Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP HCM năm 2023 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP HCM năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
- Mã trường: SPK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Văn bằng 2 -Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (+84 - 028) 38968641 - (+84 -028) 38961333 - (+84 -028) 37221223
- Email: pmo@hcmute.edu.vn
- Website: http://hcmute.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhspkttphcm/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét điểm học bạ Trung học phổ thông (THPT).
- Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ (ĐTBHB) 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên (có 3 môn) vào học hệ chất lượng cao hoặc đại trà.
- Phương thức 2: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM từ 700 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của trường (thí sinh giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích HSG cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia; Học sinh giỏi trường Chuyên - Tốp 200; Xét điểm IELTS quốc tế; Điểm SAT quốc tế; Trường THPT liên kết do Hiệu trưởng giới thiệu.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Học phí dự kiến của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2021-2022 như sau:
- Đại học hệ đại trà: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.
- Chất lượng cao tiếng Việt: 29 – 31 triệu đồng/năm.
- Chất lượng cao tiếng Anh: 33 triệu đồng/năm.
- Lớp chất lượng cao Việt - Nhật: 33 triệu đồng/năm.
- Ngành Sư phạm tiếng Anh: Miễn học phí.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của Đại học Huế.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của Đại học Huế.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến) |
I. Chương trình đại trà (bằng tiếng Việt) |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ** |
7510301D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ** | 7510303D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108D | A00, A01, D01, D90 | |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) ** |
7520212D | A00, A01, D01, D90 | |
Hệ thống nhúng và IoT |
7480118 | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí * |
7510201D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ chế tạo máy * |
7510202D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử * |
7510203D | A00, A01, D01, D90 | |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209D | A00, A01, D01, D90 | |
Kỹ thuật công nghiệp * |
7520117D | A00, A01, D01, D90 | |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất ** |
7549002D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô * |
7510205D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt * |
7510206D | A00, A01, D01, D90 | |
Năng lượng tái tạo ** |
7510208D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật in |
7510801D | A00, A01, D01, D90 | |
Thiết kế đồ họa |
7210403D | V01, V02, V07, V08 | |
Công nghệ thông tin |
7480201D | A00, A01, D01, D90 | |
Kỹ thuật dữ liệu |
7480203D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng * |
7510102D | A00, A01, D01, D90 | |
Kiến trúc |
7580101D | V03, V04, V05, V06 | |
Kiến trúc nội thất |
7580103D | V03, V04, V05, V06 | |
Quản lý công nghiệp |
7510601D | A00, A01, D01, D90 | |
Kế toán |
7340301D | A00, A01, D01, D90 | |
Thương mại điện tử |
7340122D | A00, A01, D01, D90 | |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605D | A00, A01, D01, D90 | |
Kinh doanh Quốc tế |
7340120D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ thực phẩm |
7540101D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406D | A00, B00, D07, D90 | |
Thiết kế thời trang |
7210404D | V01, V02, V07, V09 | |
Công nghệ may |
7540209D | A00, A01, D01, D90 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | A00, A01, D01, D07 | |
Công nghệ vật liệu |
7510402D | A00, A01, D01, D90 | |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231D | D01, D96 | |
Ngôn ngữ Anh |
7220201D | D01, D96 | |
II. Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Việt) |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7510302C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt - Nhật) |
7510302N | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) |
7510202N | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật in |
7510801C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ thông tin |
7480201C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ may |
7540204C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108C | A00, A01, D01, D90 | |
Quản lý công nghiệp |
7510601C | A00, A01, D01, D90 | |
Kế toán |
7340301C | A00, A01, D01, D90 | |
Thương mại điện tử |
73340122C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406C | A00, B00, D07, D90 | |
Công nghệ thực phẩm |
7540101C | A00, B00, D07, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401C | A00, B00, D07, D90 | |
III. Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Anh) |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7510302A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ thông tin |
7480201A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ thực phẩm |
7540101A | A00, B00, D07, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206A | A00, A01, D01, D90 | |
Quản lý công nghiệp |
7510601A | A00, A01, D01, D90 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế: hcmp@huemed-univ.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế
- SĐT: (0234) 3822173 - (0234) 3822873
- Email: hcmp@huemed-univ.edu.vn
- Website: https://huemed-univ.edu.vn/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2023 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM 2023
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT và đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023 cụ thể như sau:
- Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành (chương trình) đào tạo trình độ đại học chính quy hệ đại trà, hệ chất lượng cao tiếng Việt, hệ chất lượng cao tiếng Anh, hệ chất lượng cao Việt – Nhật của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.Hồ Chí Minh năm 2023 diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét theo học bạ THPT và điểm đánh giá năng lực
- Điểm chuẩn nêu trên (đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) áp dụng cho các thí sinh thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng.
