Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM 2024

Trường Đại học Nông Lâm TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 296 lượt xem

A. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 22.5
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 23.75
3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 22.5
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 22.75
5 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 19.75
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 23.25
8 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 17.25
9 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 21.25
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 22.25
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; D90 22.5
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; A02; D90 23.75
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D90 23.75
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D90 21.75
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23.25
16 7519007 Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; A02; D90 19.5
17 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00; B00; D07; D08 16
18 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16
19 7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 17
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; A02; D90 23.5
21 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 22.5
23 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 16
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D08 17
25 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 18
26 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16
27 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16
28 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 16
29 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16
30 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; B00; D07; D08 16
31 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 24.5
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 20
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 21.25
34 7859002 Tài nguyên và du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 19.5
35 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 16
36 7340101C Quản trị kinh doanh (CTNC) A00; A01; D01 22.75 Chương trình nâng cao
37 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC) A00; A01; B00; D07 23.25 Chương trình nâng cao
38 7620105C Chăn nuôi (CTNC) A00; B00; D07; D08 16 Chương trình nâng cao
39 7420201C Công nghệ sinh học (CTNC) A01; D07; D08 23.25 Chương trình nâng cao
40 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) A00; A01; A02; D90 22.5 Chương trình nâng cao
41 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTNC) A00; A01; B00; D08 22.5 Chương trình nâng cao
42 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00; A01; B00; D08 22.5 Chương trình tiên tiến
43 7640101T Thú y (CTTT) A00; B00; D07; D08 25 Chương trình tiên tiến

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ

STT

Mã ngành
Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn Học bạ

CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật
1
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; A02; D90
22
2
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; A02; D90
21
3
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)
A00; A01; A02; D90
21
4
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00; A01; B00; D07
24
5
7510401C
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)
A00; A01; B00; D07
24
6
7519007
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
A00; A01; A02; D90
20
7
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00; A01; A02; D90
20
8
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; A02; D90
24
Lĩnh vực: Khoa học sự sống
9
7420201
Công nghệ sinh học
A00; A02; B00
24
10
7420201C
Công nghệ sinh học (CTNC)
A01; D07; D08
24
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên
11
7440301
Khoa học môi trường
A00; A01; B00; D07
21
Lĩnh vực: Khoa học hành vi
12
7310101
Kinh tế
A00; A01; D01
23
Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý
13
7340116
Bất động sản
A00; A01; A04; D01
21
14
7340301
Kế toán
A00; A01; D01
24
15
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01
23
16
7340101C
Quản trị kinh doanh (CTNC)
A00; A01; D01
23
Lĩnh vực: Kỹ thuật
17
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00; A01; A02; D90
22
18
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D07
21
Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin
19
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D07
24
20
7480104
Hệ thống thông tin
A00; A01; D07
20
Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường
21
7859007
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
A00; B00; D07; D08
20
22
785030
Quản lý đất đai
A00; A01; A04; D01
21
23
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; B00; D07
21
24
7859002
Tài nguyên và Du lịch sinh thái
A00; B00; D01; D08
20
Lĩnh vực: Nhân văn
25
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D14; D15
22
Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản
26
7620112
Bảo vệ thực vật
A00; B00; D07; D08
21
27
7620105
Chăn nuôi
A00; B00; D07; D08
20
28
7620105C
Chăn nuôi (CTNC)
A00; B00; D07; D08
21
29
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
A00; A01; D01
20
30
7620201
Lâm học
A00; B00; D01; D08
19
31
7620202
Lâm nghiệp đô thị
A00; B00; D01; D08
19
32
7620109
Nông học
A00; B00; D07; D08
20
33
7620301
Nuôi trồng thuỷ sản
A00; B00; D07; D08
20
34
7620116
Phát triển nông thôn
A00; A01; D01
20
35
7620211
Quản lý tài nguyên rừng
A00; B00; D01; D08
19
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến
36
7549001
Công nghệ chế biến lâm sản
A00; A01; B00; D01
19
37
7540105
Công nghệ chế biến thuỷ sản
A00; B00; D07; D08
20
38
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00; A01; B00; D08
24
39
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CTNC)
A00; A01; B00; D08
24
40
7540101T
Công nghệ thực phẩm (CTTT)
A00; A01; B00; D08
24
Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
41
7140215
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
A00; A01; B00; D08
24
Lĩnh vực: Thú y
42
7640101
Thú y
A00; B00; D07; D08
26
43
7640101T
Thú y (CTTT)
A00; B00; D07; D08
27
PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI
44
7420201G
Công nghệ sinh học (PHGL)
A00; A02; B00
18
45
7340116G
Bất động sản (PHGL)
A00; A01; A04; D01
18
46
7620109G
Nông học (PHGL)
A00; B00; D07; D08
18
47
7859002G
Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL)
A00; B00; D01; D08
18
48
7620202G
Lâm nghiệp đô thị (PHGL)
A00; B00; D01; D08
18
49
7340101G
Quản trị kinh doanh (PHGL)
A00; A01; D01
18
50
7340301G
Kế toán (PHGL)
A00; A01; D01
18
51
7640101G
Thú y (PHGL)
A00; B00; D07; D08
18
PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN
52
7220201N
Ngôn ngữ Anh (PHNT)
A01; D01; D14; D15
18
53
7340101N
Quản trị kinh doanh (PHNT)
A00; A01; D01
18
54
7340301N
Kế toán (PHNT)
A00; A01; D01
18
55
7480201N
Công nghệ thông tin (PHNT)
A00; A01; D07
18
56
7640101N
Thú y (PHNT)
A00; B00; D07; D08
18
57
7519007N
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT)
A00; A01; A02; D90
18

