Phương án tuyển sinh trường Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

1 1,850 21/10/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Đức

Video giới thiệu trường Đại học Việt Đức

Giới thiệu

  • Tên tiếng Anh: Vietnamese – German University (VGU)
  • Mã trường: VGU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ:

+ Phố Lê Lai, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương

+ Phòng tuyển sinh TPHCM: Lầu 5, Tòa nhà Halo, số 10 Hoàng Diệu, Quận Phú Nhuận, TP. HCM

Thông tin tuyển sinh

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Nhận hồ sơ đến ngày 06/10/2023.
  • Trường có thể ngừng nhận hồ sơ và đóng đợt tuyển sinh bổ sung trước thời hạn dự kiến trong trường hợp đã tuyển đủ chỉ tiêu.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh các trường THPT Việt Nam hoặc quốc tế đã tốt nghiệp THPT hoặc sẽ tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh. Thí sinh cần đáp ứng các yêu cầu được tham gia tuyển sinh đại học quy định theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1 - TestAS: trường tổ chức thi tuyển đầu vào bằng bài thi TestAS. (Thí sinh có thể nộp chứng chỉ TestAS phù hợp với ngành đào tạo để thay thế cho bài thi đầu vào của Trường.)
  • Phương thức 2 – Xét học bạ THPT: xét tuyển dựa trên kết quả học tập của bậc THPT đối với các thí sinh sẽ tốt nghiệp các trường THPT của Việt Nam trong năm tuyển sinh.
  • Phương thức 3 - Xét tuyển thẳng: đối với thí sinh có thành tích học tập xuất sắc, bao gồm các thí sinh đạt giải các cuộc thi học sinh giỏi bậc THPT cấp tỉnh/thành phố, cấp quốc gia hoặc thành viên đội tuyển trong các cuộc thi học sinh giỏi quốc tế.
  • Phương thức 4 - Chứng chỉ THPT quốc tế: xét tuyển đối với các thí sinh có bằng/chứng chỉ tốt nghiệp THPT quốc tế (IBD, AS/A-Level, IGCSE, WACE...) hoặc chứng chỉ của các bài thi năng lực quốc tế (SAT, TestAS...).
  • Phương thức 5 – Kết quả thi tốt nghiệp THPT: xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Phương thức 2: Xét tuyển Học bạ THPT

  • Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp các trường THPT tại Việt Nam trong năm tuyển sinh.
  • Xét tuyển dựa trên học bạ/bảng điểm bậc THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12), tổng điểm trung bình được xác định từ điểm trung bình của 05 môn học: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (thường là tiếng Anh) và 02 môn tự chọn. Thí sinh có thể lựa chọn 02 môn tự chọn trong các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Lịch sử và Địa lý.
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với các ngành Kiến trúc (ARC), Quản trị kinh doanh (BBA), Tài chính và Kế toán (BFA), Kỹ thuật điện và máy tính (ECE), Kỹ thuật cơ khí (MEN): 7.5
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với ngành Khoa học máy tính (CSE): 8.0
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với ngành Kỹ thuật xây dựng (BCE): 7.0

* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

  • Xét tuyển thẳng thí sinh có thành tích học tập xuất sắc: thành viên đội tuyển quốc gia tham dự kỳ thi Olympic quốc tế; đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi bậc THPT cấp quốc gia hoặc tỉnh/thành phố; đạt giải cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế hoặc quốc gia.
  • Thí sinh là học sinh của một trong các trường THPT được ưu tiên xét tuyển (Phụ lục 4 Quy chế tuyển sinh đại học) và đáp ứng đồng thời:
    • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế ít nhất tương đương IELTS học thuật 6.0; và
    • Tổng điểm trung bình 05 môn đạt ít nhất 8.50 (theo công thức áp dụng cho Phương thức 2).

* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế

  • Thí sinh có các chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế (IBD, A-Level kết hợp với AS-Level hoặc IGCSE, WACE…); hoặc chứng chỉ bài thi năng lực quốc tế (TestAS, SAT, ACT);
  • Bằng tốt nghiệp THPT quốc tế được công nhận theo danh sách do VGU quy định (Phụ lục 3 Quy chế tuyển sinh đại học).

* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Xét tổng điểm của 3 môn thi theo tổ hợp môn dựa trên kết quả thi THPT.

6. Học phí

Học phí áp dụng cho sinh viên/ học viên chính quy:

Chương trình đào tạo Degree Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (VND)
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) BEng 39.900.000 59.850.000
Quản trị kinh doanh (BBA) BSc 42.550.000 63.825.000
Tài chính và Kế toán (BFA) BSc 42.550.000 63.825.000
Kỹ thuật cơ khí (MEN) BSc 39.900.000 59.850.000
Khoa học máy tính (CSE) BSc 39.900.000 59.850.000
Kỹ thuật xây dựng (BCE) BSc 39.900.000 59.850.000
Kiến trúc (ARC) BA 39.900.000 59.850.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Quản trị kinh doanh (BBA) 7340101

D01 (Toán, Văn, Anh)

D03 (Toán, Văn, Pháp)

D05 (Toán, Văn, Đức)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

140
2 Tài chính và Kế toán (BFA) 7340202

D01 (Toán, Văn, Anh)

D03 (Toán, Văn, Pháp)

