Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Cần Thơ năm 2024

Trường Đại học Cần Thơ chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 291 05/10/2024


A. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 20.75
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 24.4
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 23.1
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 23.7
6 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 23.5
7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lừ hành (CTCLC) A01; D01; D07 22.9
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 22.9
9 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 22.8
10 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 23.7
11 75 ĩ 0401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 21.05
12 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 21.9
13 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự dộng hóa (CTCLC) A01; D01; D07 22.45
14 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 20
15 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 20
16 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M06; M11 25.95
17 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 25.65
18 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.31
19 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 25.6
20 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 26.79
21 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 24.56
22 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 26.22
23 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 26.6
24 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 25.38
25 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 27.83
26 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 28.43
27 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 27.9
28 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 26.93
29 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 23.7
30 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 25.81
31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 25.2
32 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 24.45
33 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 21
34 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25.51
35 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 26.1
36 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 24.1
37 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.9
38 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.19
39 7320101 Báo chí C00; D01; D14; D15 26.87
40 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 22.15
41 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 24.94
42 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 24.05
43 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 21.5
44 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 24.6
45 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 24.8
46 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 24.5
47 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 24.8
48 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 24.2
49 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 23.7
50 7380101 Luật A00; C00; D01; D03 26.01
51 7380101H Luật (Khu Hòa An) A00; C00; D01; D03 25.5
52 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 26.85
53 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 15
54 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 20
55 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 15
56 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 23.15
57 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 15
58 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 23.23
59 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 21.6
60 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24.43
61 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 22.9
62 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 24.83
63 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 23.48
64 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01 24.28
65 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.35
66 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 23.05
67 7480202 An toàn thông tin A00; A01 23.75
68 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23.55
69 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 23
70 7510605 Logistics và Quàn lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.1
71 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí che tạo máy) A00; A01 23.53
72 7520114 Kỹ thuật cơ điện từ A00; A01 23.63
73 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 24.2
74 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.4
75 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 23
76 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 22.8
77 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 24.05
78 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 22.15
79 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15
80 7520401 Vật lý Kỹ thuật A00; A01; A02; C01 21
81 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 20.5
82 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 15
83 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 16
84 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 21.5
85 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 18
86 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 21.2
87 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 15
88 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 15
89 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 15
90 7620103 Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) A00; B00; B08; D07 15
91 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15
92 7620109 Nông học B00; B08; D07 15
93 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. A02; B00; B08; D07 15
94 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 15
95 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15
96 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 15
97 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 21
98 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18.5
99 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 15
100 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15
101 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 15
102 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 23.3
103 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 24.5
104 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 26.8
105 7810101H Du lịch (Khu Hòa An) C00; D01; D14; D15 25.5
106 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 24.1
107 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 18
108 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.5
109 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 21.7

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 26.5
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 21
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 27.4
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 25.75
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 27.6
6 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 26.6
7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 26.4
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 26
9 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 23
10 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 27
11 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 25.25
12 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 24.8
13 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07 25.8
14 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 23
15 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 24.25
16 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M06; M11 26.6
17 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 28.6
18 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.6
19 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 27.2
20 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 29.6
21 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 27.6
22 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 29.25
23 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 29.5
24 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 29.12
25 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 28.4
26 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 28.3
27 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 28.1
28 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14. D15 28.45
29 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 26.25
30 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 29.2
31 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh. D01; D14; D15 27.7
32 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 24.5
33 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 18
34 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 18
35 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 27.1
36 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 27.7
37 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.75
38 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 27.3
39 7320101 Báo chí C00; D01; D14; D15 27.7
40 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 23
41 7320104 Truyền thông da phương tiện A00; A01; D01 28.3
42 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 27.6
43 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 24.75
44 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 28.3
45 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 28.5
46 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 28
47 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 28.4
48 7340301 Ke toán A00; A01; C02; D01 27.8
49 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 27.85
50 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. A00; C00; D01; D03 27.2
51 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. A00; C00; D01; D03 25.5
52 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 27.8
53 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 24.5
54 7420201 Công nghẹ sinh học A00; B00; B08; D07 27.25
55 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01.B00; B08 25
56 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 26
57 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 18.75
58 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 26.5
59 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 25.5
60 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.25
61 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dừ liệu A00; A01 27
62 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.25
63 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 27
64 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết ké vi mạch bân dẫn) A00; A01 27.9
65 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 28.6
66 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 26.2
67 7480202 An toàn thông tin A00; A01 27.5
68 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 27.7
69 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A0 1; D01 26.9
70 7510605 Logistics và Quản lý chuồi cung ứng A00; A0 1; D01 28.8
71 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) A00; A01 26.75
72 7520114 Kỹ thuật cơ diện tử A00; A01 27.2
73 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 27.6
74 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 26.5
75 7520207 Kỹ thuật điện từ - viễn thông A00; A01 ---
76 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 27.5
77 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự dộng hóa A00; A01 27.5
78 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 24.75
79 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 18
80 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 18
81 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 27.3
82 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 23.25
83 7540105 Công nghệ chế biến thủy sàn A00; A01; B00; D07 24.5
84 7580101 Kiến trúc v00; V01; V02; V03 24
85 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 22.25
86 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 26
87 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18
88 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 21
89 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 18
90 7620103 Khoa học đất (Quàn lý đát và công nghệ phân bón) A00; B00; B08; D07 18
91 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 20
92 7620109 Nông học B00; B08; D07 21.75
93 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp câng nghệ cao. A02; B00; B08; D07 19.5
94 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 24.25
95 7620113 Công nghệ rau hoa quà và cảnh quan A00; B00; B08; D07 18
96 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18
97 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 25.5
98 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18
99 7620301 Nuôi trồng thủy sàn A00; B00; B08; D07 21.5
100 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 19.75
101 7620305 Quản lý thủy sàn A00; B00; B08; D07 21
102 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 27.5
103 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 28.5
104 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 27.5
105 7810101H Du lịch (Khu Hòa An) C00; D01; D14; D15 25.75
106 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 27.5
107 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 24.5
108 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.5
109 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 25.5

