Điểm sàn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2024
Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM chính thức công bố điểm sàn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm sàn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Ngành xét tuyển | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm sàn xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 100 | 17,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh | |||||
2 | Bất động sản | 7340116 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 48 | 16,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh | |||||
3 | Địa chất học | 7440201 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 10 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
4 | Khí tượng và khí hậu học | 7440222 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 10 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh | |||||
5 | Thủy văn học | 7440224 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 10 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh | |||||
6 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 10 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh | |||||
7 | Hệ thống thông tin | 7480104 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 23 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh | |||||
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 140 | 17,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh | |||||
9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 10 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
10 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 10 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 40 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
12 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 7520503 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 80 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
13 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 38 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
14 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 32 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 140 | 16,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
16 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 23 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh | |||||
17 | Quản lý đất đai | 7850103 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 150 | 17,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh | |||||
18 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 7850195 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 10 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh | |||||
19 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 7850197 | (A00) Toán – Vật lý – Hóa học | 10 | 15,00 |
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh | |||||
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học | |||||
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)