D05 (Toán, Văn, Đức)
A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

90
3 Khoa học máy tính (CSE) 7480101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

220
4 Kỹ thuật cơ khí (MEN) 7520103

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

85
5 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) 7520208

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

110
6 Kiến trúc (ARC) 7580101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)

V02 (Toán, Anh, Vẽ Mỹ thuật)

90
7 Kỹ thuật xây dựng (BCE) 7580201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

20

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Xét điểm thi THPTQG năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc (ARC) A00; A01; D26; V00 20
2 7580201 Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) A00; A01; D07; D26 18
3 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) A00; A01; D01; D03; D05; D07 20
4 7340202 Tài chính và Kế toán (BFA) A00; A01; D01; D03; D05; D07 20
5 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00; A01; D07; D26 22
6 7520208 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) A00; A01; D07; D26 20
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN) A00; A01; D07; D26 20
8 7510104 Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME) A00; A01; D07; D26 19
9 7510206 Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) A00; A01; B00; D07 19

2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển học bạ THPT năm 2024

Đại học Việt Đức (VGU) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2023

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc (ARC) A00; A01; V00; V02 20
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng (BCE) A00; A01; D07 18
3 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) A00; A01; D01; D03; D05; D07 20
4 7340202 Tài chính và Kế toán (BFA) A00; A01; D01; D03; D05; D07 20
5 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00; A01; D07 22
6 7520208 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) A00; A01; D07 20
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN) A00; A01; D07 20

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) D01; D03; D05; A00; A01; D07 7.5
2 7340202 Tài chính và Kế toán (BFA) D01; D03; D05; A00; A01; D07 7.5
3 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00; A01; D07 8
4 7520208 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) A00; A01; D07 7.5
5 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN) A00; A01; D07 7.5
6 7580101 Kiến trúc (ARC) A00; A01; V00; V02 7.5
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng (BCE) A00; A01; D07 7

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Việt Đức năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Khoa học máy tính

21

21

23

8,0

23

Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin

21

-

Kỹ thuật cơ khí

21

21

21

7,5

21

Tài chính và kế toán

20

20

20

7,5

20

Quản trị kinh doanh

20

20

20

7,5

20

Kiến trúc

20

20

20

7,5

20

Kỹ thuật xây dựng

20

20

19

7,0

18

Kỹ thuật điện và máy tính

21

21

7,5

21

Học phí

Đại học Việt Đức học phí 2023 bảng sau dự kiến chỉ áp dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2023. Đối với sinh viên các khóa trước thì vẫn áp dụng các mức học phí như ban đầu cho đến khi hoàn thành khóa học.

1. Học phí mỗi học kỳ

Chương trình đào tạo Degree Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (VND)
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) BEng 39.900.000 59.850.000
Quản trị kinh doanh (BBA) BSc 42.550.000 63.825.000
Tài chính và Kế toán (BFA) BSc 42.550.000 59.850.000
Kỹ thuật cơ khí (MEN) BSc 39.900.000 59.850.000
Khoa học máy tính (CSE) BSc 39.900.000 59.850.000
Kỹ thuật xây dựng (BCE) BSc 39.900.000 59.850.000
Kiến trúc (ARC) BA 39.900.000 59.850.000

2. Phí quản lý hành chính

Chương trình đào tạo Phí quản lý hành chính theo học kỳ (VND)
Kỹ thuật cơ khí (MEN) 1.500.000

3. Chi phí các khóa học bắt buộc ngoài phạm vi đào tạo chính khóa

Khóa học Chương trình đào tạo áp dụng Mức phí (VND) Ghi chú
Thực tập nghề Kỹ thuật cơ khí (MEN) 10.000.000
Chuyến đi thực địa Kiến trúc (ARC) 2.000.000/học kỳ Áp dụng cho 6 học kỳ chuyên ngành
Khóa học mùa hè Kỹ thuật và quản lý sản xuất toàn cầu (GPE) 60.000.000 Sinh viên có thể đóng theo học kỳ: 15.000.000 VND/học kỳ

4. Phí đào tạo tại trường đối tác

Chương trình đào tạo Phí đào tạo tại trường đối tác/sinh viên Ghi chú
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) 560 EUR Sinh viên đóng phí bằng VND theo tỷ giá quy đổi tại thời điểm đóng phí.
Khoa học máy tính (CSE)



Chương trình đào tạo

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Quản trị kinh doanh (BBA) 7340101

D01 (Toán, Văn, Anh)

D03 (Toán, Văn, Pháp)

D05 (Toán, Văn, Đức)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

80
2 Tài chính và Kế toán (BFA) 7340202

D01 (Toán, Văn, Anh)

D03 (Toán, Văn, Pháp)

D05 (Toán, Văn, Đức)
A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

60
3 Khoa học máy tính (CSE) 7480101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

120
4 Kỹ thuật cơ khí (MEN) 7520103

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

80
5 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) 7520208

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

90
6 Kiến trúc (ARC) 7580101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)

V02 (Toán, Anh, Vẽ Mỹ thuật)

50
7 Kỹ thuật xây dựng (BCE) 7580201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

20

8

Kỹ thuật môi trường (EPE) 7520320 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
20

Một số hình ảnh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Đức năm 2022

image

image

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 1,850 21/10/2024