Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP. HCM năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP. HCM năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | M00 | 17 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Đại học) | M00 | 19 | |
3 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 19 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.25 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22.25 | |
7 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 22.25 | |
8 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 20 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 22.25 | |
11 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | A01; D07; D08 | 22.25 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
13 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 21.5 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 23 | |
15 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 21.5 | |
16 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) | A00; A01; D07 | 21.5 | |
17 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D07 | 22.5 | |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 23 | |
19 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 18.5 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
21 | 7519007 | Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 | |
22 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D07 | 22 | |
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 21.25 | |
25 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00; A01; B00; D08 | 21.25 | |
26 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trinh tiên tiến) | A00; A01; B00; D08 | 21.25 | |
27 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
28 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
29 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
30 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 17 | |
31 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 17 | |
32 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 17 | |
33 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
34 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
35 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
36 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
37 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
38 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
39 | 7640101T | Thú y (Chương trinh tiên tiến) | A00; B00; D07; D08 | 25 | |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
41 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 18.75 | |
42 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
43 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | CNKT cơ điện tử | A00; A01; D07 | 22 | |
2 | 7510201 | CNKT cơ khí | A00; A01; D07 | 20 | |
3 | 7510201C | CNKT cơ khí (CLC) | A00; A01; D07 | 20 | |
4 | 7510401 | CNKT hóa học | A00; A01; B00; D07 | 26 | |
5 | 7519007 | CNKT năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 20 | |
6 | 7510206 | CNKT nhiệt | A00; A01; D07 | 20 | |
7 | 7510205 | CNKT ô tô | A00; A01; D07 | 25 | |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 26 | |
9 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | A01; D07; D08 | 26 | |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23.78 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 25 | |
12 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 22.58 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25 | |
15 | 7340101C | Quản trị kinh doanh CLC | A00; A01; D01 | 25 | |
16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D07 | 24 | |
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 22.81 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 26 | |
19 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 24 | |
20 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 20.24 | |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 22.85 | |
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24.36 | |
23 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 23.34 | |
24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 27 | |
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 22.75 | |
26 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
27 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 19 | |
28 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 19.69 | |
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 19.39 | |
30 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 22 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
32 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 20.34 | |
33 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 19.85 | |
34 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 19.33 | |
35 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
37 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
38 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
39 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 22.18 | |
40 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 27.5 | |
41 | 7640101T | Thú y (CTTT) | A00; B00; D07; D08 | 27.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 700 | ||
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | ||
3 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | 705 | ||
4 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 720 | ||
5 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 723 | ||
6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 708 | ||
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 730 | ||
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 730 | ||
