Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ Đồng Nai
- Tên tiếng Anh: Dong Nai Technology University (DNTU)
- Mã trường: DCD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Liên thông
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: 02513 996 473
- Email: info@dntu.edu.vn
- Website: https://dntu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dntuedu/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- 1.1. Đối tượng:
+ Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
+ Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật.
- 1.2. Điều kiện dự tuyển:
+ Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định.
+ Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
- Đối với thí sinh khuyết tật, bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.
- Đối tượng ưu tiên và tuyển thẳng thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT).
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ)
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
+ Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên ở mức từ 15-20 điểm tùy từng ngành đào tạo. Nhà trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT và sẽ đăng tải trên Website của Trường;
Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề của Bộ GDĐT. Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với 2 ngành này theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT;
+ Phương thức 2:
- Xét tuyển theo học bạ lớp 10, xét tuyển theo học bạ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
- Xét tuyển theo học bạ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
- Xét tuyển theo học bạ lớp 12
Các phương thức xét học bạ THPT (Phương thức 2):
- Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đạt từ 18,0 điểm
- Đối với Khối ngành sức khoẻ (Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng): Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp từ loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.
b) Điều kiện nhận hồ sơ để được xét tuyển
Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh được phép sử dụng kết quả học tập trên học bạ THPT và kết quả thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT Quốc gia những năm trước năm 2024 để xét tuyển.
Trường sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ, điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia để xét tuyển sinh;
Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực hiện theo Điều 7, Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) và Điều 7, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 44/QĐ-ĐHCNĐN ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai).
Điểm trúng tuyển cho tất cả phương thức xét tuyển được xác định theo ngành, xét điểm từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh đạt cùng mức điểm trúng tuyển thì sẽ xét điều kiện ưu tiên theo nguyên tắc xét ưu tiên điểm môn Toán, Văn trong tổ hợp môn xét;
Điểm trúng tuyển (ĐTT) = (Tổng điểm 3 môn xét tuyển) + Điểm ƯT (nếu có).
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Việc xét tuyển thẳng và áp dụng các chính sách ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.
7. Học phí
Học phí dự kiến Đại học Công nghệ Đồng Nai năm học 2024-2025: Đang cập nhật
8. Hình thức đăng kí xét tuyển
Phương thức 1 và 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển thẳng đăng ký theo quy định của Bộ GDĐT.
Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ) đăng ký trực tuyến tại địa chỉ https://xetonline.dntu.edu.vnhoặc trực tiếp tại trường Đại học Công nghệ Đồng Nai.
9. Thời gian xét tuyển
Phương thức 1 và 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển thẳng nhận hồ sơ theo lộ trình của Bộ GDĐT.
Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ). Nhận hồ sơ dự kiến các đợt như sau:
-Đợt 1: Từ 19/02/2024 đến 31/3/2024.
-Đợt 2: Từ 01/4/2024 đến 29/4/2024.
-Đợt 3: Từ 05/5/2024 đến 15/6/2024.
-Đợt bổ sung (nếu có): Tháng 9/2024.
10. Địa điểm đăng ký
Phương thức 1 và 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển thẳng đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.
Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ) đăng ký trực tuyến tại địa chỉhttps://xetonline.dntu.edu.vnhoặc trực tiếp tại trường Đại học Công nghệ Đồng Nai.
d) Đăng ký xét tuyển đối với tất cả các phương thức xét tuyển của Nhà trường:
- Đăng ký trực tuyến và xem kết quả xét tuyển tại địa chỉ: https://xetonline.dntu.edu.vn
- Đăng ký trực tiếp tại Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai.
+ Địa chỉ: 206 Nguyễn Khuyến, KP5, P.Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
+ Website: https://dntu.edu.vn;https://tuyensinh.dntu.edu.vn;
+ E-mail:tuyensinh@dntu.edu.vn
+ ĐT: (0251) 261 2241; Hotline: 0986.39.7733; 0904.39.7733
CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ XÉT HỌC BẠ TRỰC TUYẾN (ONLINE)
Bước 1: Truy cập vào website: https://xetonline.dntu.edu.vn
Bước 2: Điền các thông tin theo yêu cầu và bấm Gửi thông tin đăng ký
Bước 3: Điền thông tin xét tuyển theo yêu cầu. Lưu ý: Đính kèm bản chụp/scan học bạ và giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT (Học bạ chụp tất cả các trang có thông tin)
Bước 4: Nhấn nút Hoàn thành hồ sơ để gửi thông tin đến Hội đồng Tuyển sinh Nhà trường
Bước 5: Kiểm tra email đăng ký thành công sau khi đăng ký xét.
Bước 6: Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển 40.000 đồng qua tài khoản ngân hàng theo thông tin sau:
+ Tên tài khoản: Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
+ STK: 113000018996, Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam, CN Đồng Nai (VietinBank)
+ Nội dung chuyển tiền ghi: <Họ tên thí sinh SDT > <Ngày tháng năm sinh> <Xét HB 2024>
Ví dụ: Nguyen Van A 0904397733 10012006 Xet HB 2024
11. Lệ phí xét tuyển
- Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Theo thông báo từ Bộ GDĐT.
