Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2024
Trường Đại học Trà Vinh chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 15 | |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 15 | |
8 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 15 | |
10 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 15 | |
18 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C14; D01; D84 | 18 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 15 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
21 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
22 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B00; B08; D90 | 15 | |
23 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
24 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
25 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
26 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | 25 | |
27 | 7720110 | Y hoc dự phòng | B00; B08 | 19 | |
28 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 21 | |
29 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00 | 15 | |
30 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 19 | |
31 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 24.62 | |
32 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 19 | |
33 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19 | |
34 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 19 | |
35 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 15 | |
36 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 15 | |
37 | 7220201 | Ngồn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 15 | |
38 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 18.25 | |
39 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 15 | |
40 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
41 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
42 | 7310205 | Quàn lý nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 15 | |
43 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D78; D66; C04 | 15 | |
44 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 15 | |
45 | 7810301 | Quàn lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 20 | |
46 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 15 | |
47 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
48 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 15 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 18 | |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 18 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 18 | |
8 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 18 | |
10 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 18 | |
18 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C14; D01; D84 | 23 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 18 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18 | |
21 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
22 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B00; B08; D90 | 18 | |
23 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
24 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
25 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
26 | 7720110 | Y hoc dự phòng | B00; B08 | 19 | |
27 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00 | 18 | |
28 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 21 | |
29 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 24 | |
30 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19 | |
31 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 19 | |
32 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 18 | |
33 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 18 | |
34 | 7220201 | Ngồn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 18 | |
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 22 | |
36 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 18 | |
37 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
38 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; C20 | 18 | |
39 | 7310205 | Quàn lý nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 18 | |
40 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D78; D66; C04 | 18 | |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 18 | |
42 | 7810301 | Quàn lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 25 | |
43 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 18 | |
44 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
45 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 400 | ||
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | 400 | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 400 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 400 | ||
5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 400 | ||
6 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | 400 | ||
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 400 | ||
8 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 400 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 400 | ||
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 400 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 400 | ||
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 400 | ||
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | 400 | ||
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 400 | ||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 400 | ||
16 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 400 | ||
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 400 | ||
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 400 | ||
19 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 400 | ||
20 | 7620101 | Nông nghiệp | 400 | ||
21 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 400 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 400 | ||
23 | 7640101 | Thú y | 400 | ||
24 | 7720101 | Y khoa | 900 | ||
25 | 7720110 | Y hoc dự phòng | 500 | ||
26 | 7720201 | Dược học | 700 | ||
27 | 7720203 | Hóa dược | 400 | ||
28 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | ||
29 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 900 | ||
30 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 700 | ||
31 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 500 | ||
32 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 500 | ||
33 | 7720701 | Y tế công cộng | 400 | ||
34 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | 400 | ||
35 | 7220201 | Ngồn ngữ Anh | 400 | ||
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 | ||
37 | 7229040 | Văn hoá học | 400 | ||
38 | 7310101 | Kinh tế | 400 | ||
39 | 7310201 | Chính trị học | 400 | ||
40 | 7310205 | Quàn lý nhà nước | 400 | ||
41 | 7760101 | Công tác xã hội | 400 | ||
42 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 400 | ||
43 | 7810301 | Quàn lý thể dục thể thao | 500 | ||
44 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | 400 | ||
45 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | 400 | ||
46 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | 400 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 225 | ||
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | 225 | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 225 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 225 | ||
5 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | 225 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 225 | ||
7 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 225 | ||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 225 | ||
9 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 225 | ||
10 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 225 | ||
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 225 | ||
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | 225 | ||
13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 225 | ||
14 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 225 | ||
15 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 225 | ||
16 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 225 | ||
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 225 | ||
18 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 225 | ||
19 | 7620101 | Nông nghiệp | 225 | ||
20 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 225 | ||
21 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 225 | ||
22 | 7640101 | Thú y | 225 | ||
23 | 7720101 | Y khoa | 300 | ||
24 | 7720110 | Y hoc dự phòng | 270 | ||
25 | 7720201 | Dược học | 300 | ||
26 | 7720203 | Hóa dược | 225 | ||
27 | 7720301 | Điều dưỡng | 270 | ||
28 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 300 | ||
29 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 270 | ||
30 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 270 | ||
31 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 270 | ||
32 | 7720701 | Y tế công cộng | 225 | ||
33 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | 225 | ||
34 | 7220201 | Ngồn ngữ Anh | 225 | ||
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 225 | ||
36 | 7310101 | Kinh tế | 225 | ||
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 225 | ||
38 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | 225 | ||
39 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | 225 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 15 | |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 15 | |
8 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 15 | |
10 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 17.25 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
16 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 15 | |
18 | 7510605 | Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng | A00; C14; D01; D84 | 17 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 15 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
21 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
22 | 7620101 | Nông nghiệp | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
23 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
24 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
25 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | 24.45 | |
26 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 19 | |
27 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 21.85 | |
28 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 15 | |
29 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 19 | |
30 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 24.27 | |
31 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 20.25 | |
32 | 7720602 | Kỹ thuật hinh ảnh y học | A00; B00 | 19 | |
33 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 19 | |
34 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 15 | |
35 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 15 | |
36 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 15 | |
37 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 18 | |
38 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 15 | |
39 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
40 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 15 | |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 15 | |
42 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 15 | |
43 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 18 | |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 18 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 18 | |
8 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 18 | |
10 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
16 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 18 | |
18 | 7510605 | Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng | A00; C14; D01; D84 | 18 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 18 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18 | |
21 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
22 | 7620101 | Nông nghiệp | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
23 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
24 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
25 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | --- | |
26 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 19 | |
27 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | --- | |
28 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 18 | |
29 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 19 | |
30 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | --- | |
31 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 24.5 | |
32 | 7720602 | Kỹ thuật hinh ảnh y học | A00; B00 | 19 | |
33 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 19 | |
34 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 18 | |
35 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 18 | |
36 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 18 | |
37 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 23 | |
38 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 18 | |
39 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
40 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 18 | |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 18 | |
42 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 18 | |
43 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | 500 | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 500 | ||
6 | 7380101 | Luật | 500 | ||
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 500 | ||
8 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 500 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 500 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 500 | ||
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 500 | ||
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 500 | ||
14 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá | 500 | ||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 500 | ||
16 | 7510605 | Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 500 | ||
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 500 | ||
19 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 500 | ||
20 | 7620101 | Nông nghiệp | 500 | ||
21 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 500 | ||
22 | 7640101 | Thú y | 500 | ||
23 | 7720101 | Y khoa | 800 | ||
24 | 7720110 | Y học dự phòng | 500 | ||
25 | 7720201 | Dược học | 700 | ||
26 | 7720203 | Hóa dược | 500 | ||
27 | 7720301 | Điều dưỡng | 500 | ||
28 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 800 | ||
29 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 600 | ||
30 | 7720602 | Kỹ thuật hinh ảnh y học | 500 | ||
31 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 500 | ||
32 | 7720701 | Y tế công cộng | 500 | ||
33 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | 500 | ||
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 | ||
36 | 7229040 | Văn hoá học | 500 | ||
37 | 7310101 | Kinh tế | 500 | ||
38 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 500 | ||
39 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
40 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 500 | ||
41 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 500 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh năm 2019-2022
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
16 |
- |
17 |
20 |
17 |
18 |
Giáo dục Mầm non |
18 |
18.5 |
19 |
20 |
19,5 |
24,5 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18.5 |
21,50 |
23,65 |
25 |
28,25 |
Sư phạm Tiếng Khmer |
18 |
18.5 |
21,50 |
|
20 |
24,75 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
18.5 |
20,25 |
22,70 |
19 |
25,75 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
15 |
15 |
15 |
|
15 |
|
Âm nhạc học |
15 |
15 |
15 |
|
15 |
|
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15 |
18,60 |
15 |
18 |
Thương mại điện tử |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
14 |
15 |
15 |
18 |
|
|
Quản trị văn phòng |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Luật |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ sinh học |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Khoa học vật liệu |
14 |
- |
|
|
|
|
Toán ứng dụng |
14 |
- |
|
|
|
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15 |
- |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15 |
18,95 |
15 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
15 |
15 |
23,50 |
18 |
19,15 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
15 |
15 |
18,15 |
15 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Nông nghiệp |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Chăn nuôi |
14 |
15 |
15 |
18 |
|
|
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Thú y |
15 |
15 |
15 |
18,30 |
15 |
18 |
Y khoa |
22,2 |
25,2 |
15,80 |
|
24,6 |
|
Y học dự phòng |
18 |
- |
19,5 |
18,90 |
19 |
19 |
Dược học |
20 |
21 |
23 |
|
21 |
|
Hóa dược |
15 |
- |
15 |
18 |
15 |
18 |
Điều dưỡng |
18 |
15 |
20,5 |
22 |
19 |
18 |
Răng - Hàm - Mặt |
22,1 |
25 |
25,65 |
|
24,8 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 |
15 |
22,90 |
26,65 |
20 |
20,1 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
18 |
- |
19 |
20 |
19 |
19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
18 |
- |
19 |
18 |
19 |
18 |
Y tế Công cộng |
18 |
- |
15 |
18 |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Khmer |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
14 |
15 |
16,25 |
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15 |
|
15 |
18 |
Văn hoá học |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kinh tế |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Chính trị học |
14 |
15 |
14,5 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý Nhà nước |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công tác xã hội |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị khách sạn |
14 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
14 |
15 |
15,25 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý thể dục thể thao |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Pháp |
15 |
15 |
|
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
15 |
15 |
24,55 |
15 |
19,55 |
Quản lý công nghiệp |
14 |
- |
|
|
|
|
Kỹ thuật cơ khí động lực |
15 |
- |
|
|
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
- |
15 |
18 |
15 |
18 |
Dinh dưỡng |
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Tôn giáo học |
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
|
|
|
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
|