Điểm chuẩn Đại học Khoa học sức khoẻ - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024

Trường Đại học Khoa học sức khoẻ - Đại học Quốc gia TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 168 11/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học sức khoẻ - ĐHQG TPHCM năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.4
2 7720201 Dược học A00; B00 25.31
3 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 26.33
4 7720115 Y học cổ truyền B00 24.24
5 7720301 Điều dưỡng B00 22.6

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa 943
2 7720201 Dược học 925
3 7720501 Răng - Hàm - Mặt 937
4 7720115 Y học cổ truyền 835
5 7720301 Điều dưỡng 746

3. Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa 991.2 Học bạ và ĐGNL
2 7720201 Dược học 980.6 Học bạ và ĐGNL
3 7720501 Răng - Hàm - Mặt 987.8 Học bạ và ĐGNL
4 7720115 Y học cổ truyền 920 Học bạ và ĐGNL
5 7720301 Điều dưỡng 785.8 Học bạ và ĐGNL
6 7720115 Y học cổ truyền B00 78.1 Học bạ và văn bằng chứng nhận chuyên môn
7 7720101 Y khoa B00 26.18 Kết hợp điểm thi TN THPT và CCTA QT
8 7720201 Dược học A00; B00 24 Kết hợp điểm thi TN THPT và CCTA QT
9 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 26 Kết hợp điểm thi TN THPT và CCTA QT
10 7720115 Y học cổ truyền B00 23.35 Kết hợp điểm thi TN THPT và CCTA QT
11 7720301 Điều dưỡng B00 22 Kết hợp điểm thi TN THPT và CCTA QT

4. Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 87
2 7720201 Dược học B00 85.9
3 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 86.7
4 7720115 Y học cổ truyền B00 82.9
5 7720301 Điều dưỡng B00 73
6 7720101 Y khoa B00 88.1 UTXT HS Giỏi nhất THPT
7 7720201 Dược học B00 86.5 UTXT HS Giỏi nhất THPT
8 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 87 UTXT HS Giỏi nhất THPT
9 7720115 Y học cổ truyền B00 84.2 UTXT HS Giỏi nhất THPT
10 7720301 Điều dưỡng B00 82.7 UTXT HS Giỏi nhất THPT

5. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa 91.25 SAT, ACT, IB, OSSD, A-level hoặc tương đương
2 7720201 Dược học 84.38 SAT, ACT, IB, OSSD, A-level hoặc tương đương
3 7720501 Răng - Hàm - Mặt 90 SAT, ACT, IB, OSSD, A-level hoặc tương đương
4 7720115 Y học cổ truyền 88.75 SAT, ACT, IB, OSSD, A-level hoặc tương đương

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học Sức khoẻ - ĐHQG TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

Điểm chuẩn Khoa Y - ĐHQG TPHCM (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa 934
2 7720201 Dược học 884
3 7720501 Răng - Hàm - Mặt 902
4 7720115 Y học cổ truyền 780
5 7720301 Điều dưỡng 641
6 7720101 Y khoa 980.2 Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT
7 7720201 Dược học 955.4 Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT
8 7720501 Răng - Hàm - Mặt 965.2 Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT
9 7720115 Y học cổ truyền 881 Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT
10 7720301 Điều dưỡng 728 Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học Sức khoẻ - ĐHQG TPHCM năm 2019 – 2022

Ngành đào tạo

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Y khoa (Chất lượng cao)

27,05

27,15

26,45

Y khoa (CLC, KHCCTA)

26,30

25,6

Dược học

-

Dược học (Chất lượng cao)

26

B00: 26,10

A00: 24,90

A00: 25,3

B00: 25,3

Dược học (CLC, KHCCTA)

B00: 24,65

A00: 23,70

A00: 23,5

B00: 25,45

Răng hàm mặt (Chất lượng cao)

26,7

26,85

26,1

Răng hàm mặt (CLC, KHCCTA)

26.10

25,4

Y học cổ truyền

21

Điều dưỡng

19



1 168 11/09/2024