Điểm chuẩn Đại học Khoa học sức khoẻ - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Khoa học sức khoẻ - Đại học Quốc gia TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Khoa Y - ĐHQG TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 934 | ||
2 | 7720201 | Dược học | 884 | ||
3 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 902 | ||
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | 780 | ||
5 | 7720301 | Điều dưỡng | 641 | ||
6 | 7720101 | Y khoa | 980.2 | Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT | |
7 | 7720201 | Dược học | 955.4 | Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT | |
8 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 965.2 | Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT | |
9 | 7720115 | Y học cổ truyền | 881 | Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT | |
10 | 7720301 | Điều dưỡng | 728 | Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Khoa Y - ĐHQG TPHCM năm 2019 – 2022
Ngành đào tạo |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Y khoa (Chất lượng cao) |
27,05 |
27,15 |
26,45 |
Y khoa (CLC, KHCCTA) |
26,30 |
25,6 |
|
Dược học |
- |
||
Dược học (Chất lượng cao) |
26 |
B00: 26,10 A00: 24,90 |
A00: 25,3 B00: 25,3 |
Dược học (CLC, KHCCTA) |
B00: 24,65 A00: 23,70 |
A00: 23,5 B00: 25,45 |
|
Răng hàm mặt (Chất lượng cao) |
26,7 |
26,85 |
26,1 |
Răng hàm mặt (CLC, KHCCTA) |
26.10 |
25,4 |
|
Y học cổ truyền |
21 |
||
Điều dưỡng |
19 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)