Phương án tuyển sinh trường Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Đức
Video giới thiệu trường Đại học Việt Đức
Giới thiệu
- Tên tiếng Anh: Vietnamese – German University (VGU)
- Mã trường: VGU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ:
+ Phố Lê Lai, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương
+ Phòng tuyển sinh TPHCM: Lầu 5, Tòa nhà Halo, số 10 Hoàng Diệu, Quận Phú Nhuận, TP. HCM
- SĐT: (0274) 222 0990 – (0283) 3825 6340
- Email: study@vgu.edu.vn
- Website: https://vgu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/Vietnamese.German.University
Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Nhận hồ sơ đến ngày 06/10/2023.
- Trường có thể ngừng nhận hồ sơ và đóng đợt tuyển sinh bổ sung trước thời hạn dự kiến trong trường hợp đã tuyển đủ chỉ tiêu.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh các trường THPT Việt Nam hoặc quốc tế đã tốt nghiệp THPT hoặc sẽ tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh. Thí sinh cần đáp ứng các yêu cầu được tham gia tuyển sinh đại học quy định theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 - TestAS: trường tổ chức thi tuyển đầu vào bằng bài thi TestAS. (Thí sinh có thể nộp chứng chỉ TestAS phù hợp với ngành đào tạo để thay thế cho bài thi đầu vào của Trường.)
- Phương thức 2 – Xét học bạ THPT: xét tuyển dựa trên kết quả học tập của bậc THPT đối với các thí sinh sẽ tốt nghiệp các trường THPT của Việt Nam trong năm tuyển sinh.
- Phương thức 3 - Xét tuyển thẳng: đối với thí sinh có thành tích học tập xuất sắc, bao gồm các thí sinh đạt giải các cuộc thi học sinh giỏi bậc THPT cấp tỉnh/thành phố, cấp quốc gia hoặc thành viên đội tuyển trong các cuộc thi học sinh giỏi quốc tế.
- Phương thức 4 - Chứng chỉ THPT quốc tế: xét tuyển đối với các thí sinh có bằng/chứng chỉ tốt nghiệp THPT quốc tế (IBD, AS/A-Level, IGCSE, WACE...) hoặc chứng chỉ của các bài thi năng lực quốc tế (SAT, TestAS...).
- Phương thức 5 – Kết quả thi tốt nghiệp THPT: xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 2: Xét tuyển Học bạ THPT
- Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp các trường THPT tại Việt Nam trong năm tuyển sinh.
- Xét tuyển dựa trên học bạ/bảng điểm bậc THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12), tổng điểm trung bình được xác định từ điểm trung bình của 05 môn học: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (thường là tiếng Anh) và 02 môn tự chọn. Thí sinh có thể lựa chọn 02 môn tự chọn trong các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Lịch sử và Địa lý.
- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với các ngành Kiến trúc (ARC), Quản trị kinh doanh (BBA), Tài chính và Kế toán (BFA), Kỹ thuật điện và máy tính (ECE), Kỹ thuật cơ khí (MEN): 7.5
- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với ngành Khoa học máy tính (CSE): 8.0
- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với ngành Kỹ thuật xây dựng (BCE): 7.0
* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng thí sinh có thành tích học tập xuất sắc: thành viên đội tuyển quốc gia tham dự kỳ thi Olympic quốc tế; đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi bậc THPT cấp quốc gia hoặc tỉnh/thành phố; đạt giải cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế hoặc quốc gia.
- Thí sinh là học sinh của một trong các trường THPT được ưu tiên xét tuyển (Phụ lục 4 Quy chế tuyển sinh đại học) và đáp ứng đồng thời:
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế ít nhất tương đương IELTS học thuật 6.0; và
- Tổng điểm trung bình 05 môn đạt ít nhất 8.50 (theo công thức áp dụng cho Phương thức 2).
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế
- Thí sinh có các chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế (IBD, A-Level kết hợp với AS-Level hoặc IGCSE, WACE…); hoặc chứng chỉ bài thi năng lực quốc tế (TestAS, SAT, ACT);
- Bằng tốt nghiệp THPT quốc tế được công nhận theo danh sách do VGU quy định (Phụ lục 3 Quy chế tuyển sinh đại học).
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tổng điểm của 3 môn thi theo tổ hợp môn dựa trên kết quả thi THPT.
