

7580103D V03, V04, V05, V06  

Quản lý công nghiệp

7510601D A00, A01, D01, D90  

Kế toán

7340301D A00, A01, D01, D90  

Thương mại điện tử

7340122D A00, A01, D01, D90  

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

7510605D A00, A01, D01, D90  

Kinh doanh Quốc tế

7340120D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ thực phẩm

7540101D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401D A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406D A00, B00, D07, D90  

Thiết kế thời trang

7210404D V01, V02, V07, V09  

Công nghệ may

7540209D A00, A01, D01, D90  
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D A00, A01, D01, D07  

Công nghệ vật liệu

7510402D A00, A01, D01, D90  

Sư phạm tiếng Anh

7140231D D01, D96  

Ngôn ngữ Anh

7220201D D01, D96  

II. Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Việt)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt - Nhật)

7510302N A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ chế tạo máy

7510202C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật)

7510202N A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật in

7510801C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ thông tin

7480201C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ may

7540204C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108C A00, A01, D01, D90  

Quản lý công nghiệp

7510601C A00, A01, D01, D90  

Kế toán

7340301C A00, A01, D01, D90  

Thương mại điện tử

73340122C A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406C A00, B00, D07, D90  

Công nghệ thực phẩm

7540101C A00, B00, D07, D90   

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401C A00, B00, D07, D90  

III. Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Anh)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ chế tạo máy

7510202A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ thông tin

7480201A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ thực phẩm

7540101A A00, B00, D07, D90  

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108A A00, A01, D01, D90  

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206A A00, A01, D01, D90  

Quản lý công nghiệp

7510601A A00, A01, D01, D90  

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