Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024

Điểm chuẩn chính thức Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024, mời các bạn đón xem:

Năm:
1 889 lượt xem

A. Điểm sàn, điểm chuẩn chính thức Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024

1. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia TP HCM năm 2024 theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST) (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG TPHCM năm 2024 theo phương thức kết hợp kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn chính thức Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học A00; A01; A02; D90 22
2 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 19
3 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 24.5
4 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 24.2
5 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 17
6 7440201 Địa chất học A00; A01; B00; D07 17
7 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 17
8 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) A00; B00; B08; D07 17
9 7420101 Sinh học A02; B00; B08 21.5
10 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) A02; B00; B08 21.5
11 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 24.68
12 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) A02; B00; B08; D90 24.68
13 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; B08; D07 18.5
14 7460101_NN Nhóm ngành Toán học,Toán tin, Toán ứng dụng A00; B00; B08; D07 25.3
15 7460108 Khoa học Dữ liệu A00; A01; B08; D07 26.4
16 7480201 _NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin A00; A01; B08; D07 26.5
17 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) A00; A01; B08; D07 26
18 7480101_TT Khoa học Máy Tính (CT Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 28.05
19 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; B08; D07 27
20 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02; D90 17
21 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 24
22 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 24.7
23 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 23
24 7520501 Kỹ thuật Địa chất A00; A01; B00; D07 17
25 7510406 Cổng nghệ Kỹ thuật Mòi trường A00; B00; B08; D07 17
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; D07; D90 24.55
27 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) A00; A01; D07; D90 23.25

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học 720
2 7440228 Hải dương học 600
3 7440112 Hóa học 845
4 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) 830
5 7440122 Khoa học Vật liệu 650
6 7440201 Địa chất học 600
7 7440301 Khoa học Môi trường 600
8 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) 600
9 7420101 Sinh học 650
10 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) 650
11 7420201 Công nghệ Sinh học 830
12 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) 830
13 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 650
14 7460101_NN Nhóm ngành Toán học,Toán tin, Toán ứng dụng 830
15 7460108 Khoa học Dữ liệu 950
16 7480201 _NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin 940
17 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) 925
18 7480101_TT Khoa học Máy Tính (CT Tiên tiến) 1035
19 7480107 Trí tuệ nhân tạo 1001
20 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân 700
21 7520403 Vật lý Y khoa 860
22 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) 845
23 7510402 Công nghệ Vật liệu 730
24 7520501 Kỹ thuật Địa chất 600
25 7510406 Cổng nghệ Kỹ thuật Mòi trường 600
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 790
27 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) 750

C. Điểm chuẩn chính thức Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Sinh học

16

630

18

608

19

650

17,0

Sinh học - Chương trình CLC

-

-

18

662

19

700

17,0

Công nghệ sinh học

22,12

898

25

810

25,50

850

23,75

Công nghệ sinh học - Chương trình CLC

20,40

800

23,75

686

25

800

24,0

Vật lý học

16,05

612

17

600

18

650

20,0

Hóa học

21,80

858

25

754

25,65

811

24,20

Hóa học - Chương trình CLC

22

703

24,50

760

23,60

Hóa học - Chương trình Việt Pháp

19,25

837

22

603

22

760

Khoa học Vật liệu

16,05

633

17

600

19

650

17,0

Địa chất học

16,05

621

17

600

17

610

17,0

Hải dương học

16,15

615

17

602

18

660

17,0

Khoa học môi trường

16

685

17

601

17,50

650

17,0

Khoa học môi trường - Chương trình CLC

17

606

17,50

650

17,0

Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng

16,10

626

20

609

24,35

700

24,75

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

25

930

27,20

880

27,40

930

27,20

Công nghệ thông tin- Chương trình CLC

23,20

850

25,75

703

26,90

870

27,20

Công nghệ thông tin - Chương trình Việt Pháp

21

839

24,70

675

25,25

757

Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình CLC

19,45

827

22,75

651

24,60

760

24,65

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

16,05

691

17

605

18

650

17,0

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

20

780

23

653

25,35

720

24,25

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình CLC

16,10

755

18

650

23

650

24,25

Kỹ thuật hạt nhân

17

606

17

623

19

650

17,0

Khoa học máy tính ( Chương trình tiên tiến)

24,60

958

26,65

903

28

977

28,20

Quản lý tài nguyên và môi trường

17,0

Vật lý y khoa

22

670

24,50

800

24,0

Công nghệ vật liệu

18

602

22

650

23,0

Kỹ thuật địa chất

17

600

17

610

17,0

Khoa học dữ liệu

24

26,85

910

26,70