- Xét tuyển bằng học bạ THPT trực tuyến: 40.000 đồng
12. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
13. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai: https://dntu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: 02513 996 473
- Email: info@dntu.edu.vn
- Website: https://dntu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dntuedu/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Điểm thi THPTQG 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A04; A10 | 15 | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A04; A10 | 15 | |
3 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; A10 | 15 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A04; A10 | 15 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D01 | 15 | |
6 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A10; D01 | 15 | |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D66 | 15 | |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; D01; D15 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; A07; D14; D15 | 15 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00; A07; D14; D15 | 15 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A07; B00; B04 | 15 | |
13 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A07; B00; B04 | 15 | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A07; B00; B04 | 15 | |
15 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A07; B00; B04 | 15 | |
16 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 19 | |
17 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; C08; D07 | 19 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A07; C00; D01 | 15 | |
19 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A07; C00; D01 | 15 | |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A07; C00; D01 | 15 | |
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A07; C00; D01 | 15 | |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; C00; D01 | 15 |
2. Điểm chuẩn học bạ 2024
TT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
1 |
CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY |
7510202 |
A00, A01, A04, A10 |
18 |
2 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ |
7510301 |
A00, A01, A04, A10 |
18 |
3 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG |
7510103 |
A00, A01, A04, A10 |
18 |
4 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ |
7510205 |
A00, A01, A04, A10 |
18 |
5 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
7480201 |
A00, A01, A10, D01 |
18 |
6 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM |
7480103 |
A00, A01, A10, D01 |
18 |
7 |
TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN |
7320104 |
A01, C00, D01, D66 |
18 |
8 |
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA |
7210403 |
A01, C00, D01, D15 |
18 |
9 |
NGÔN NGỮ ANH |
7220201 |
D01, D14, D15, D66 |
18 |
10 |
NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC |
7220204 |
C00, A07, D14, D15 |
18 |
11 |
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC |
7310608 |
C00, A07, D14, D15 |
18 |
12 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM |
7540101 |
A00, A07, B00, B04 |
18 |
13 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC |
7510401 |
A00, A07, B00, B04 |
18 |
14 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC |
7420201 |
A00, A07, B00, B04 |
18 |
15 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG |
7510406 |
A00, A07, B00, B04 |
18 |
16 |
ĐIỀU DƯỠNG |
7720301 |
A00, B00, C08, D07 |
19,5* |
17 |
KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC |
7720601 |
A00, B00, C08, D07 |
19,5* |
18 |
KẾ TOÁN |
7340301 |
A00, A07, C00, D01 |
18 |
19 |
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG |
7340201 |
A00, A07, C00, D01 |
18 |
20 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH |
7340101 |
A00, A07, C00, D01 |
18 |
21 |
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN |
7810201 |
A00, A07, C00, D01 |
18 |
22 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH |
7810103 |
A00, A07, C00, D01 |
18 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 mới nhất
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2019 - 2022
Ngành
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ
|
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 |
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
|
19 |
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
|
19 |
19,5 (Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xé tốt nghiệp từ 6,5 trở lên) |
19 | 19,5 |
Điều dưỡng | 18 |
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên) |
19 |
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
|
19 |
19,5 (Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xé tốt nghiệp từ 6,5 trở lên) |
19 | 19,5 |
Công nghệ thực phẩm |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 | 18 | 15 | 18 | ||||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14,50 | 18 | 15 | 18 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
16 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | ||
Công nghệ thông tin |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kế toán | 14 |
18 |
15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 | 18 | 15,25 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh |
15,50 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh |
15,50 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Đông phương học
|
15,25 | 18 |
15 |
18 | 15 | 18 | ||
Quản trị khách sạn
|
15 | 18 |
15 |
18 | 15 | 18 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
15 | 18 |
Học phí
Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU)
Đang cập nhật
Chương trình đào tạo
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Văn Lang (DVL)
- Đại học Tôn Đức Thắng (DTT)
- Đại học Kinh tế TP. HCM (KSA)
- Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS)
- Đại học Mở TP HCM (MBS)
- Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG)
- Đại học Sư phạm TP HCM (SPS)
- Đại học Công nghệ TP HCM (DKC)
- Đại học Y Dược TP HCM (YDS)
- Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB)
- Đại học Hoa Sen (HSU)
- Đại học Việt Đức (VGU)
- Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) (QSK)
- Học viện Cán bộ TP HCM (HVC)
- Học viện Hàng không Việt Nam (HHK)
- Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ)
- Đại học Ngân hàng TP HCM (NHS)
- Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM (DCT)
- Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH)
- Đại học Văn Hiến (DVH)
- Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS)
- Đại học Tài chính - Marketing (DMS)
- Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM (UEF)
- Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)
- Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV)
- Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU)
- Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX)
- Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM (QSC)
- Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP HCM (DSD)
- Đại học Mỹ thuật TP HCM (MTS)
- Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TYS)
- Đại học Gia Định (GDU)
- Nhạc viện TP HCM (NVS)
- Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT)
- Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST)
- Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT)
- Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP.HCM (SPK)
- Đại học Sài Gòn (SGD)
- Đại học Cảnh sát nhân dân (CSS)
- Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM (KMA)
- Đại học Luật TP HCM (LPS)
- Đại học Quản lý và công nghệ TP HCM (UMT)
- Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU)
- Đại học Khoa học sức khoẻ - Đại học Quốc gia TP HCM (QSY)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM)
- Đại học Văn hóa TP HCM (VHS)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP HCM
- Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM (SPK)
- Đại học An ninh nhân dân (ANS)
- Đại học Thể dục thể thao TP HCM (TDS)
- Đại học Công thương TP HCM (DCT)
- Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNU-HCM)
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)