Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM năm 2022

Trường Đại học Công nghệ TP. HCM công bố điểm chuẩn ĐGNL và học bạ năm 2022, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 527 23/07/2024


A. Trường Đại học Công nghệ TP. HCM công bố điểm chuẩn ĐGNL và học bạ năm 2022

- Ngày 20/7, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM và hai phương thức xét tuyển học bạ THPT cho tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy năm 2022:

- Theo đó, với phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 900 điểm, nhiều ngành có điểm chuẩn khá cao từ 800 - 900 điểm. Với hai phương thức xét tuyển học bạ THPT, mức điểm chuẩn cao nhất là 24 điểm.

I. Xét tuyển điểm thi ĐGNL: Điểm chuẩn dao động 650 - 900 điểm

- Cụ thể, ngành Dược học có mức điểm chuẩn cao nhất là 900 điểm. Các ngành khác có điểm chuẩn cao là Quản trị kinh doanh, Digital Marketing, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô với 800 điểm; Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Anh, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thú y, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học với 750 điểm.

- Các ngành còn lại có điểm chuẩn dao động 650 - 700 điểm. So với năm 2021, số lượng ngành có mức điểm chuẩn cao từ 750 - 900 điểm tăng đáng kể, nhiều ngành có điểm chuẩn tăng 100 - 200 điểm.

- Mức điểm chuẩn nêu trên đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau: Điểm chuẩn = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.

- Riêng đối với ngành Dược học, ngoài điều kiện về điểm thi ĐGNL trên đây, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.

- Đối với ngành Thanh nhạc, thí sinh cần có tổng điểm thi 02 môn Năng khiếu Âm nhạc (gồm Năng khiếu Âm nhạc 1 và Năng khiếu Âm nhạc 2 theo thang điểm 10 mỗi môn) đạt từ 10 điểm trở lên. Thí sinh có thể tham dự các kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.

Mức điểm chuẩn ĐGNL của từng ngành cụ thể như sau:

STT

NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

1

Công nghệ thông tin:
- Mạng máy tính và truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin

7480201

800

2

An toàn thông tin

7480202

650

3

Khoa học dữ liệu (Data Science)

7460108

650

4

Hệ thống thông tin quản lý:
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto

7340405

650

5

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

650

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Ô tô điện
- Động cơ ô tô
- Khung gầm ô tô

7510205

800

7

Kỹ thuật cơ khí:
- Công nghệ chế tạo máy
- Kỹ thuật khuôn mẫu

7520103

650

8

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

650

9

Kỹ thuật điện:

- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng

- Điện công nghiệp

- Hệ thống điện thông minh

7520201

650

10

Kỹ thuật điện tử - viễn thông:

- Công nghệ IoT và mạng truyền thông

- Công nghệ mạch tích hợp

- Điện tử công nghiệp

7520207

650

11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

650

12

Kỹ thuật y sinh:
- Điện tử y sinh
- Quản trị trang thiết bị y tế

7520212

700

13

Kỹ thuật xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Chuyển đổi số trong xây dựng

7580201

650

14

Quản lý xây dựng:
- Quản lý dự án
- Kinh tế xây dựng

7580302

650

15

Công nghệ dệt, may:
- Công nghệ dệt, may
- Quản lý đơn hàng

7540204

650

16

Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Thẩm định giá
- Công nghệ tài chính

7340201

650

17

Tài chính quốc tế:
- Công nghệ tài chính quốc tế
- Quản trị tài chính quốc tế
- Đầu tư tài chính quốc tế

7340206

650

18

Kế toán:
- Kế toán Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán số

7340301

650

19

Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không

7340101

800

20

Digital Marketing

7340114

800

21

Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing

7340115

750

22

Kinh doanh thương mại:
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án

7340121

650

23

Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số

7340120

700

24

Kinh tế quốc tế:
- Đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại

7310106

650

25

Thương mại điện tử:
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử

7340122

650

26

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

750

27

Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự

7310401

650

28

Quan hệ công chúng:
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông báo chí

7320108

750

29

Quan hệ quốc tế

7310206

650

30

Quản trị nhân lực

7340404

650

31

Quản trị khách sạn

7810201

700

32

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

700

33

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

700

34

Quản trị sự kiện

7340412

650

35

Luật kinh tế:
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh

7380107

650

36

Luật:
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính

7380101

650

37

Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh

7580101

650

38

Thiết kế nội thất:
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất

7580108

650

39

Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)

7210404

650

40

Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403

750

41

Nghệ thuật số (Digital Art)

7210408

650

42

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

7210302

650

43

Thanh nhạc

7210205

650

44

Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện

7320104

750

45

Đông phương học:
- Nhật Bản học
- Hàn Quốc học

7310608

650

46

Ngôn ngữ Hàn Quốc:
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn

7220210

700

47

Ngôn ngữ Trung Quốc:
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Trung Quốc học

7220204

700

48

Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

750

49

Ngôn ngữ Nhật:
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Giảng dạy tiếng Nhật
- Tiếng Nhật thương mại

7220209

700

50

Dược học:
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc

7720201

900

51

Điều dưỡng

7720301

750

52

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

750

53

Thú y

7640101

750

54

Chăn nuôi

7620105

650

55

Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540101

650

56

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

7720497

650

57

Kỹ thuật môi trường:
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
- Thẩm định và quản lý dự án môi trường

7520320

650

58

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

650

59

Công nghệ sinh học:
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ

7420201

650

- Được biết, phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL chiếm 2% tổng chỉ tiêu xét tuyển tại HUTECH năm 2022. Trong đợt nhận hồ sơ đầu tiên, có 7.694 nguyện vọng xét tuyển vào trường theo phương thức này.