2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023
3. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2019 - 2022
I. Hệ đào tạo đại trà
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Sư phạm tiếng Anh |
23,04 |
25,5 |
27,25 |
26,08 |
Thiết kế đồ họa |
21 |
23,75 |
V01: 24,25 V02: 24,75 V07: 24,25 V08: 24,75 |
24,50 |
Thiết kế thời trang |
18,44 |
22 |
V01: 21,25 V02: 21,75 V07: 21,25 V09: 21,25
|
21,60 |
Ngôn ngữ Anh |
22,3 |
24 |
26,25 |
22,75 |
Kinh doanh quốc tế |
21,6 |
25 |
A00: 25,25 A01: 25,75 D01: 25,75 D90: 25,75 |
25,25 |
Thương mại điện tử |
22,4 |
25,4 |
A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 |
26,0 |
Kế toán |
21,1 |
24,25 |
A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25 |
25,0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
22,9 |
25,75 |
A00: 26,5 A01, D01. D90: 27 |
25,75 |
Công nghệ thông tin |
23.9 |
26,5 |
A00: 26,75 A01, D01, D90: 27,25 |
26,75 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
22,8 |
25,4 |
A00: 26 A01, D01, D90: 26,5
|
23,25 |
Kỹ thuật dữ liệu |
22,2 |
24,75 |
A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 |
26,10 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
21,3 |
23,75 |
A00: 24,5 A01, D01, D90: 25 |
24,50 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng |
19,2 |
22,75 |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 |
18,10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
22,9 |
25,25 |
A00: 26 A01, D01, D90: 26,5
|
26,15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
23,1 |
26 |
A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75
|
23,75 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
23,7 |
26,5 |
A00: 26,75 A01, D01, D90: 27,25
|
25,35 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
21,5 |
24,25 |
A00: 25,15 A01, D01, D90: 25,65
|
18,70 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
21,7 |
24,8 |
A00: 25,5 A01, D01, D90: 26
|
23,75 |
Năng lượng tái tạo |
21 |
23,5 |
A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25
|
21,0 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
25,2 |
27 |
|
|
Công nghệ chế tạo máy |
21,9 |
25 |
A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25
|
23,0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
22,4 |
25,5 |
A00, B00: 26 D07, D90: 26,5
|
23,10 |
Công nghệ vật liệu |
18,55 |
21,5 |
A00: 23,75 A01, D07, D90: 24,25 |
17,0 |
Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá |
23,5 |
26 |
A00: 26,5 A01, D01, D90: 27
|
25,70 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
19 |
21,5 |
A00, B00: 23,25 D07, D90: 24 |
17,0 |
Quản lý Công nghiệp |
22,2 |
25,3 |
A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25
|
23,75 |
Kỹ thuật Công nghiệp |
19,8 |
23,5 |
A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25
|
17,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
23,3 |
26,3 |
A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75
|
24,50 |
Công nghệ kỹ thuật in |
20,3 |
23,5 |
A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75
|
17,10 |
Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) |
20,75 |
24 |
A00: 25 A01, D01, D90: 25,5
|
20,0 |
Công nghệ Thực phẩm |
22,2 |
25,25 |
A00, B00: 26 D07, D90: 26,5 |
20,10 |
Công nghệ vật liệu dệt may |
18 |
- |
|
|
Công nghệ may |
21,1 |
24 |
A00: 24,5 A01, D01, D90: 25
|
23,25 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất |
18,5 |
22 |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25
|
17,0 |
Kiến trúc |
20,33 |
22,25 |
V03, V04: 22,5 V05, V06: 23 |
22,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18,4 |
22 |
A00: 23,5 A01, D01, D90: 24
|
17,0 |
Quản lý xây dựng |
20,3 |
23,5 |
A00: 24 A01, D01, D90: 24,5
|
21,0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
21,4 |
24,25 |
A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75
|
20,75 |
Kỹ thuật nữ công |
18 |
- |
|
|
Hệ thống nhúng và IoT |
- |
25 |
A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 |
24,75 |
Kiến trúc nội thất |
- |
21,25 |
V03, V04: 22,5 V05, V06: 23 |
21,50 |
Công nghệ thông tin (Hệ nhân tài) |
|
|
A00: 28,25 A01, D01, D90: 28,75 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Hệ nhân tài) |
|
|
A00: 28,25 A01, D01, D90: 28,75
|
|
Công nghệ kỹ thuậy ô tô (Hệ nhân tài) |
|
|
A00: 28,25 A01, D01, D90: 28,75
|
|
Robot và trí tuệ nhân tạo (Hệ nhân tài) |
|
|
A00: 26,5 A01, D01, D90: 27
|
26,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Hệ nhân tài) |
|
|
A00: 28,25 A01, D01, D90: 28,75
|
|
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Hệ nhân tài) |
|
|
A00: 28,25 A01, D01, D90: 28,75
|
|
Quản lý và vận hành hạ tầng |
|
|
A00: 19 A01, D01, D90: 19,5
|
17,70 |
An toàn thông tin |
|
|
|
26,0 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Kế toán (Tiếng Việt) |
19 |