3. Điểm chuẩn dựa vào kết quả kì thi V - SAT năm 2024

3.1. Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao

Đại học Cần Thơ (TCT) (ảnh 12)

3.2. Chương trình đào tạo đại trà

Đại học Cần Thơ (TCT) (ảnh 13)

B. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 21.7
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 24
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 23.2
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 24.2
6 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 23.1
7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 22.95
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 23.4
9 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 24.1
10 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 21.5
11 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 21.25
12 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07 22.1
13 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 20
14 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 20.6
15 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 24.41
16 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 26.86
17 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 23.5
18 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 26.18
19 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 23.25
20 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 25.65
21 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 25.76
22 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 24.45
23 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 26.63
24 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; D14; D64 26.75
25 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 26.23
26 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 26.1
27 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 23.1
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 25.25
29 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 23.5
30 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 21.75
31 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25.1
32 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 24.16
33 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 24.26
34 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.85
35 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.1
36 7310630 Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00; D01; D14; D15 24.63
37 7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00; D01; D14; D15 22
38 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 21.5
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 24.8
40 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 24.35
41 734010111 Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 23
42 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 25.35
43 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 25.1
44 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 24.61
45 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 25
46 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 24.76
47 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 24.58
48 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. A00; C00; D01; D03 25.1
49 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. A00; C00; D01; D03 22.5
50 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 25.85
51 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 23.3
52 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 23.64
53 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 21.75
54 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 23.15
55 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 20
56 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 22.85
57 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 22.4
58 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24.4
59 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 22.85
60 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 24.8
61 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 22.65
62 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 22.8
63 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.16
64 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 23.25
65 7480202 An toàn thông tin A00; A01 23.6
66 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23.95
67 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 23.61
68 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 24.75
69 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khi chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. A00; A01 23.33
70 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 23.1
71 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 22.75
72 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 22.15
73 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 23.3
74 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 21.35
75 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20.2
76 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 18
77 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 23.83
78 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 22
79 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 21.25
80 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 18
81 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 18
82 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 22.5
83 7580202 Kỹ thuật xây dựng còng trình thủy A00; A01 15.45
84 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 21.6
85 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 20
86 7620103 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. A00; B00; B08; D07 15
87 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15
88 7620109 Nông học B00; B08; D07 15
89 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng: - Nông nghiệp công nghệ cao. A02; B00; B08; D07 15
90 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 18.55
91 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15
92 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 15
93 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 22.35
94 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 17
95 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 16.75
96 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15
97 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 15
98 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 23.7
99 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 24.5
100 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 24
101 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 19.8
102 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.05
103 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 20.45

