Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Cần Thơ năm 2023
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Cần Thơ năm 2023, mời các bạn đón xem:
1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3 |
PHƯƠNG THỨC 5 |
ĐIỂM TT 2022 |
|||
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP |
HỌC BẠ |
ĐIỂM THI |
|||
1 |
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
25.25 |
20.00 |
2 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
20.50 |
15.25 |
||
3 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
23.00 |
19.25 |
||
4 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
25.50 |
19.25 |
||
5 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, D01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
23.50 |
20.00 |
6 |
7520201C |
Kỹ thuật điện (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
21.75 |
21.50 |
||
7 |
7520216C |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
Mới |
Mới |
||
8 |
7480201C |
Công nghệ thông tin (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
27.75 |
24.50 |
||
0 |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
26.50 |
23.75 |
||
10 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
80 |
40 |
26.50 |
21.75 |
||
11 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
24.75 |
20.50 |
||
12 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) |
40 |
40 |
26.50 |
21.50 |
||
13 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
80 |
40 |
27.75 |
23.75 |
||
14 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
80 |
D01, D14, D15 |
40 |
D01, D14, D15, D66 |
26.00 |
24.50 |
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ TẠI ĐÂY
2. CÁC NGÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm TT 2022 |
|
Học bạ |
Điểm thi |
|||||
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN (Xét các phương thức 1, 2 và 4) |
||||||
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
80 |
A00, C01, D01, D03 |
28.50 |
23.90 |
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
60 |
C00, C19, D14, D15 |
27.25 |
26.00 |
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
60 |
T00, T01, T06 |
23.25 |
20.25 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
80 |
A00, A01, B08, D07 |
29.85 |
26.00 |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
60 |
A00, A01, D01, D07 |
27.50 |
22.50 |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
60 |
A00, A01, A02, D29 |
29.75 |
25.30 |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
60 |
A00, B00, D07, D24 |
29.85 |
25.50 |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
60 |
B00, B08 |
29.40 |
23.90 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
80 |
C00, D14, D15 |
28.30 |
26.50 |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
60 |
C00, D14, D64 |
28.25 |
27.00 |
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
60 |
C00, C04, D15, D44 |
28.50 |
26.25 |
12 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
80 |
D01, D14, D15 |
28.25 |
25.75 |
13 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
60 |
D01, D03, D14, D64 |
27.50 |
22.00 |
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
14 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
100 |
A00, A01, B00, D07 |
28.00 |
23.50 |
15 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
40 |
A00, A01, B00, D07 |
23.00 |
23.00 |
16 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
80 |
A00, A01, D01 |
27.75 |
23.25 |
17 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
80 |
A00, A01, D01 |
29.00 |
25.00 |
18 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: |
120 |
A00, A01 |
27.50 |
23.80 |
19 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
70 |
A00, A01 |
27.00 |
23.00 |
20 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
70 |
A00, A01 |
27.75 |
24.25 |
21 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
70 |
A00, A01 |
26.25 |
23.40 |
22 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
70 |
A00, A01, D07 |
26.75 |
23.70 |
23 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
60 |
A00, A01, B08, D07 |
19.50 |
16.75 |
24 |
7580101 |
Kiến trúc |
65 |
V00, V01, V02, V03 |
Mới |
Mới |
25 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
60 |
A00, A01, B00, D07 |
Mới |
Mới |
26 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
140 |
A00, A01 |
26.75 |
22.70 |
27 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
60 |
A00, A01 |
19.50 |
20.00 |
28 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
60 |
A00, A01 |
24.25 |
20.00 |
MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
29 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
100 |
A00, A01, D01 |
28.50 |
24.75 |
30 |
7480202 |
An toàn thông tin |
40 |
A00, A01 |
28.00 |
24.75 |
31 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
60 |
A00, A01 |
28.50 |
25.40 |
32 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
60 |
A00, A01 |
27.25 |
24.50 |
33 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
60 |
A00, A01 |
27.50 |
24.25 |
34 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
60 |
A00, A01 |
28.75 |
26.30 |
35 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
60 |
A00, A01 |
27.50 |
24.75 |
36 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
60 |
A00, A01 |
29.25 |
26.50 |
37 |
7480201H |
Công nghệ thông tin – Khu Hòa An (*) |
40 |
A00, A01 |
26.75 |
24.00 |
KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
38 |
7340301 |
Kế toán |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
28.75 |
25.00 |
39 |
7340302 |
Kiểm toán |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
28.00 |
24.00 |
40 |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
29.25 |
25.00 |
41 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
29.00 |
24.75 |
42 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh – Khu Hòa An (*) |
40 |
A00, A01, C02, D01 |
26.00 |
23.00 |
43 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28.25 |
24.40 |
44 |
7340115 |
Marketing |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
29.25 |
25.25 |
45 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28.75 |
24.25 |
46 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
29.25 |
24.50 |
47 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – Khu Hòa An (*) |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
19.50 |
15.25 |
48 |
7310101 |
Kinh tế |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28.25 |
24.40 |
49 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
140 |
A00, A01, C02, D01 |
26.00 |
16.00 |
50 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – Khu Hòa An (*) |
70 |
A00, A01, C02, D01 |
19.50 |
15.75 |
51 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
25.25 |
16.25 |
52 |
7380107 |
Luật kinh tế |
75 |
A00, C00, D01, D03 |
Mới |
Mới |
53 |
7380101 |
Luật, có 2 chuyên ngành: |
200 |
A00, C00, D01, D03 |
27.75 |
25.75 |
54 |
7380101H |
Luật (Luật Hành chính) – Khu Hòa An (*) |
40 |
A00, C00, D01, D03 |
25.50 |
25.15 |
NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
55 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
170 |
A00, A01, B00, D07 |
28.25 |
23.50 |
56 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
140 |
A00, A01, B00, D07 |
26.25 |
17.75 |
57 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
40 |
A00, A01, B00, D07 |
23.75 |
19.00 |
58 |
7620105 |
Chăn nuôi |
140 |
A00, A02, B00, B08 |
23.75 |
15.75 |
59 |
7640101 |
Thú y |
120 |
A02, B00, B08, D07 |
28.00 |
21.60 |
60 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: |
140 |
A02, B00, B08, D07 |
22.25 |
15.00 |
61 |
7620109 |
Nông học |
100 |
B00, B08, D07 |
24.00 |
15.25 |
62 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
160 |
B00, B08, D07 |
25.50 |
16.00 |
63 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
80 |
A00, A02, B00, D07 |
22.50 |
20.00 |
64 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
25.75 |
17.50 |
65 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
60 |
A00, A01, B00, D07 |
22.00 |
20.75 |
66 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
26.25 |
16.25 |
67 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
80 |
A00, B00, B08, D07 |
19.50 |
15.25 |
68 |
7620103 |
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
60 |
A00, B00, B08, D07 |
19.50 |
15.50 |
69 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
220 |
A00, B00, B08, D07 |
25.00 |
16.00 |
70 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
22.75 |
15.50 |
71 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
24.00 |
16.00 |
KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
72 |
7460201 |
Thống kê |
100 |
A00, A01, A02, B00 |
19.50 |
21.00 |
73 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
80 |
A00, A01, A02, B00 |
25.50 |
22.75 |
74 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
40 |
A00, A01, A02, C01 |
21.00 |
23.50 |
75 |
7440112 |
Hóa học |
80 |