3. Điểm chuẩn ĐGNL năm 2024

Số thứ tự

Mã cơ sở

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn ĐGNL

CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật

1

NLS

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

700

2

NLS

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

700

3

NLS

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

700

4

NLS

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

710

5

NLS

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)

710

6

NLS

7519007

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

660

7

NLS

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

660

8

NLS

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

700

Lĩnh vực: Khoa học sự sống

9

NLS

7420201

Công nghệ sinh học

750

10

NLS

7420201C

Công nghệ sinh học (CTNC)

750

Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên

11

NLS

7440301

Khoa học môi trường

650

Lĩnh vực: Khoa học hành vi

12

NLS

7310101

Kinh tế

700

Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý

13

NLS

7340116

Bất động sản

650

14

NLS

7340301

Kế toán

700

15

NLS

7340101

Quản trị kinh doanh

700

16

NLS

7340101C

Quản trị kinh doanh (CTNC)

700

Lĩnh vực: Kỹ thuật

17

NLS

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

700

18

NLS

7520320

Kỹ thuật môi trường

650

Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin

19

NLS

7480201

Công nghệ thông tin

700

20

NLS

7480104

Hệ thống thông tin

700

Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường

21

NLS

7859007

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

650

22

NLS

7850103

Quản lý đất đai

650

23

NLS

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

650

24

NLS

7859002

Tài nguyên và Du lịch sinh thái

650

Lĩnh vực: Nhân văn

25

NLS

7220201

Ngôn ngữ Anh

700

Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản

26

NLS

7620112

Bảo vệ thực vật

650

27

NLS

7620105

Chăn nuôi

660

28

NLS

7620105C

Chăn nuôi (CTNC)

690

29

NLS

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

690

30

NLS

7620201

Lâm học

650

31

NLS

7620202

Lâm nghiệp đô thị

650

32

NLS

7620109

Nông học

650

33

NLS

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

650

34

NLS

7620116

Phát triển nông thôn

650

35

NLS

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

650

Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến

36

NLS

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

650

37

NLS

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

670

38

NLS

7540101

Công nghệ thực phẩm

710

39

NLS

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

710

40

NLS

7540101T

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

710

Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

41

NLS

7140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp *

700

Lĩnh vực: Thú y

42

NLS

7640101

Thú y

800

43

NLS

7640101T

Thú y (CTTT)

800

PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI

1

NLG

7420201G

Công nghệ sinh học (PHGL)