21,5 |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 |
23,75 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) |
21,2 |
23,75 |
A00: 25,5 A01, D01, D90: 26 |
24,75 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) |
20,35 |
22,5 |
A00: 25 A01, D01, D90: 25,5 |
25,25 |
Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) |
21,8 |
24,75 |
A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25 |
26,35 |
Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) |
22,3 |
25,25 |
A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 |
26,60 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) |
17,8 |
20 |
A00: 19,5 A01, D01, D90: 20 |
19,75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) |
18,6 |
21 |
A00: 20,5 A01, D01, D90: 21 |
20,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) |
20,5 |
21,25 |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25
|
22,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) |
21,4 |
23,75 |
A00: 24,5 A01, D01, D90: 25
|
22,50 |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) |
20,7 |
23,25 |
A00: 24 A01, D01, D90: 24,5
|
19,05 |
Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) |
|
21 |
A00: 23,25 A01, D01, D90: 23,75
|
19,05 |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) |
19,5 |
21 |
A00: 23 A01, D01, D90: 23,5
|
21,30 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) |
21 |
22 |
A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75
|
22,10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) |
21,7 |
24,25 |
A00: 24,85 A01, D01, D90: 25,35
|
22,75 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) |
22,7 |
25,25 |
A00: 26 A01, D01, D90: 26,5
|
24,25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) |
21,8 |
24,25 |
A00: 25,25 A01, D01, D90: 25,75
|
23,25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) |
19,7 |
22 |
A00: 23,25 A01, D01, D90: 23,75
|
17,0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) |
18,05 |
20 |
A00: 20,25 A01, D01, D90: 20,75
|
17,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Anh) |
19,3 |
21 |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25
|
21,65 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Việt) |
21 |
23,5 |
A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75
|
23,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt) |
19,5 |
22 |
A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25
|
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) |
|
21 |
A00: 21,75 A01, D01, D90: 22,25
|
20,75 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) |
18,4 |
20 |
A00: 23 A01, D01, D90: 23,5
|
22,25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Việt) |
22,2 |
25 |
A00: 25,5 A01, D01, D90: 26
|
25,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Anh) |
21,5 |
23 |
A00: 25 A01, D01, D90: 25.5
|
24,80 |
Quản lý Công nghiệp (Tiếng Việt) |
20,2 |
23,5 |
A00: 24,5 A01, D01, D90: 24,75
|
21,75 |
Quản lý Công nghiệp (Tiếng Anh) |
18,5 |
21,25 |
A00: 24 A01, D01, D90: 24,5
|
19,25 |
Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) |
18,2 |
20 |
A00: 20,25 A01, D01, D90: 20,75
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) |
17 |
19,5 |
A00, B00: 19,75 D07, D90: 20,25 |
17,0 |
Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Anh) |
18,45 |
21 |
A00, B00: 23 D07, D90: 23,5 |
17,0 |
Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Việt) |
20 |
23,25 |
A00, B00: 24,5 D07, D90: 25 |
17,0 |
Công nghệ may (Tiếng Việt) |
18,2 |
21 |
A00: 19,25 A01, D01, D90: 19,75
|
17,25 |
Thiết kế thời trang (Tiếng Việt) |
- |
22 |
V01: 21,25 V02: 21,75 V07: 21,25 V09: 21,25
|
21,06 |
Thương mại điện tử (Tiếng Việt) |
|
|
A00: 25,5 A01, D01, D90: 26 |
25,15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) |
|
|
A00, B00: 25 D07, D90: 25,5 |
20,25 |
Kỹ thuật in (Tiếng Việt) |
|
|
|
17,0 |
III. Hệ liên kết quốc tế
Tên ngành |
Năm 2020 | Năm 2021 |
Quản trị kinh doanh (Kettering - Mỹ) |
16 | 16 |
Quản trị kinh doanh (Northampton - Anh) |
16 | 16 |
Quản trị kinh doanh (Sunderland - Anh) |
16 | 16 |
Quản trị Marketing (Northampton - Anh) |
16 | 16 |
Tài chính - Ngân hàng (Sunderland - Anh) |
16 | 16 |
Logistics và tài chính thương mại (Northampton - Anh) |
16 | 16 |
Kế toán quốc tế (Northampton - Anh) |
16 | 16 |
Kế toán và quản trị tài chính (Sunderland - Anh) |
16 | 16 |
Kỹ thuật máy tính (Kettering - Mỹ) |
16 | 16 |
Công nghệ thông tin (Tongmyong - Hàn Quốc) |
16 | |
Kỹ thuật cơ khí (Kettering - Mỹ) |
16 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí (Tongmyong - Hàn Quốc) |
16 | 16 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Middlesex - Anh) |
16 | 16 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc) |
16 | 16 |
Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp (Kettering - Mỹ) |
16 | 16 |
