Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công thương TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công thương TPHCM năm 2022 mới nhất:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công thương TPHCM năm 2023 mới nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 21 | |
2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 18 | |
3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
4 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 21.5 | |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D10 | 22 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 20.5 | |
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D15 | 19 | |
13 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
18 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 16.75 | |
20 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
21 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
22 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
24 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
26 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
27 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
28 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
30 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 21 | |
33 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 22 | |
3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
4 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D15 | 23 | |
13 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
18 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
20 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
21 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
22 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
24 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
26 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
27 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00; A01; D07; B00 | 20.5 | |
28 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A00; A01; D07; B00 | 20.5 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D15 | 22 | |
30 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D15 | 22 | |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D15 | 22 | |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 24 | |
33 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 24 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 600 | ||
3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 600 | ||
4 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 600 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | ||
7 | 7340115 | Marketing | 700 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
9 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 600 | ||
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 600 | ||
12 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
13 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 | ||
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
18 | 7480202 | An toàn thông tin | 600 | ||
19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 600 | ||
20 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 600 | ||
21 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 600 | ||
22 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 600 | ||
23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
24 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | 600 | ||
25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 600 | ||
26 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
27 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 600 | ||
28 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | 600 | ||
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
30 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 | ||
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
33 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công thương TPHCM năm 2019 - 2022
Ngành
|
Năm 2019 | Năm 2021 | |||
Xét theo học bạ THPT | Xét theo điểm thi THPT QG |
Điểm thi đánh giá năng lực
|
Theo KQ thi THPT | Xét học bạ | |
Công nghệ sợi, dệt | 15 | 10 | 450 | 10 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 12 | 500 | 13 | 16 |
Công nghệ chế tạo máy | 15 | 10 | 450 | 12 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 12 | 500 | 12 | 16 |
Công nghệ da giày | 15 | 10 | 450 | 10 | 15 |
Công nghệ giấy và bột giấy | 15 | 10 | 450 | - | - |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 10 | 450 | 11 | 15 |
Kế toán | 16 | 12 | 500 | 13 | 16 |
Công nghệ thông tin | 16 | 12 | 500 | 13 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 16,5 | 13 | 550 | 14 | 16 |
Công nghệ may | 16 | 12 | 500 | 12 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 10 | 450 | 12 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 10 | 450 | 12 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 14 | 550 | 14 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15 | 10 | 450 | 12 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | 15 | 10 | 450 | 12 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 12 | 500 | 12 | 15 |
Truyền thông và mạng máy tính | 15 | 10 | 450 | 12 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 15 | 10 | 450 | 13 | 16 |
Tiếng Anh | 17 | 14 | 550 | 14 | 16 |
Quản trị khách sạn | 16,5 | 13 | 500 | 13 | 16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 16,5 | 13 | 500 | 13 | 16 |
Cắt gọt kim loại (chương trình chuyển giao CHLB Đức) | 19,5 | 15 | 650 | - | - |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)