600

2

NLG

7340116G

Bất động sản (PHGL)

600

3

NLG

7620109G

Nông học (PHGL)

600

4

NLG

7859002G

Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL)

600

5

NLG

7620202G

Lâm nghiệp đô thị (PHGL)

600

6

NLG

7340101G

Quản trị kinh doanh (PHGL)

600

7

NLG

7340301G

Kế toán (PHGL)

600

8

NLG

7640101G

Thú y (PHGL)

600

PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN

1

NLN

7220201N

Ngôn ngữ Anh (PHNT)

600

2

NLN

7340101N

Quản trị kinh doanh (PHNT)

600

3

NLN

7340301N

Kế toán (PHNT)

600

4

NLN

7480201N

Công nghệ thông tin (PHNT)

600

5

NLN

7640101N

Thú y (PHNT)

600

6

NLN

7519007N

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT)

600

B. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00 17
2 7140201 Giáo dục Mầm non (Đại học) M00 19
3 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 19
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 23
5 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 22.25
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 22.25
7 7340101C Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A00; A01; D01 22.25
8 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 20
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 22.25
11 7420201C Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) A01; D07; D08 22.25
12 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 16
13 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 21.5
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 23
15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 21.5
16 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) A00; A01; D07 21.5
17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; D07 22.5
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 23
19 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 18.5
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23
21 7519007 Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 16
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D07 22
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 21.25
25 7540101C Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; A01; B00; D08 21.25
26 7540101T Công nghệ thực phẩm (Chương trinh tiên tiến) A00; A01; B00; D08 21.25
27 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 16
28 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16
29 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 16
30 7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 17
31 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D08 17
32 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 17
33 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16
34 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16
35 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 16
36 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16
37 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 16
38 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 24
39 7640101T Thú y (Chương trinh tiên tiến) A00; B00; D07; D08 25
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 16.5
41 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 18.75
42 7859002 Tài nguyên và du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 19
43 7859007 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 16

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 CNKT cơ điện tử A00; A01; D07 22
2 7510201 CNKT cơ khí A00; A01; D07 20
3 7510201C CNKT cơ khí (CLC) A00; A01; D07 20
4 7510401 CNKT hóa học A00; A01; B00; D07 26
5 7519007 CNKT năng lượng tái tạo A00; A01; D07 20
6 7510206 CNKT nhiệt A00; A01; D07 20
7 7510205 CNKT ô tô A00; A01; D07 25
8 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 26
9 7420201C Công nghệ sinh học CLC A01; D07; D08 26
10 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 23.78
11 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 25
12 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 22.58
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 25
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25
15 7340101C Quản trị kinh doanh CLC A00; A01; D01 25
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D07 24
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 22.81
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 26
19 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 24
20 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 20.24
21 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 22.85
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 24.36
23 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 23.34
24 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 27
25 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D08 22.75
26 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 19
27 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 19
28 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 19.69
29 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 19.39
30 7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 22
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 20
32 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 20.34
33 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 19.85
34 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 19.33
35 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 21
36 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 25
37 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) A00; A01; B00; D08 25
38 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00; A01; B00; D08 25
39 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 22.18
40 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 27.5
41 7640101T Thú y (CTTT) A00; B00; D07; D08 27.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 700
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 700
3 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 705
4 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 720
5 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 723
6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 708
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 730
8 7420201 Công nghệ sinh học 730
9 7420201C Công nghệ sinh học (CLC) 730
10 7440301 Khoa học môi trường 716
11 7310101 Kinh tế 730
12 7340116 Bất động sản 700
13 7340301 Kế toán 730
14 7340101 Quản trị kinh doanh 730
15 7340101C Quản trị kinh doanh (CLC) 730
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 730
17 7520320 Kỹ thuật môi trường 723
18 7480201 Công nghệ thông tin 700
19 7480104 Hệ thống thông tin 701
20 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 728
21 7850103 Quản lý đất đai 712
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 704
23 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 720
24 7220201 Ngôn ngữ Anh 800
25 7620112 Bảo vệ thực vật 708
26 7620105 Chăn nuôi 700
27 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 706
28 7620201 Lâm học 737
29 7620202 Lâm nghiệp đô thị 737
30 7620109 Nông học 705
31 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 731
32 7620116 Phát triển nông thôn 737
33 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 737
34 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 728
35 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản 734
36 7540101 Công nghệ thực phẩm 720
37 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) 720
38 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) 720
39 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 721
40 7640101 Thú y 780
41 7640101T Thú y (CTTT) 780

C. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

18

18,5

24

19,00

24,00

19,0

21,0

Quản trị kinh doanh

20,50

23,3

25,9

24,50

24,00

21,0

26,3

Kế toán

20,25

23,3

25,7

24,25

24,00

23

26,8

Công nghệ sinh học

20,25

23

26,6

22,75

26,00

19,0

26,9

Bản đồ học

16

Khoa học môi trường

16

16

22

16,00

20,00

16,0

20,0

Công nghệ thông tin

19,75

22,75

24,9

24,25

24,00

23,5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

18

21

23,9

22,00

21,00

19,5

25,5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19

21,5

24,2

22,50

21,00

20,5

25,7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20,50

22,75

25,3

23,50

25,00

22,5

26,6

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17

17,75

21,9

20,00

20,0

17,0

23,1

Công nghệ kỹ thuật hóa học

19

20,5

24,9

22,25

24,00

20,0

26,5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19

21,25

24,1

23,00

22,00

21,0

25,7

Kỳ thuật môi trường

16

16

22,6

16,00

20,00

16,0

22,1

Công nghệ thực phẩm

20

23

26,2

23,00

24,00

21,0

26,5

Công nghệ chế biến thủy sản

16

16

23

16,00

20,00

16,0

24,0

Công nghệ chế biến lâm sản

15

16

19

16,00

19,00

16,0

20,0

Chăn nuôi

16

19

21,4

18,25

20,00

16,0

23,3

Nông học

18

17,25

22

17,00

22,00

17,0

21,0

Bảo vệ thực vật

18

19,5

23,3

19,00

22,00

17,0

23,8

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

16

16

20

Kinh doanh nông nghiệp

16,75

19

21,1

21,00

20,00

17,0

23,1

Phát triển nông thôn

16

16

20

16,00

19,00

16,0

19,0

Lâm học

15

16

19

16,00

19,00

16,0

19,0

Quản lý tài nguyên rừng

15

16

19

16,00

19,00

16,0

19,0

Nuôi trồng thủy sản

16

16

20

16,00

20,00

16,0

20,0

Thú y

21,25

24,5

27

24,50

26,5

23,0

27,7

Ngôn ngữ Anh (*)

21,25

23

25,4

26,00

25,00

21,0

26,5

Kinh tế

19

22,25

24,5

23,50

22,00

21,5

26,2

Quản lý đất đai

16

19

22,1

21,75

21,00

18,5

24,8

Quản lý tài nguyên và môi trường

16

16

23,3

17,00

21,00

16,0

24,9

Bất động sản

19

20,8

22,75

20,00

18,0

25,2

Hệ thống thông tin

17

20

23,25

20,00

21,5

25,5

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

16

21

16,00

20,00

16,0

22,5

Lâm nghiệp đô thị

16

19

16,00

19,00

16,0

19,0

Tài nguyên và du lịch sinh thái

16

20

17,00

19,00

17,0

23,0

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

16

21,3

16,00

20,00

16,0

20,0

II. Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ thực phẩm

18

19

23,5

23,00

24,00

21,0

26,5

Thú y

21,25

24,5

27

25,00

26,5

23,0

27,7

III. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019
Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

19

20,7

24,2

23,25

22,00

19,5

25,3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16

16,25

22,3

17,00

20,00

17,75

24,5

Kỹ thuật môi trường

16

16

20

16,00

20,00

Công nghệ thực phẩm

18

19

23,8

20,00

24,00

18,0

25,5

Công nghệ sinh học

17

16,25

23,8

18,00

23,00

17,0

25,9