A00, B00, C02, D07 |
26.50 |
22.50 |
76 |
7720203 |
Hóa dược |
80 |
A00, B00, C02, D07 |
28.75 |
24.90 |
77 |
7420101 |
Sinh học |
40 |
A02, B00, B03, B08 |
22.00 |
22.75 |
78 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
40 |
A00, A01, B00, B08 |
22.00 |
23.00 |
79 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
120 |
A00, B00, B08, D07 |
28.00 |
23.50 |
NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
80 |
7229030 |
Văn học |
80 |
C00, D01, D14, D15 |
26.75 |
25.00 |
81 |
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
80 |
C00, D01, D14, D15 |
27.75 |
26.00 |
82 |
7310630H |
Việt nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – Khu Hòa An (*) |
40 |
C00, D01, D14, D15 |
25.00 |
25.00 |
83 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: |
100 |
D01, D14, D15 |
28.25 |
26.00 |
84 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – Khu Hòa An (*) |
40 |
D01, D14, D15 |
25.50 |
24.75 |
85 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
40 |
D01, D03, D14, D64 |
24.50 |
23.00 |
86 |
7320201 |
Thông tin – thư viện |
60 |
A01, D01, D03, D29 |
22.00 |
20.00 |
87 |
7229001 |
Triết học |
40 |
C00, C19, D14, D15 |
25.00 |
25.50 |
88 |
7310201 |
Chính trị học |
40 |
C00, C19, D14, D15 |
25.00 |
25.75 |
89 |
7310301 |
Xã hội học |
100 |
A01, C00, C19, D01 |
26.50 |
25.75 |
Ghi chú:
Mã tổ hợp:
A00:T-L-H; A01:T-L-A; A02:T-L-S; B00:T-H-S; B03:T-S-V; B08:T-S-A; C00: V-Sử-Đ; C01:T-V-L; C02:T-V-H; C04:T-V-Đ; C19:V-Sử-GDCD; D01: T-V-A; D03:T-V-P; D07:T-H-A; D14:V-Sử-A; D15:V-Đ-A; D24:T-H-P; D29:T-L-P; D44:V-Đ-P; D64:V-Sử-P; D66:V-GDCD-A; T00: T-S-NK-TDTT; T01: T-V-NK-TDTT ; T06: T-H-NK-TDTT, V00: T-L-Vẽ mỹ thuật, V01: T-V-Vẽ mỹ thuật, V02:T-A-Vẽ mỹ thuật; V03: T-H-Vẽ mỹ thuật
Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (*):
- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)
- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.
- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.
Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Văn Lang (DVL)
- Đại học Tôn Đức Thắng (DTT)
- Đại học Kinh tế TP. HCM (KSA)
- Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS)
- Đại học Mở TP HCM (MBS)
- Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG)
- Đại học Sư phạm TP HCM (SPS)
- Đại học Công nghệ TP HCM (DKC)
- Đại học Y Dược TP HCM (YDS)
- Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB)
- Đại học Hoa Sen (HSU)
- Đại học Việt Đức (VGU)
- Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) (QSK)
- Học viện Cán bộ TP HCM (HVC)
- Học viện Hàng không Việt Nam (HHK)
- Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ)
- Đại học Ngân hàng TP HCM (NHS)
- Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM (DCT)
- Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH)
- Đại học Văn Hiến (DVH)
- Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS)
- Đại học Tài chính - Marketing (DMS)
- Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM (UEF)
- Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)
- Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV)
- Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU)
- Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX)
- Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM (QSC)
- Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP HCM (DSD)
- Đại học Mỹ thuật TP HCM (MTS)
- Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TYS)
- Đại học Gia Định (GDU)
- Nhạc viện TP HCM (NVS)
- Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT)
- Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST)
- Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT)
- Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP.HCM (SPK)
- Đại học Sài Gòn (SGD)
- Đại học Cảnh sát nhân dân (CSS)
- Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM (KMA)
- Đại học Luật TP HCM (LPS)
- Đại học Quản lý và công nghệ TP HCM (UMT)
- Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU)
- Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM (QSY)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM)
- Đại học Văn hóa TP HCM (VHS)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP HCM
- Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM (SPK)
- Đại học An ninh nhân dân (ANS)
- Đại học Thể dục thể thao TP HCM (TDS)
- Đại học Công thương TP HCM (DCT)
- Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNU-HCM)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)