Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông (chính thức 2023) chính xác nhất
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2023 mới nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
2 | 7310101 | Kinh tế (Kinh tế học và khoa học dữ liệu) | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
4 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
6 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
7 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
8 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; B00; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
2 | 7310101 | Kinh tế (Kinh tế học và khoa học dữ liệu) | 600 | ||
3 | 7720301 | Điều dưỡng | 600 | ||
4 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 600 | ||
5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
6 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
7 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
8 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 600 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
2 | 7310101 | Kinh tế (Kinh tế học và khoa học dữ liệu) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
4 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
6 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
7 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
8 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; B00; D01 | 18 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2019 - 2022
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15 |
18 |
Kỹ thuật điện |
15 |
15 |
15 |
18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 |
15 |
15 |
18 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
15 |
15 |
18 |
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
15 |
15 |
18 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15 |
15 |
15 |
18 |
Điều dưỡng |
19 |
19 |
19 |
19,5 |