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 26.75 Chương trình chất lượng cao
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 21.5 Chương trình chất lượng cao
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 27 Chương trình chất lượng cao
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 26.75 Chương trình chất lượng cao
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 27.5 Chương trình chất lượng cao
6 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 26.75 Chương trình chất lượng cao
7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 27.5 Chương trình chất lượng cao
9 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 28 Chương trình chất lượng cao
10 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 25.25 Chương trình chất lượng cao
11 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 24.25 Chương trình chất lượng cao
12 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 25.25 Chương trình chất lượng cao
13 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 24.75 Chương trình chất lượng cao
14 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 28.2
15 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.5
16 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 24.5
17 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 29.25
18 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 27.25
19 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 28.75
20 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 29.1
21 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 28.5
22 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 27.8
23 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 27.65
24 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 27.25
25 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15 28
26 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 22
27 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh D01; D14; D15 27.6
28 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 26.25
29 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 25.25
30 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 26
31 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 26.75
32 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 27.75
33 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 26.7
34 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.75
35 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00; D01; D14; D15 27.25
36 7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00; D01; D14; D15 2
37 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 23.25
38 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 28
39 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 28
40 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 25.75
41 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 28.5
42 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 28.5
43 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 27.75
44 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 28.25
45 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 28
46 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 27.25
47 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật tư pháp, A00; C00; D01; D03 26.75
48 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính A00; C00; D01; D03 26.25
49 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 27.5
50 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 25
51 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 27.75
52 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 25
53 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 26.25
54 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 23
55 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 26
56 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 24.5
57 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.25
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 27.25
59 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.5
60 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 27.5
61 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 27.25
62 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 29
63 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 26.75
64 7480202 An toàn thông tin A00; A01 28.25
65 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 27.75
66 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 27
67 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 28.5
68 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, A00; A01 27
69 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 26.5
70 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 26.75
71 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 26.75
72 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01 27.5
73 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 24.75
74 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 23.25
75 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 24.5
76 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 27.5
77 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 22.75
78 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 22.25
79 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 21.5
80 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 21
81 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 26.25
82 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 21
83 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 23.5
84 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 20
85 7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) A00; B00; B08; D07 21
86 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 18
87 7620109 Nông học B00; B08; D07 18
88 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao A02; B00; B08; D07 20
89 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 21.25
90 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 21
91 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18
92 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 22.5
93 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18
94 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 21
95 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 18
96 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 18
97 7640101 Thú y B00; A02; D07; B08 27.25
98 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 28
99 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 27.5
100 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 24
101 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.5
102 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 24

C. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2019-2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Tiểu học

