Đại học Khoa học sức khoẻ - Đại học Quốc gia TP HCM (QSY): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học sức khoẻ - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 487 11/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học sức khoẻ - Đại học Quốc gia TP HCM

Video giới thiệu trường Đại học Khoa học sức khoẻ - Đại học Quốc gia TP HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khoa học Sức khoẻ – Đại học Quốc gia TP HCM
  • Tên tiếng Anh: School of Medicine
  • Mã trường: QSY
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: Nhà Điều hành Đại học Quốc gia TP.HCM, P. Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
  • SĐT: 028.372.42.160
  • Email: dt_ctsv@medvnu.edu.vn
  • Website: http://www.medvnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/medvnu/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong và ngoài nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. PT1 (mã phương thức 501): Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL năm 2024 và kết quả học tập THPT.

3.1.1. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

Thí sinh phải thỏa các điều kiện sau:

- Có điểm thi ĐGNL năm 2024 do ĐHQG-HCM tổ chức;

- Học lực Giỏi năm lớp 12 (Trừ trường hợp xét tuyển ngành Điều dưỡng thì cần học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên) hoặc tương đương (Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét cụ thể từng trường hợp đối với những thí sinh học trường THPT quốc tế không xếp loại học lực);

- Điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT nếu có.

3.1.2. Chỉ tiêu:

Chỉ tiêu: 5% - 10% tổng chỉ tiêu của ngành

Ngành Y khoa: 8~15 chỉ tiêu

Ngành Dược học: ~ 05 chỉ tiêu

Ngành Răng - Hàm - Mặt: ~ 05 chỉ tiêu

Ngành Y học cổ truyền: ~ 07 chỉ tiêu

Ngành Điều dưỡng: 8~15 chỉ tiêu

3.1.3. Xét tuyển

Điểm xét tuyển = Điểm ĐGNL năm 2024 * 60% + Điểm trung bình cộng điểm trung bình các môn trong 3 năm lớp 10, 11, 12 theo thang điểm 1200 * 40%. Điểm xét tuyển được sắp xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp, Hội đồng tuyển sinh dựa theo đó lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

3.2. PT2 (mã phương thức 301, 303)Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG-HCM.

3.2.1. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

Đối tượng 1 (xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT): Xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT:

- Theo quy chế, hướng dẫn của Bộ GD&ĐT;

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi Quốc gia môn Sinh khi đăng ký xét tuyển ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền, Điều dưỡng.

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi Quốc gia môn Hóa khi đăng ký xét tuyển ngành Dược học.

- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Khoản 4, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hiện hành của Bộ GD&ĐT phải có học lực giỏi trong 3 năm lớp 10, 11, 12.

- Lưu ý: Khoa không xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải Khoa học kỹ thuật Quốc gia

Đối tượng 2 (ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy đinh của ĐHQG-HCM):

Thí sinh phải có học lực giỏi, hạnh kiểm tốt trong 3 năm THPT và điểm trung bình cộng của điểm trung bình các môn trong 3 năm THPT thuộc nhóm 5 học sinh cao nhất trường THPT nơi thí sinh theo học. Điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT nếu có.

3.2.2. Chỉ tiêu: 

Chỉ tiêu: 5% tổng chỉ tiêu của ngành

Ngành Y khoa: Đối tượng 1: 03 chỉ tiêu, Đối tượng 2: 04 chỉ tiêu

Ngành Dược học: Đối tượng 1: 01 chỉ tiêu, Đối tượng 2: 01 chỉ tiêu

Ngành Răng - Hàm - Mặt: Đối tượng 1: 01 chỉ tiêu, Đối tượng 2: 01 chỉ tiêu

Ngành Y học cổ truyền: Đối tượng 1: 02 chỉ tiêu, Đối tượng 2: 02 chỉ tiêu

Ngành Điều dưỡng: Đối tượng 1: 03 chỉ tiêu, Đối tượng 2: 04 chỉ tiêu

3.2.3. Xét tuyển

Đối tượng 1: Theo quy chế, hướng dẫn hiện hành của Bộ GD&ĐT.