Kỹ thuật điện - điện tử (Kettering - Mỹ) |
16 | 16 |
Kỹ thuật điện - điện tử (Sunderland - Anh) |
16 | 16 |
Kỹ thuật điện - điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc) |
16 | 16 |
Xây dựng (Tongmyong - Hàn Quốc) |
16 | |
Quản lý nhà hàng và khách sạn (Northampton - Anh) |
16 | 16 |
Công nghệ thông tin (Adelaide - Úc) |
16 | |
Kỹ thuật xây dựng (Adelaide - Úc) |
16 |
Học phí
Dự kiến học phí Sư phạm kỹ thuật TP. HCM năm học 2023
Dựa vào những mức tăng các năm trước. Chúng tôi dự kiến Học phí của trường HCMUTE sẽ tăng khoảng 1.000.000 đồng/ hệ chương trình đào tạo. Cụ thể như sau:
- Hệ đại trà: 20,5 – 22,5 triệu đồng/năm
- Hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 31 – 33 triệu đồng/năm
- Hệ CLC dạy bằng tiếng Anh: 35 – 36 triệu đồng/năm
- Hệ CLC Việt Nhật học như chương trình chất lượng cao tiếng Việt và có thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật có học phí 35 triệu đồng/năm.
- Ngành Sư phạm tiếng Anh và Sư phạm Công nghệ: miễn học phí.
Trên đây chỉ là những dự kiến của chúng tôi. Mọi thông tin chính xác sẽ được cập nhật sớm nhất có thể.
Chương trình đào tạo
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến) |
I. Chương trình đại trà (bằng tiếng Việt) |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ** |
7510301D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ** | 7510303D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108D | A00, A01, D01, D90 | |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) ** |
7520212D | A00, A01, D01, D90 | |
Hệ thống nhúng và IoT |
7480118 | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí * |
7510201D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ chế tạo máy * |
7510202D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử * |
7510203D | A00, A01, D01, D90 | |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209D | A00, A01, D01, D90 | |
Kỹ thuật công nghiệp * |
7520117D | A00, A01, D01, D90 | |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất ** |
7549002D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô * |
7510205D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt * |
7510206D | A00, A01, D01, D90 | |
Năng lượng tái tạo ** |
7510208D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật in |
7510801D | A00, A01, D01, D90 | |
Thiết kế đồ họa |
7210403D | V01, V02, V07, V08 | |
Công nghệ thông tin |
7480201D | A00, A01, D01, D90 | |
Kỹ thuật dữ liệu |
7480203D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng * |
7510102D | A00, A01, D01, D90 | |
Kiến trúc |
7580101D | V03, V04, V05, V06 | |
Kiến trúc nội thất |
7580103D | V03, V04, V05, V06 | |
Quản lý công nghiệp |
7510601D | A00, A01, D01, D90 | |
Kế toán |
7340301D | A00, A01, D01, D90 | |
Thương mại điện tử |
7340122D | A00, A01, D01, D90 | |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605D | A00, A01, D01, D90 | |
Kinh doanh Quốc tế |
7340120D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ thực phẩm |
7540101D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406D | A00, B00, D07, D90 | |
Thiết kế thời trang |
7210404D | V01, V02, V07, V09 | |
Công nghệ may |
7540209D | A00, A01, D01, D90 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | A00, A01, D01, D07 | |
Công nghệ vật liệu |
7510402D | A00, A01, D01, D90 | |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231D | D01, D96 | |
Ngôn ngữ Anh |
7220201D | D01, D96 | |
II. Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Việt) |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7510302C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt - Nhật) |
7510302N | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) |
7510202N | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật in |
7510801C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ thông tin |
7480201C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ may |
7540204C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108C | A00, A01, D01, D90 | |
Quản lý công nghiệp |
7510601C | A00, A01, D01, D90 | |
Kế toán |
7340301C | A00, A01, D01, D90 | |
Thương mại điện tử |
73340122C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406C | A00, B00, D07, D90 | |
Công nghệ thực phẩm |
7540101C | A00, B00, D07, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401C | A00, B00, D07, D90 | |
III. Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Anh) |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7510302A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ thông tin |
7480201A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ thực phẩm |
7540101A | A00, B00, D07, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206A | A00, A01, D01, D90 | |
Quản lý công nghiệp |
7510601A | A00, A01, D01, D90 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)