Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2024

Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 70 14/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 18
2 7340116 Bất động sản A00; A01; B00; D01 16
3 7440201 Địa chất học A00; A01; B00; D01 15
4 7440222 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D01 15
5 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 15
6 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00; A01; B00; D01 15
7 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; B00; D01 15
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 17.5
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; A02; B00 15
10 7510402 Công nghệ vật liệu A00; A01; A02; B00 15
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; B00 15
12 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; A02; B00 15
13 7580106 Quàn lý đô thị và công trình A00; A01; A02; B00 15
14 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; A02; B00 15
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; A02; B00 16
16 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; B00; D01 15
17 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 17.5
18 7850195 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 15
19 7850197 Quản Ịý tài nguyên và môi trường biển đảo A00; A01; B00; D01 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 19
2 7340116 Bất động sản A00; A01; B00; D01 19
3 7440201 Địa chất học A00; A01; A02; B00 18
4 7440222 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D01 18
5 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 18
6 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00; A01; B00; D01 18
7 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; B00; D01 18
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 19
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; A02; B00 18
10 7510402 Công nghệ vật liệu A00; A01; A02; B00 18
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; B00 18
12 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; A02; B00 18
13 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; A02; B00 18
14 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; A02; B00 18
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; A02; B00 19
16 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; B00; D01 18
17 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 20
18 7850195 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 18
19 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo A00; A01; B00; D01 18

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh 600
2 7340116 Bất động sản 600
3 7440201 Địa chất học 600
4 7440222 Khí tượng và khí hậu học 600
5 7440224 Thủy văn học 600
6 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 600
7 7480104 Hệ thống thông tin 600
8 7480201 Công nghệ thông tin 600
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 600
10 7510402 Công nghệ vật liệu 600
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 600
12 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ 600
13 7580106 Quản lý đô thị và công trình 600
14 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 600
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 600
16 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 600
17 7850103 Quản lý đất đai 600
18 7850195 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 600
19 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 600

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2023 mới nhất (ảnh 1)Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2019 – 2022

Ngành học

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15

20,50

20,0

23,25

Quản lý đất đai

15

18

22

21

29,0

26,50

Quản trị kinh doanh

16

18

24

21

30,0

26,0

Địa chất học

14

18

15

20,50

20,0

24,75

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

14

18

15

20,50

20,0

23,75

Khí tượng và khí hậu học

14

18

15

20,50

19,0

24,75

Thủy văn học

14

18

15

20,50

20,0

24,75

Công nghệ thông tin

15

18

24

21

28,50

24,50

Kỹ thuật cấp thoát nước

14

18

15

20,50

20,0

23,50

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

14

18

15

20,50

20,0

23,75

Hệ thống thông tin

15

18

15

20,50

28,0

23,75

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

18

15

20,50

20,0

23,25

Kỹ thuật tài nguyên nước

14

18

15

20,50

20,0

24,75

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

14

18

15

20,50

19,50

24,25

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

14

18

15

20,50

20,0

23,75

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

14

18

15

20,50

20,0

23,75

Quản lý tài nguyên khoáng sản

14

18

15

20,50

Bất động sản

24,0

24,50

Quản lý đô thị và công trình

20,0

23,25

1 70 14/09/2024