Điểm chuẩn Đại học Khoa học sức khoẻ - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022
Đại học Khoa học sức khoẻ - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022 công bố điểm chuẩn chính thức năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Khoa Y - ĐHQG TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 934 | ||
2 | 7720201 | Dược học | 884 | ||
3 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 902 | ||
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | 780 | ||
5 | 7720301 | Điều dưỡng | 641 | ||
6 | 7720101 | Y khoa | 980.2 | Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT | |
7 | 7720201 | Dược học | 955.4 | Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT | |
8 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 965.2 | Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT | |
9 | 7720115 | Y học cổ truyền | 881 | Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT | |
10 | 7720301 | Điều dưỡng | 728 | Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Khoa Y - ĐHQG TPHCM năm 2019 – 2022
Ngành đào tạo |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Y khoa (Chất lượng cao) |
27,05 |
27,15 |
26,45 |
Y khoa (CLC, KHCCTA) |
26,30 |
25,6 |
|
Dược học |
- |
||
Dược học (Chất lượng cao) |
26 |
B00: 26,10 A00: 24,90 |
A00: 25,3 B00: 25,3 |
Dược học (CLC, KHCCTA) |
B00: 24,65 A00: 23,70 |
A00: 23,5 B00: 25,45 |
|
Răng hàm mặt (Chất lượng cao) |
26,7 |
26,85 |
26,1 |
Răng hàm mặt (CLC, KHCCTA) |
26.10 |
25,4 |
|
Y học cổ truyền |
21 |
||
Điều dưỡng |
19 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)