Điểm chuẩn Đại học kiến trúc TP HCM năm 2024

Trường Đại học kiến trúc TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 528 lượt xem

A. Điểm chuẩn năm 2024 Đại học Kiến Trúc TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.09
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 23.68
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 23.91
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 23.12
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 22.32
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.4
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 21.39
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.72
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.54
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.81
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 22.76
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02 21.2
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01; C01; C02 21.2
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; C02 22.5
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 18.8
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 22.78 Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01; V02 21.81 Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01; C01; C02 17.35 Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 22.15 Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01; C01; C02 15.95 Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc 20.76 Tại TP HCM
2 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) 20.56 Tại TP HCM
3 7580108 Thiết kế nội thất 20.5 Tại TP HCM
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 19.86 Tại TP HCM
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) 18.81 Tại TP HCM
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan 20.09 Tại TP HCM
7 7210110 Mỹ thuật đô thị 19.77 Tại TP HCM
8 7580199 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) 18.27 Tại TP HCM
9 7210403 Thiết kế đồ họa 22 Tại TP HCM
10 7210402 Thiết kế công nghiệp 21.37 Tại TP HCM
11 7210404 Thiết kế thời trang 20.89 Tại TP HCM
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng 17.78 Tại TP HCM
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) 18.2 Tại TP HCM
14 7580302 Quản lý xây dựng 18.2 Tại TP HCM
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17.83 Tại TP HCM
16 7580101CT Kiến trúc 17.29 Tại TTĐT CS Cần Thơ
17 7580101DL Kiến trúc 17.74 Tại TTĐT CS Đà Lạt

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 25.14 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
2 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 24.78 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 25.06 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 23.49 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) V00; V01; V02 22.49 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 24.24 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
7 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 23.05 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
8 7580199 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) V00; V01; V02 22.66 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.44 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
10 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 25.05 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
11 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 25.04 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02 24.53 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01; C01; C02 24.6 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; C02 24.72 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 24.96 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
16 7580101CT Kiến trúc V00; V01; V02 21.17 Tại TTĐT CS Cần Thơ, HS THPT Chuyên, năng khiếu
17 7580108CT Thiết kế nội thất V00; V01; V02 22.87 Tại TTĐT CS Cần Thơ, HS THPT Chuyên, năng khiếu
18 7580101DL Kiến trúc V00; V01; V02 21.61 Tại TTĐT CS Đà Lạt, HS THPT Chuyên, năng khiếu

B. Điểm chuẩn năm 2023 Đại học Kiến Trúc TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.64
2 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.61
3 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 23.54
4 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 22.37
5 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.95
6 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 20.96
7 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.57
8 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.69
9 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.7
10 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 23.45
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 20.95
12 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 21.1
13 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 21.2
14 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15
15 7580101CT Kiến trúc (Cần Thơ) V00; V01; V02 22.19
16 7580108CT Thiết kế nội thất (Cần Thơ) V00; V01; V02 18.73
17 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (Cần Thơ) A00; A01 15
18 7580101DL Kiến trúc (Đà Lạt) V00; V01; V02 21.94
19 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (Đà Lạt) A00; A01

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc 21.47 Tại thành phố Hồ Chí Minh
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) 21.54 Tại thành phố Hồ Chí Minh
3 7580108 Thiết kế nội thất 21.59 Tại thành phố Hồ Chí Minh
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 18.43 Tại thành phố Hồ Chí Minh
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) 17.29 Tại thành phố Hồ Chí Minh
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan 20.69 Tại thành phố Hồ Chí Minh
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) 16.83 Tại thành phố Hồ Chí Minh
8 7210402 Thiết kế công nghiệp 21.06 Tại thành phố Hồ Chí Minh
9 7210403 Thiết kế đồ họa 22.18 Tại thành phố Hồ Chí Minh
10 7210404 Thiết kế thời trang 18.23 Tại thành phố Hồ Chí Minh
11 7210110 Mỹ thuật đô thị 20.06 Tại thành phố Hồ Chí Minh
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng 17.58 Tại thành phố Hồ Chí Minh
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) 17.53 Tại thành phố Hồ Chí Minh
14 7580302 Quản lý xây dựng 17.68 Tại thành phố Hồ Chí Minh
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 20.83 Tại thành phố Hồ Chí Minh
16 7580101CT Kiến trúc 18.6 Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất 19.05 Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ
18 7580101DL Kiến trúc 18.08 Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 25.49 Tại thành phố Hồ Chí Minh
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 25.4 Tại thành phố Hồ Chí Minh
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 25.11 Tại thành phố Hồ Chí Minh
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.28 Tại thành phố Hồ Chí Minh
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 23.58 Tại thành phố Hồ Chí Minh
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 24.33 Tại thành phố Hồ Chí Minh
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 22.08 Tại thành phố Hồ Chí Minh
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.85 Tại thành phố Hồ Chí Minh
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 26.01 Tại thành phố Hồ Chí Minh
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 22.95 Tại thành phố Hồ Chí Minh
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 21.77 Tại thành phố Hồ Chí Minh
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 24.97 Tại thành phố Hồ Chí Minh
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 25.42 Tại thành phố Hồ Chí Minh
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 25.63 Tại thành phố Hồ Chí Minh
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 25.28 Tại thành phố Hồ Chí Minh
16 7580101CT Kiến trúc V00; V01; V02 22.24 Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ
17 7580101DL Kiến trúc V00; V01; V02 22.68 Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt

C. Điểm chuẩn các năm trước

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Kỹ thuật xây dựng

19,70

21,90

24

22,60

24,72

19,85

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

16

15,50

23,90

16,20

21,55

15,50

Quản lý xây dựng

18,80

21,70

23,68

22,00

24,51

20,50

Kiến trúc

22,85

24,28

25

24,40

24,88

24,17

Quy hoạch vùng và đô thị

20,80

21,76

20,48

22,65

22,80

22,28

Kiến trúc cảnh quan

21,20

22,89

23,75

23,51

23,71

23,05

Thiết kế nội thất

22,55

24,15

24,90

24,46

24,75

24,59

Mỹ thuật đô thị

21,65

22,05

21,54

22,87

24,14

22,70

Thiết kế công nghiệp

21,35

24,60

23,95

24,08

24,42

24,51

Thiết kế đồ họa

22,65

25,40

24,59

25,35

24,87

24,17

Thiết kế thời trang

21,50

24,48

23,75

24,26

24,38

24,22

Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)

15,25

15,50

24,20

20,65

25,32

21,10

Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)

16,50

16,50

20,83

19,59

21,55

Kiến trúc (Chất lượng cao)

21,25

23,60

24,25

24,16

24,22

23,61

Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)

15

22

16,93

21,11

15,0