Đối tượng 2: Xét tuyển dựa trên tổng điểm 3 môn Toán, Hóa, Sinh trong 3 năm lớp 10, 11, 12. Trường hợp thí sinh bằng điểm, xét thêm tiêu chí phụ ưu tiên là: Điểm trung bình cộng của điểm trung bình các môn trong 3 năm THPT.

3.3. PT3 (mã phương thức 502): Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi quốc tế (SAT, ACT, IB, A-level hoặc tương đương).

3.3.1. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

Thí sinh phải thỏa các điều kiện dưới đây:

- Tốt nghiệp THPT trong và ngoài nước;

- Có văn bằng, chứng chỉ quốc tế: SAT, ACT, OSSD, IB, A-level hoặc tương đương;

- Học lực Giỏi năm lớp 12 (hoặc học lực năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên nếu ĐKXT vào ngành Điều dưỡng) hoặc tương đương (Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét cụ thể từng trường hợp đối với những thí sinh học trường THPT quốc tế không xếp loại học lực);

- Điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT nếu có.

3.3.2. Chỉ tiêu:

Mỗi ngành tuyển 10% tổng chỉ tiêu của ngành, cụ thể:

Ngành Y khoa: 15 chỉ tiêu

Ngành Dược học: 5 chỉ tiêu

Ngành Răng - Hàm - Mặt: 5 chỉ tiêu

Ngành Y học cổ truyền:  ~ 8 chỉ tiêu

Ngành Điều dưỡng: 15 chỉ tiêu

3.3.4. Xét tuyển:

Điểm thi chứng chỉ quốc tế được quy về thang điểm 100 và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Các hồ sơ hợp lệ được sắp xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm quy đổi của điểm thi chứng chỉ quốc tế. Hội đồng tuyển sinh căn cứ theo đó lấy đến khi đủ chỉ tiêu.

3.4. PT4 (mã phương thức 503): Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp đại học ngành gần

3.4.1. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

Thí sinh đăng ký phải thỏa các điều kiện sau đây:

- Thí sinh tốt nghiệp đại học ngành Công nghệ sinh học, Sinh học, Hóa sinh, Kỹ thuật y sinh, Vật lý kỹ thuật tại các trường đại học thành viên của ĐHQG-HCM (Trường Đại học Quốc Tế, Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên và Trường Đại học Bách Khoa) hoặc thí sinh tốt nghiệp đại học ngành gần từ các trường đại học thuộc các nước nói tiếng Anh hoặc thí sinh tốt nghiệp đại học ngành thuộc lĩnh vực khoa học sức khỏe tại ĐHQG-HCM;

- Thời gian tốt nghiệp đại học không quá 5 năm tính từ ngày được công nhận tốt nghiệp;

- Điểm trung bình tích lũy tốt nghiệp đại học từ 8,0 trở lên hoặc tương đương.

- Điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT nếu có.

3.4.2. Chỉ tiêu:

Chỉ tiêu: 5% tổng chỉ tiêu của ngành

Ngành Y khoa: ~ 7 chỉ tiêu.

Ngành Răng - Hàm - Mặt: ~2 chỉ tiêu.

Ngành Y học cổ truyền: ~ 3 chỉ tiêu

Ngành Điều dưỡng: ~ 7 chỉ tiêu

3.4.3. Xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Điểm trung bình tích lũy tốt nghiệp đại học (quy về thang điểm 10 và làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

Các hồ sơ hợp lệ được sắp xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm trung bình tích lũy tốt nghiệp đại học. Hội đồng tuyển sinh căn cứ theo đó lấy đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp thí sinh bằng điểm, xét thêm tiêu chí phụ là điểm trung bình cộng các môn ngành gần.

3.5. PT5 (mã phương thức 504): Kết hợp kết quả học tập THPT và văn bằng, chứng nhận chuyên môn

3.5.1. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

Thí sinh phải thỏa các điều kiện sau:

- Có văn bằng Y sĩ Y học cổ truyền;

- Tốt nghiệp THPT không quá 06 năm tính đến ngày xét tuyển;

- Và thoả một trong các điều kiện:

+ Học lực Giỏi năm lớp 12 hoặc tương đương;

+ Tốt nghiệp Y sĩ Y học cổ truyền loại Giỏi;

+ Học lực Khá năm lớp 12 và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

+ Tốt nghiệp Y sĩ Y học cổ truyền loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo

- Điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT nếu có.