6. Học phí
Học phí áp dụng cho sinh viên/ học viên chính quy:
Chương trình đào tạo | Degree | Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) | Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (VND) |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | BEng | 39.900.000 | 59.850.000 |
Quản trị kinh doanh (BBA) | BSc | 42.550.000 | 63.825.000 |
Tài chính và Kế toán (BFA) | BSc | 42.550.000 | 63.825.000 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | BSc | 39.900.000 | 59.850.000 |
Khoa học máy tính (CSE) | BSc | 39.900.000 | 59.850.000 |
Kỹ thuật xây dựng (BCE) | BSc | 39.900.000 | 59.850.000 |
Kiến trúc (ARC) | BA | 39.900.000 | 59.850.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị kinh doanh (BBA) | 7340101 |
D01 (Toán, Văn, Anh) D03 (Toán, Văn, Pháp) D05 (Toán, Văn, Đức) A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) |
140 |
2 | Tài chính và Kế toán (BFA) | 7340202 |
D01 (Toán, Văn, Anh) D03 (Toán, Văn, Pháp) D05 (Toán, Văn, Đức) A01 (Toán, Lý, Anh) |
90 |
3 | Khoa học máy tính (CSE) | 7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
220 |
4 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 7520103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
85 |
5 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 7520208 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
110 |
6 | Kiến trúc (ARC) | 7580101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật) V02 (Toán, Anh, Vẽ Mỹ thuật) |
90 |
7 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | 7580201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
20 |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Xét điểm thi THPTQG năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; D26; V00 | 20 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) | A00; A01; D07; D26 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | A00; A01; D01; D03; D05; D07 | 20 | |
4 | 7340202 | Tài chính và Kế toán (BFA) | A00; A01; D01; D03; D05; D07 | 20 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07; D26 | 22 | |
6 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00; A01; D07; D26 | 20 | |
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07; D26 | 20 | |
8 | 7510104 | Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME) | A00; A01; D07; D26 | 19 | |
9 | 7510206 | Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) | A00; A01; B00; D07 | 19 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển học bạ THPT năm 2024
B. Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2023
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; V00; V02 | 20 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00; A01; D07 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | A00; A01; D01; D03; D05; D07 | 20 | |
4 | 7340202 | Tài chính và Kế toán (BFA) | A00; A01; D01; D03; D05; D07 | 20 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07 | 22 | |
6 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00; A01; D07 | 20 | |
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07 | 20 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | D01; D03; D05; A00; A01; D07 | 7.5 | |
2 | 7340202 | Tài chính và Kế toán (BFA) | D01; D03; D05; A00; A01; D07 | 7.5 | |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07 | 8 | |
4 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00; A01; D07 | 7.5 | |
5 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07 | 7.5 | |
6 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; V00; V02 | 7.5 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00; A01; D07 | 7 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Việt Đức năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||||
Khoa học máy tính |
21 |
21 |
23 |
8,0 |
23 |
Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin |
21 |
- |
|
|
|
Kỹ thuật cơ khí |
21 |
21 |
21 |
7,5 |
21 |
Tài chính và kế toán |
20 |
20 |
20 |
7,5 |
20 |
Quản trị kinh doanh |
20 |
20 |
20 |
7,5 |
20 |
Kiến trúc |
20 |
20 |
20 |
7,5 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng |
20 |
20 |
19 |
7,0 |
18 |
Kỹ thuật điện và máy tính |
|
21 |
21 |
7,5 |
21 |
Học phí
Đại học Việt Đức học phí 2023 bảng sau dự kiến chỉ áp dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2023. Đối với sinh viên các khóa trước thì vẫn áp dụng các mức học phí như ban đầu cho đến khi hoàn thành khóa học.
1. Học phí mỗi học kỳ
Chương trình đào tạo | Degree | Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) | Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (VND) |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | BEng | 39.900.000 | 59.850.000 |
Quản trị kinh doanh (BBA) | BSc | 42.550.000 | 63.825.000 |
Tài chính và Kế toán (BFA) | BSc | 42.550.000 | 59.850.000 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | BSc | 39.900.000 | 59.850.000 |
Khoa học máy tính (CSE) | BSc | 39.900.000 | 59.850.000 |
Kỹ thuật xây dựng (BCE) | BSc | 39.900.000 | 59.850.000 |
Kiến trúc (ARC) | BA | 39.900.000 | 59.850.000 |
2. Phí quản lý hành chính
Chương trình đào tạo | Phí quản lý hành chính theo học kỳ (VND) |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 1.500.000 |
3. Chi phí các khóa học bắt buộc ngoài phạm vi đào tạo chính khóa
Khóa học | Chương trình đào tạo áp dụng | Mức phí (VND) | Ghi chú |
Thực tập nghề | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 10.000.000 | |
Chuyến đi thực địa | Kiến trúc (ARC) | 2.000.000/học kỳ | Áp dụng cho 6 học kỳ chuyên ngành |
Khóa học mùa hè | Kỹ thuật và quản lý sản xuất toàn cầu (GPE) | 60.000.000 | Sinh viên có thể đóng theo học kỳ: 15.000.000 VND/học kỳ |
4. Phí đào tạo tại trường đối tác
Chương trình đào tạo | Phí đào tạo tại trường đối tác/sinh viên | Ghi chú |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 560 EUR | Sinh viên đóng phí bằng VND theo tỷ giá quy đổi tại thời điểm đóng phí. |
Khoa học máy tính (CSE) |
Chương trình đào tạo
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị kinh doanh (BBA) | 7340101 |
D01 (Toán, Văn, Anh) D03 (Toán, Văn, Pháp) D05 (Toán, Văn, Đức) A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) |
80 |
2 | Tài chính và Kế toán (BFA) | 7340202 |
D01 (Toán, Văn, Anh) D03 (Toán, Văn, Pháp) D05 (Toán, Văn, Đức) A01 (Toán, Lý, Anh) |
60 |
3 | Khoa học máy tính (CSE) | 7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
120 |
4 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 7520103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
80 |
5 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 7520208 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
90 |
6 | Kiến trúc (ARC) | 7580101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật) V02 (Toán, Anh, Vẽ Mỹ thuật) |
50 |
7 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | 7580201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
20 |
8 |
Kỹ thuật môi trường (EPE) | 7520320 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) |
20 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)