Phương án tuyển sinh Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM
Video giới thiệu trường Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM
- Tên tiếng Anh: School of Medicine
- Mã trường: QSY
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Nhà Điều hành Đại học Quốc gia TP.HCM, P. Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
- SĐT: 028.372.42.160
- Email: [email protected]
- Website: http://www.medvnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/medvnu/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong và ngoài nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG-HCM tổ chức.
- Phương thức 2: Kết hợp kết quả thi ĐGNL năm 2022 do ĐHQG-HCM tổ chức và kết quả học tập THPT.
- Phương thức 3: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG-HCM.
- Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM năm 2022.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi quốc tế (SAT, IB, OSSD,ACT, A-level hoặc tương đương).
- Phương thức 6: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp đại học ngành gần.
- Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 8: Kết hợp kết quả tốt nghiệp THPT năm 2022 và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
- Phương thức 9: Kết hợp kết quả học tập THPT và văn bằng, chứng nhận chuyên môn.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Năm 2021, Khoa Y Đại học Quốc gia TP. HCM tuyển sinh 3 ngành chương trình chất lượng cao với mức học phí trung bình tính cho 1 sinh viên trong 1 năm như sau:
- Ngành Y khoa chất lượng cao: Trung bình 60.000.000 đồng/năm.
- Ngành Dược học chất lượng cao: Trung bình 55.000.000 đồng/năm.
- Ngành Răng – Hàm – Mặt chất lượng cao: Trung bình 88.000.000 đồng/năm.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu tuyển sinh (theo mẫu của Trường).
- Giấy khai sinh (bản sao hoặc bản photo có công chứng 2 bản).
- Bằng tốt nghiệp (bản sao hoặc bản photo có công chứng 2 bản).
- Học bạ (photo có công chứng 1 bản).
- 6 Ảnh 3x4 (ghi rõ họ tên, ngày sinh phía sau ảnh).
- Hộ khẩu (photo có công chứng 1 bản).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và ĐH Quốc gia TP. HCM.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Dược học (CLC) |
7720201_CLC |
B00, A00 |
50 |
Y khoa (CLC) |
7720101_CLC |
B00 |
100 |
Răng Hàm Mặt (CLC) |
7720501_CLC |
B00 |
50 |
Điều dưỡng |
7720301 |
|
200 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
|
75 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM: http://www.medvnu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Nhà Điều hành Đại học Quốc gia TP.HCM, P. Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
- SĐT: 028.372.42.160
- Email: [email protected]
- Website: http://www.medvnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/medvnu/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Khoa Y - ĐHQG TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 934 | ||
2 | 7720201 | Dược học | 884 | ||
3 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 902 | ||
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | 780 | ||
5 | 7720301 | Điều dưỡng | 641 | ||
6 | 7720101 | Y khoa | 980.2 | Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT | |
7 | 7720201 | Dược học | 955.4 | Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT | |
8 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 965.2 | Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT | |
9 | 7720115 | Y học cổ truyền | 881 | Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT | |
10 | 7720301 | Điều dưỡng | 728 | Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Khoa Y - ĐHQG TPHCM năm 2019 – 2022
Ngành đào tạo |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Y khoa (Chất lượng cao) |
27,05 |
27,15 |
26,45 |
Y khoa (CLC, KHCCTA) |
26,30 |
25,6 |
|
Dược học |
- |
||
Dược học (Chất lượng cao) |
26 |
B00: 26,10 A00: 24,90 |
A00: 25,3 B00: 25,3 |
Dược học (CLC, KHCCTA) |
B00: 24,65 A00: 23,70 |
A00: 23,5 B00: 25,45 |
|
Răng hàm mặt (Chất lượng cao) |
26,7 |
26,85 |
26,1 |
Răng hàm mặt (CLC, KHCCTA) |
26.10 |
25,4 |
|
Y học cổ truyền |
21 |
||
Điều dưỡng |
19 |
Học phí
A. Học phí Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023
Học phí Khoa Y 2023 dự kiến như sau:Ngành Y khoa (CLC): Trung bình 72.600.000 đồng/năm. Ngành Dược học (CLC): Trung bình 66.550.000 đồng/năm. Ngành Răng – Hàm – Mặt (CLC): Trung bình 106.480.000 đồng/năm
Thông tin mới đây, dự kiến học phí SV trúng tuyển khóa mới năm 2023 của Khoa Y ĐHQG TPHCM sẽ thấp hơn mức trần quy định của NĐ 81.
Theo đó học phí các ngành y khoa, dược, răng-hàm-mặt và y học cổ truyền dự kiến 55 triệu đồng/năm, ngành điều dưỡng 40 triệu đồng/năm.
Như vậy, mức thu các ngành của khoa y thấp hơn mức trần quy định từ vài trăm nghìn đồng đến 1,8 triệu đồng/năm.
B. Khoa Y đại học Quốc gia TP HCM học phí năm 2022
-
Ngành Y khoa (CLC): Trung bình 66.000.000 đồng/năm
-
Ngành Dược học (CLC): Trung bình 60.500.000 đồng/năm
-
Ngành Răng – Hàm – Mặt (CLC): Trung bình 96.800.000 đồng/năm
C. Học phí Khoa Y Đại học Quốc gia Tp.HCM năm 2021
-
Ngành Y khoa (CLC): Trung bình 60.000.000 đồng/năm
-
Ngành Dược học (CLC): Trung bình 55.000.000 đồng/năm
-
Ngành Răng – Hàm – Mặt (CLC): Trung bình 88.000.000 đồng/năm
Chương trình đào tạo
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Dược học (CLC) |
7720201_CLC |
B00, A00 |
50 |
Y khoa (CLC) |
7720101_CLC |
B00 |
100 |
Răng - Hàm - Mặt (CLC) |
7720501_CLC |
B00 |
50 |
Điều dưỡng |
7720301 |
200 |
|
Y học cổ truyền |
7720115 |
75 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)