3.5.2. Chỉ tiêu:

Ngành Y học cổ truyền: 3 ~ 4 chỉ tiêu

3.5.3. Xét tuyển:

Hội đồng tuyển sinh căn cứ theo tổng điểm của 3 môn Toán, Hóa, Sinh trong 3 năm lớp 10, 11, 12 lấy đến khi đủ chỉ tiêu.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn Toán, Hóa, Sinh trong 3 năm lớp 10, 11, 12 (9 cột điểm).

Trường hợp thí sinh bằng điểm, xét thêm tiêu chí phụ ưu tiên lần lượt là:

- Tiêu chí phụ 1: Tổng điểm môn Sinh trong 3 năm lớp 10, 11, 12;

- Tiêu chí phụ 2: Tổng điểm môn Toán trong 3 năm lớp 10, 11, 12.

3.6. PT6 (mã phương thức 302): Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM năm 2024: 15% - 20% tổng chỉ tiêu của ngành

3.6.1. Điều kiện đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký phải thỏa các điều kiện sau đây:

- Thí sinh của 149 trường THPT theo quy định của ĐHQG-HCM (như năm 2023);

- Học lực Giỏi năm lớp 12 (hoặc học lực năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên nếu ĐKXT vào ngành Điều dưỡng);

- Điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (nếu có).

Số nguyện vọng ĐKXT vào Khoa Y: Không giới hạn số nguyện vọng, có phân biệt thứ tự nguyện vọng.

3.6.2. Chỉ tiêu:

Mỗi ngành tuyển 15 ~ 20% tổng chỉ tiêu của ngành, cụ thể:

Ngành Y khoa: 22~30 chỉ tiêu

Ngành Dược học: 7~10 chỉ tiêu

Ngành Răng - Hàm - Mặt: 7~10 chỉ tiêu

Ngành Y học cổ truyền: 11~15 chỉ tiêu

Ngành Điều dưỡng: 22~30 chỉ tiêu

3.6.3. Xét tuyển: 

Các hồ sơ hợp lệ được sắp xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp theo tổng điểm 3 môn Toán, Hóa, Sinh trong 3 năm lớp 10, 11, 12. Hội đồng tuyển sinh căn cứ theo đó lấy đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp thí sinh bằng điểm, xét thêm tiêu chí phụ, cụ thể

- Tiêu chí phụ 1: Đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền, Điều dưỡng: Xét tổng điểm môn Sinh trong 3 năm lớp 10, 11, 12;
Đối với ngành Dược học: Xét tổng điểm môn Hóa trong 3 năm lớp 10, 11, 12;

- Tiêu chí phụ 2: Đối với ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền, Điều dưỡng: Xét tổng điểm môn Toán trong 3 năm lớp 10, 11, 12;
Đối với ngành Răng - Hàm - Mặt: Xét tổng điểm môn Hóa trong 3 năm lớp 10, 11, 12;

3.7. PT7 (mã phương thức 401): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG-HCM năm 2024:

3.7.1. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

Thí sinh đăng ký phải thỏa các điều kiện sau đây:

- Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024 (không sử dụng kết quả các năm khác);

- Học lực Giỏi năm lớp 12 (hoặc học lực năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên nếu ĐKXT vào ngành Điều dưỡng) hoặc tương đương (Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét cụ thể từng trường hợp đối với những thí sinh học trường THPT quốc tế không xếp loại học lực);

- Điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT nếu có.

3.7.2. Chỉ tiêu:

Mỗi ngành tuyển 45% tổng chỉ tiêu của ngành, cụ thể:

Ngành Y khoa: 68 chỉ tiêu

Ngành Dược học: 23 chỉ tiêu

Ngành Răng Hàm Mặt: 23 chỉ tiêu

Ngành Y học cổ truyền: 34 chỉ tiêu

Ngành Điều dưỡng: 68 chỉ tiêu

3.7.3. Xét tuyển:

- Trước khi thi tốt nghiệp THPT.

- Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển cùng thời điểm đăng ký dự thi ĐGNL đợt 2 do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024.