9 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CLC) | 730 | ||
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | 716 | ||
11 | 7310101 | Kinh tế | 730 | ||
12 | 7340116 | Bất động sản | 700 | ||
13 | 7340301 | Kế toán | 730 | ||
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 730 | ||
15 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CLC) | 730 | ||
16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 730 | ||
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 723 | ||
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
19 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 701 | ||
20 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 728 | ||
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | 712 | ||
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 704 | ||
23 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 720 | ||
24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 800 | ||
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 708 | ||
26 | 7620105 | Chăn nuôi | 700 | ||
27 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 706 | ||
28 | 7620201 | Lâm học | 737 | ||
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 737 | ||
30 | 7620109 | Nông học | 705 | ||
31 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 731 | ||
32 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 737 | ||
33 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 737 | ||
34 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 728 | ||
35 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 734 | ||
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 720 | ||
37 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | 720 | ||
38 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 720 | ||
39 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 721 | ||
40 | 7640101 | Thú y | 780 | ||
41 | 7640101T | Thú y (CTTT) | 780 |
B. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
18 |
18,5 |
24 |
19,00 |
24,00 |
19,0 |
21,0 |
Quản trị kinh doanh |
20,50 |
23,3 |
25,9 |
24,50 |
24,00 |
21,0 |
26,3 |
Kế toán |
20,25 |
23,3 |
25,7 |
24,25 |
24,00 |
23 |
26,8 |
Công nghệ sinh học |
20,25 |
23 |
26,6 |
22,75 |
26,00 |
19,0 |
26,9 |
Bản đồ học |
16 |
|
|
|
|
|
|
Khoa học môi trường |
16 |
16 |
22 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
20,0 |
Công nghệ thông tin |
19,75 |
22,75 |
24,9 |
24,25 |
24,00 |
23,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18 |
21 |
23,9 |
22,00 |
21,00 |
19,5 |
25,5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19 |
21,5 |
24,2 |
22,50 |
21,00 |
20,5 |
25,7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
20,50 |
22,75 |
25,3 |
23,50 |
25,00 |
22,5 |
26,6 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17 |
17,75 |
21,9 |
20,00 |
20,0 |
17,0 |
23,1 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
19 |
20,5 |
24,9 |
22,25 |
24,00 |
20,0 |
26,5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19 |
21,25 |
24,1 |
23,00 |
22,00 |
21,0 |
25,7 |
Kỳ thuật môi trường |
16 |
16 |
22,6 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
22,1 |
Công nghệ thực phẩm |
20 |
23 |
26,2 |
23,00 |
24,00 |
21,0 |
26,5 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
16 |
16 |
23 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
24,0 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
15 |
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
20,0 |
Chăn nuôi |
16 |
19 |
21,4 |
18,25 |
20,00 |
16,0 |
23,3 |
Nông học |
18 |
17,25 |
22 |
17,00 |
22,00 |
17,0 |
21,0 |
Bảo vệ thực vật |
18 |
19,5 |
23,3 |
19,00 |
22,00 |
17,0 |
23,8 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
16 |
16 |
20 |
|
|
|
|
Kinh doanh nông nghiệp |
16,75 |
19 |
21,1 |
21,00 |
20,00 |
17,0 |
23,1 |
Phát triển nông thôn |
16 |
16 |
20 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
Lâm học |
15 |
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
Quản lý tài nguyên rừng |
15 |
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
Nuôi trồng thủy sản |
16 |
16 |
20 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
20,0 |
Thú y |
21,25 |
24,5 |
27 |
24,50 |
26,5 |
23,0 |
27,7 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
21,25 |
23 |
25,4 |
26,00 |
25,00 |
21,0 |
26,5 |
Kinh tế |
19 |
22,25 |
24,5 |
23,50 |
22,00 |
21,5 |
26,2 |
Quản lý đất đai |
16 |
19 |
22,1 |
21,75 |
21,00 |
18,5 |
24,8 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16 |
16 |
23,3 |
17,00 |
21,00 |
16,0 |
24,9 |
Bất động sản |
|
19 |
20,8 |
22,75 |
20,00 |
18,0 |
25,2 |
Hệ thống thông tin |
|
17 |
20 |
23,25 |
20,00 |
21,5 |
25,5 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
|
16 |
21 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
22,5 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái |
|
16 |
20 |
17,00 |
19,00 |
17,0 |
23,0 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên |
|
16 |
21,3 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
20,0 |
II. Chương trình tiên tiến
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Công nghệ thực phẩm |
18 |
19 |
23,5 |
23,00 |
24,00 |
21,0 |
26,5 |
Thú y |
21,25 |
24,5 |
27 |
25,00 |
26,5 |
23,0 |
27,7 |
III. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Quản trị kinh doanh |
19 |
20,7 |
24,2 |
23,25 |
22,00 |
19,5 |
25,3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
16,25 |
22,3 |
17,00 |
20,00 |
17,75 |
24,5 |
Kỹ thuật môi trường |
16 |
16 |
20 |
16,00 |
20,00 |
|
|
Công nghệ thực phẩm |
18 |
19 |
23,8 |
20,00 |
24,00 |
18,0 |
25,5 |
Công nghệ sinh học |
17 |
16,25 |
23,8 |
18,00 |
23,00 |
17,0 |
25,9 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)