21,25

22,25

25

24,50

23,90

Giáo dục Công dân

22,50

21

22,75

25

26,0

Giáo dục Thể chất

18,25

17,50

19,50

24,25

20,25

Sư phạm Toán học

22,50

24

26,50

25,50

26,0

Sư phạm Tin học

18,25

18,50

20,50

23

22,50

Sư phạm Vật lý

21,75

18,50

21

24,50

25,30

Sư phạm Hóa học

22,25

22,25

22,75

25,75

25,50

Sư phạm Sinh học

20,75

18,50

24

23,75

23,90

Sư phạm Ngữ văn

22,50

22,50

23,75

26

26,50

Sư phạm Lịch sử

22,75

19

24,25

25

27,0

Sư phạm Địa lý

22,50

22,25

21

24,75

26,25

Sư phạm Tiếng Anh

23,50

23,75

26

26,50

25,75

Sư phạm tiếng Pháp

18,50

18,50

23

21,75

22,0

Ngôn ngữ Anh

22,25

24,50

26,75

26,50

26,0

28,25

Ngôn ngữ Pháp

17

17

19,50

23,50

23,0

24,50

Triết học

19,25

22

19,50

24,25

25,50

25,0

Văn học

19,75

22

23,75

24,75

25,0

26,75

Kinh tế

20,75

24,50

26,75

25,50

24,40

28,25

Chính trị học

21,25

24

24

25,50

25,75

25,0

Xã hội học

21,25

24

25

25,75

25,75

26,50

Việt Nam học

22,25

24,50

26,25

25,50

26,0

27,75

Thông tin - thư viện

16,50

18,50

19,50

22,75

20,0

22,0

Quản trị kinh doanh

22

25,25

28

25,75

24,75

29,0

Marketing

21,50

25

27,75

26,25

25,25

29,25

Kinh doanh quốc tế

22,25

25,75

28,25

26,50

24,50

29,25

Kinh doanh thương mại

21

24,75

27

25,75

24,25

28,75

Tài chính - Ngân hàng

21

24,75

27,50

25,75

25,0

29,25

Kế toán

21,25

25

27,50

25,50

25,0

28,75

Kiểm toán

20,25

24

26

25,25

24,0

28,0

Luật

21,75

24,50

26,25

25,50

25,75

27,75

Luật Kinh tế

Sinh học

14

15

19,50

19

22,75

22,0

Công nghệ sinh học

17

21

24

24,50

23,50

28,0

Sinh học ứng dụng

14

15

19,50

19

23,0

22,0

Hóa học

15,25

15

19,50

23,25

22,50

26,50

Khoa học môi trường

14

15

19,50

19,25

20,0

22,50

Toán ứng dụng

14

15

19,50

22,75

22,75

25,50

Khoa học máy tính

16

21

24

25

25,40

28,50

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

16,50

20

24

24,25

27,50

Kỹ thuật phần mềm

17,50

22,50

25,50

25,25

26,30

28,75

Hệ thống thông tin

15

19

21

24,25

24,75

27,50

Kỹ thuật máy tính

15

16,50

21

23,75

24,50

27,25

Công nghệ thông tin

19,75

24,25

27,50

25,75

26,50

29,25

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

19

22,25

24

23,50

28,0

Quản lý công nghiệp

18

22,50

25

24,75

23,25

27,75

Kỹ thuật cơ khí

18,75

23,25

25,25

24,50

23,80

27,50

Kỹ thuật cơ điện tử

16,25

21,50

24

24,25

23,0

27,0

Kỹ thuật điện

16

20

23,50

23,75

23,70

26,75

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

16,50

20

23

23,40

26,25

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

16

21,50

25

24,25

24,25

27,75

Kỹ thuật vật liệu

14

15

19,50

21,75

23,0

23,0

Kỹ thuật môi trường

14

15

19,50

19

20,75

22,0

Vật lý kỹ thuật

14

15

19,50

18,25

23,50

21,0

Công nghệ thực phẩm

19,50

23,50

26,50

25

23,50

28,25

Công nghệ sau thu hoạch

14

15

19,50

22

19,0

23,75

Công nghệ chế biến thủy sản

16

17

22

23,50

17,75

26,25

Kỹ thuật xây dựng

16

21

24,50

23,50

22,70

26,75

Kiến trúc

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14

15

19,50

18

20,0

19,50

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

15

19,50

22,25

20,0

24,25

Kỹ thuật tài nguyên nước

14

Khoa học đất

14

15

19,50

15,50

15,50

19,50

Chăn nuôi

14

15

19,50

21

15,75

23,75

Nông học

15

15

19,50

19,50

15,25

24,0

Khoa học cây trồng

14

15

19,50

19,25

15,0

22,25

Bảo vệ thực vật

15

16

22

21,75

16,0

25,50

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

14

15

19,50

15

15,25

19,50

Kinh tế nông nghiệp

17,50

22,50

23

24,50

16,0

26,0

Phát triển nông thôn

14

Nuôi trồng thủy sản

15

16

19,50

22,25

16,0

25,0

Bệnh học thủy sản

14

15

19,50

20,25

15,50

22,75

Quản lý thủy sản

14

15

19,50

21,50

16,0

24,0

Thú y

19,50

22,25

26

24,50

21,60

28,0

Hóa dược

21

24,75

27,75

25,25

24,90

28,75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21

24,25

27,25

25

24,40

28,25

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

18

19,50

23

17,50

25,75

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

17,25

21,50

19,50

24

16,25

25,25

Quản lý đất đai

15

18

20,50

23

16,25

26,25

Truyền thông đa phương tiện

24,75

28,50

Thống kê

21,0

19,50

An toàn thông tin

24,75

28,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25,0

29,0

Kỹ thuật cấp thoát nước

16,75

19,50
Quy hoạch vùng và đô thị

II. Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ sinh học

16

16

19,50

19,50

20,0

25,25

21,70

Nuôi trồng thủy sản

15

15

19,50

15

15,25

20,50

15,00

III. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh

19,75

20,50

23

25

24,50

26,0

24,00

Kinh doanh quốc tế

19,25

23

24

25

23,75

27,75

24,20

Tài chính - Ngân hàng

15

21

21

24,50

21,50

26,50

23,10

Công nghệ thông tin

17

20

22,25

24

24,50

27,75

24,10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

16

19,50

19,75

19,25

23,0

21,50

Kỹ thuật xây dựng

15

15

19,75

20,75

20,0

23,50

20.60

Kỹ thuật Điện

15

15

19,50

19,50

21,50

21,75

21,25

Công nghệ thực phẩm

15

15,25

19,75

20,75

19,25

25,50

20,00

Quản trị kinh doanh

21,75

26,50

23,20

Kỹ thuật phần mềm

23,75

26,50

23,40

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20,50

24,75

22,95

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)

22,10

1 291 05/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: