Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Đồng Tháp chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2023 mới nhất
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2019 - 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Hệ Đại học |
|
|
|
|
|
|
||
Giáo dục Mầm non |
21 |
24 |
18,5 |
23 |
19 |
22,5 |
19 |
22,25 |
Giáo dục Tiểu học |
19,5 |
- |
20 |
24 |
22 |
26 |
19 |
25,5 |
Giáo dục Chính trị |
18 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
24,25 |
27 |
Giáo dục Thể chất |
22 |
23 |
17,5 |
22,93 |
23 |
23 |
18 |
21,45 |
Sư phạm Toán học |
18,5 |
- |
18,5 |
24 |
24 |
27 |
23,1 |
29 |
Sư phạm Tin học |
19 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
19 |
24 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
- |
18,5 |
24 |
22 |
24 |
22,85 |
28,5 |
Sư phạm Hóa học |
18 |
- |
18,5 |
24 |
23 |
24 |
23,95 |
29 |
Sư phạm Sinh học |
20,35 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
21,85 |
27 |
Sư phạm Ngữ văn |
19 |
- |
18,5 |
24 |
23 |
24 |
21 |
28 |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
26 |
27 |
Sư phạm Địa lý |
18.5 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
25 |
28 |
Sư phạm Âm nhạc |
22 |
24 |
17,5 |
21 |
19 |
22 |
18 |
22 |
Sư phạm Mỹ thuật |
22 |
22 |
17,5 |
18,35 |
19 |
22 |
18 |
22 |
Sư phạm Tiếng Anh |
19,5 |
- |
18,5 |
24 |
24 |
25 |
19 |
26 |
Sư phạm Công nghệ |
- |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
19 |
24 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
19 |
24 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
|
|
|
|
|
23,25 |
26,5 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
15 |
20 |
17 |
20 |
16 |
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18 |
18 |
20,5 |
20 |
23 |
25 |
16 |
24 |
Quản lý văn hóa |
14 |
18 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15 |
19 |
Việt Nam học |
17 |
18 |
15 |
19 |
16 |
19 |
15 |
19 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
19 |
19 |
20 |
15,5 |
24 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
18 |
15 |
19 |
18 |
19 |
15 |
24 |
Kế toán |
14 |
18 |
16 |
20 |
19 |
20 |
15,5 |
22 |
Khoa học môi trường |
14 |
18 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15 |
19 |
Khoa học Máy tính (CNTT) |
14 |
18 |
15 |
20 |
15 |
19 |
15 |
20 |
Nông học |
14 |
18 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15 |
19 |
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
18 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15 |
19 |
Công tác xã hội |
14 |
18 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15 |
19 |
Quản lý đất đai |
20,7 |
|
15 |
19 |
15 |
19 |
15 |
19 |
Hệ Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
||
Giáo dục Mầm non |
19 |
22 |
16,5 |
19,5 |
17 |
19,5 |
17 |
19,5 |