- Điểm xét tuyển = Điểm thi ĐGNL năm 2024 do ĐHQG-HCM tổ chức + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang điểm 1200 (nếu có).

- Các hồ sơ hợp lệ được sắp xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp theo kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2024 do ĐHQG TP. HCM tổ chức. Hội đồng tuyển sinh căn cứ theo đó lấy đến khi đủ chỉ tiêu.

3.8. PT8 (mã phương thức 100): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Chỉ tiêu: >5% tổng chỉ tiêu của ngành;

- Điểm xét tuyển = Điểm thi theo tổ hợp môn B00 (Toán, Hóa, Sinh) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang điểm 30 (nếu có).

3.9. PT9 (mã phương thức 409): Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

3.9.1. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ IELTS từ 6,0 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 78 điểm trở lên (chứng chỉ còn thời hạn trong vòng không quá 02 năm tính đến ngày xét tuyển).

3.9.2. Chỉ tiêu:

Ngành Y khoa: Tối đa 15 chỉ tiêu

Ngành Dược học: Tối đa 5 chỉ tiêu

Ngành Răng - Hàm - Mặt: Tối đa 05 chỉ tiêu

Ngành Y học cổ truyền: Tối đa 8 chỉ tiêu

Ngành Điều dưỡng: Tối đa 15 chỉ tiêu

3.9.3. Xét tuyển:

Hội đồng tuyển sinh căn cứ theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổng điểm của tổ hợp môn B00 để xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Riêng ngành Dược học xét thêm tổ hợp môn A00, không quy định chênh lệch điểm giữa 2 tổ hợp. Trường hợp thí sinh bằng điểm, xét thêm tiêu chí phụ ưu tiên lần lượt là:

- Tiêu chí phụ 1: Đối với ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Y học cổ truyền, Điều dưỡng: Xét điểm môn Sinh học trong bài thi Khoa học Tự nhiên của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Đối với ngành Dược học: Xét điểm môn Hóa học trong bài thi Khoa học Tự nhiên của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

- Tiêu chí phụ 2: Đối với ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền, Điều dưỡng: Xét điểm môn Toán học trong bài thi Khoa học Tự nhiên của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Đối với ngành Răng – Hàm – Mặt: Xét điểm môn Hóa học trong bài thi Khoa học Tự nhiên của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Điểm trúng tuyển của các thí sinh ở phương thức này không được thấp hơn điểm trúng tuyển ở phương thức "xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024" trong cùng 1 ngành (cùng mã ngành chuẩn) quá 02 điểm.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.

7. Học phí

Học phí dự kiến Khoa Y - ĐHQG TPHCM năm học 2024-2025: Đang cập nhật

8. Thời gian đăng kí xét tuyển

8.1. PT1 (mã phương thức 501):

Từ ngày 15/5 - 15/6/2024

8.2. PT2 (mã phương thức 301, 303): 

Đối tượng 1: Trước 17g00 ngày 30/6/2024

Đối tượng 2: Từ 15/5 - 15/6/2024

8.3. PT3 (mã phương thức 502)

Từ ngày 15/5 - 15/6/2024

8.4. PT4 (mã phương thức 503)

Từ ngày 15/5 - 15/6/2024

8.5. PT5 (mã phương thức 504)

Từ ngày 15/5 - 15/6/2024

8.6. PT6 (mã phương thức 302)

Từ ngày 15/5 - 15/6/2024

8.7. PT7 (mã phương thức 401)

Từ 16/4 - 16/5/2024

8.8. PT9 (mã phương thức 409)

Từ ngày 18/7/2024 đến 17g00 ngày 30/7/2024, thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

Lưu ý: Thí sinh phải có tên trong danh sách đã nộp chứng chỉ tiếng Anh về Khoa theo đúng thông báo thì việc ĐKXT mới được coi là hợp lệ.

9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

- Y khoa (150 chỉ tiêu chính quy và 80 chỉ tiêu theo đặt hàng)

- Răng-hàm-mặt (50 chỉ tiêu)

- Dược học (50 chỉ tiêu)

- Y học cổ truyền (75 chỉ tiêu)

- Điều dưỡng (150 chỉ tiêu).

10. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM: http://www.medvnu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học sức khoẻ - ĐHQG TPHCM năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.4  
2 7720201 Dược học A00; B00 25.31  
3 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 26.33  
4 7720115 Y học cổ truyền B00 24.24  
5 7720301 Điều dưỡng B00 22.6
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   943  
2 7720201 Dược học   925  
3 7720501 Răng - Hàm - Mặt   937  
4 7720115 Y học cổ truyền   835  
5 7720301 Điều dưỡng   746

3. Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   991.2 Học bạ và ĐGNL
2 7720201 Dược học   980.6 Học bạ và ĐGNL
3 7720501 Răng - Hàm - Mặt   987.8 Học bạ và ĐGNL
4 7720115 Y học cổ truyền   920 Học bạ và ĐGNL
5 7720301 Điều dưỡng   785.8 Học bạ và ĐGNL
6 7720115 Y học cổ truyền B00 78.1 Học bạ và văn bằng chứng nhận chuyên môn
7 7720101 Y khoa B00 26.18 Kết hợp điểm thi TN THPT và CCTA QT
8 7720201 Dược học A00; B00 24 Kết hợp điểm thi TN THPT và CCTA QT
9 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 26 Kết hợp điểm thi TN THPT và CCTA QT
10 7720115 Y học cổ truyền B00 23.35 Kết hợp điểm thi TN THPT và CCTA QT
11 7720301 Điều dưỡng B00 22 Kết hợp điểm thi TN THPT và CCTA QT
4. Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng 2024
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 87  
2 7720201 Dược học B00 85.9  
3 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 86.7  
4 7720115 Y học cổ truyền B00 82.9  
5 7720301 Điều dưỡng B00 73  
6 7720101 Y khoa B00 88.1 UTXT HS Giỏi nhất THPT
7 7720201 Dược học B00 86.5 UTXT HS Giỏi nhất THPT
8 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 87 UTXT HS Giỏi nhất THPT
9 7720115 Y học cổ truyền B00 84.2 UTXT HS Giỏi nhất THPT
10 7720301 Điều dưỡng B00 82.7 UTXT HS Giỏi nhất THPT
5. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế 2024
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   91.25 SAT, ACT, IB, OSSD, A-level hoặc tương đương
2 7720201 Dược học   84.38 SAT, ACT, IB, OSSD, A-level hoặc tương đương
3 7720501 Răng - Hàm - Mặt   90 SAT, ACT, IB, OSSD, A-level hoặc tương đương
4 7720115 Y học cổ truyền   88.75 SAT, ACT, IB, OSSD, A-level hoặc tương đương

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học Sức khoẻ - ĐHQG TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

Điểm chuẩn Khoa Y - ĐHQG TPHCM (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   934  
2 7720201 Dược học   884  
3 7720501 Răng - Hàm - Mặt   902  
4 7720115 Y học cổ truyền   780  
5 7720301 Điều dưỡng   641  
6 7720101 Y khoa   980.2 Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT
7 7720201 Dược học   955.4 Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT
8 7720501 Răng - Hàm - Mặt   965.2 Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT
9 7720115 Y học cổ truyền   881 Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT
10 7720301 Điều dưỡng   728 Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học Sức khoẻ - ĐHQG TPHCM năm 2019 – 2022

Ngành đào tạo

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Y khoa (Chất lượng cao)

27,05

27,15

26,45

Y khoa (CLC, KHCCTA)

 

26,30

25,6

Dược học

-

   

Dược học (Chất lượng cao)

26

B00: 26,10

A00: 24,90

A00: 25,3

B00: 25,3

Dược học (CLC, KHCCTA)

 

B00: 24,65

A00: 23,70

A00: 23,5

B00: 25,45

Răng hàm mặt (Chất lượng cao)

26,7

26,85

26,1

Răng hàm mặt (CLC, KHCCTA)

 

26.10

25,4

Y học cổ truyền

   

21

Điều dưỡng

   

19

Học phí

Chương trình đào tạo

- Y khoa (150 chỉ tiêu chính quy và 80 chỉ tiêu theo đặt hàng)

- Răng-hàm-mặt (50 chỉ tiêu)

- Dược học (50 chỉ tiêu)

- Y học cổ truyền (75 chỉ tiêu)

- Điều dưỡng (150 chỉ tiêu).

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