Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2024

Trường Đại học Nam Cần Thơ chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 517 lượt xem

A. Điểm chuẩ, điểm trúng tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 16
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 16
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 16
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 16
5 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 16
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; C04; D01 16
7 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 16
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 16
9 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 16
10 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 16
11 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 16
12 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C08 16
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 16
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 16
15 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 16
16 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 22.5
17 7720110 Y học dự phòng A02; B00; D07; D08 19
18 7720501 Răng - Hàm - Mặt A02; B00; D07; D08 22.5
19 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 19
20 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19
21 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19
22 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A02; B00; D07 16
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 16
25 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B00 6
26 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 16
27 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 6
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 16
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 16
30 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 16
31 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D07 16
32 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 16
33 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A02; D07 16
34 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 16
35 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 16
36 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 16
37 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 16
38 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 16
39 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 16
40 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 16

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 18
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 18
5 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 18
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; C04; D01 18
7 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 18
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18
9 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18
10 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18
11 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 18
12 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C08 18
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 18
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 18
15 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 18
16 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 24
17 7720110 Y học dự phòng A02; B00; D07; D08 19.5
18 7720501 Răng - Hàm - Mặt A02; B00; D07; D08 24
19 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 19.5
20 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19.5
21 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19.5
22 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 24
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A02; B00; D07 18
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18
25 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B00 18
26 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 18
27 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 18
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 18
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 18
30 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 18
31 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D07 18
32 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 18
33 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A02; D07 18
34 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 18
35 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 18
36 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 18
37 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18
38 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 18
39 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 18
40 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 18

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa 750
2 7720110 Y học dự phòng 600
3 7720501 Răng - hàm - mặt 750
4 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 550
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 550
6 7720301 Điều dưỡng 550
7 7720201 Dược học 650

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ từ năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2020

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Y khoa

21 25 22 22 22 24

Dược học

20 24 21 21 21 24

Kỹ thuật hình ảnh Y học

18 19,5 19 19 19 21

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

18 19,5 19 19 19 19,5

Kế toán

15 18 18 22 18 24

Tài chính - ngân hàng

15 18 19 22 19 25,5

Quản trị kinh doanh

16 18 21 23 18 22

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

16,5 18 18 18,5 21 18

Bất động sản

15 18 17 17 16 18

Luật kinh tế

15 18 17 21 21 23

Luật

15 18 17 21 23 23

Kỹ thuật xây dựng

15 18 17 20 18 21,5

Kỹ thuật môi trường

14 18 20 20,5 16 18

Công nghệ thông tin

15 18 17 20 20 26

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15 18 21 19 19 24

Kỹ thuật cơ khí động lực

15 18 17 17 16 21

Kiến trúc

15 18 17 19 18 23

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14 18 20 22 16 18

Công nghệ thực phẩm

15 18 17 19 18 24,5

Quản lý đất đai

14 18 17 19 16 24

Quản lý tài nguyên & môi trường

14 18 17 17 16 18

Quan hệ công chúng

16 18 20 22,0 22 25

Quản lý bệnh viện

17 17 16 18

Kinh doanh quốc tế

17 21 16 18

Marketing

22 23,5 22 26

Quản trị khách sạn

23 22,5 18 18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

22 22 16 18

Ngôn ngữ Anh

18 22,5 16 20

Kỹ thuật y sinh

20,5 16 18

Khoa học máy tính

16 16 18

Kỹ thuật phần mềm

16 20 20

Quản lý công nghiệp

16 16 18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

16 21 25

Truyền thông đa phương tiện

25 25,5

Kinh tế số

16 18