II. Xét tuyển học bạ THPT: Điểm chuẩn cao nhất 24 điểm

- Đối với hai phương thức xét tuyển học bạ THPT gồm xét tuyển học bạ 03 học kỳ (học kỳ 1 lớp 12 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11) và xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, các đợt nhận hồ sơ đến 15/7 có điểm chuẩn dao động từ 18 - 24 điểm tùy ngành.

- Cụ thể, ở cả hai phương thức xét tuyển học bạ, điểm chuẩn ngành Dược là 24 điểm, các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học là 19.5 điểm. Tất cả các ngành còn lại có mức điểm chuẩn là 18 điểm.

- Mức điểm này dành cho thí sinh khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng, khu vực). Mức chênh lệch điểm chuẩn giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,00 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm. Điểm xét trúng tuyển (đảm bảo điều kiện xét tuyển trên 18 điểm) được công bố bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:

- Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên

- Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên

* Trong đó, thí sinh xét tuyển ngành Dược học cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên; đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.

- Đối với ngành Thanh nhạc, thí sinh cần có tổng điểm thi 02 môn Năng khiếu Âm nhạc (gồm Năng khiếu Âm nhạc 1 và Năng khiếu Âm nhạc 2 theo thang điểm 10 mỗi môn) đạt từ 10 điểm trở lên. Thí sinh có thể tham dự các kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.

Mức điểm chuẩn học bạ của từng ngành cụ thể như sau:

STT

NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

HỌC BẠ 3 HỌC KỲ

HỌC BẠ LỚP 12

1

Công nghệ thông tin:
- Mạng máy tính và truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin

7480201

18

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)

2

An toàn thông tin

7480202

18

18

3

Khoa học dữ liệu (Data Science)

7460108

18

18

4

Hệ thống thông tin quản lý:
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto

7340405

18

18

5

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

18

18

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Ô tô điện
- Động cơ ô tô
- Khung gầm ô tô

7510205

18

18

7

Kỹ thuật cơ khí:
- Công nghệ chế tạo máy
- Kỹ thuật khuôn mẫu

7520103

18

18

8

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

18

18

9

Kỹ thuật điện:
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh

7520201

18

18

10

Kỹ thuật điện tử - viễn thông:
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp

7520207

18

18

11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

18

18

12

Kỹ thuật y sinh:
- Điện tử y sinh
- Quản trị trang thiết bị y tế

7520212

18

18

13

Kỹ thuật xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Chuyển đổi số trong xây dựng

7580201

18

18

14

Quản lý xây dựng:
- Quản lý dự án
- Kinh tế xây dựng

7580302

18

18

15

Công nghệ dệt, may:
- Công nghệ dệt, may
- Quản lý đơn hàng

7540204

18

18

16

Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Thẩm định giá
- Công nghệ tài chính

7340201

18

18

17

Tài chính quốc tế:
- Công nghệ tài chính quốc tế
- Quản trị tài chính quốc tế
- Đầu tư tài chính quốc tế

7340206

18

18

18

Kế toán:
- Kế toán Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán số

7340301

18

18

19

Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không

7340101

18

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

20

Digital Marketing

7340114

18

18

21

Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing

7340115

18

18

22

Kinh doanh thương mại:
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án

7340121

18

18

23

Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số

7340120

18

18

24

Kinh tế quốc tế:
- Đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại

7310106

18

18

25

Thương mại điện tử:
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử

7340122

18

18

26

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

18

18

27

Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự

7310401

18

18

28

Quan hệ công chúng:
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông báo chí

7320108

18

18

29

Quan hệ quốc tế

7310206

18

18

30

Quản trị nhân lực

7340404

18

18

31

Quản trị khách sạn

7810201

18

18

32

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

18

18

33

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

18

18

34

Quản trị sự kiện

7340412

18

18

35

Luật kinh tế:
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh

7380107

18

18

36

Luật:
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính

7380101

18

18

37

Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh

7580101

18

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)

38

Thiết kế nội thất:
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất

7580108

18

18

39

Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)

7210404

18

18

40

Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403

18

18

41

Nghệ thuật số (Digital Art)

7210408

18

18

42

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

7210302

18

18

43

Thanh nhạc

7210205

18

18

N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)

44

Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện

7320104

18

18

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

45

Đông phương học:
- Nhật Bản học
- Hàn Quốc học

7310608

18

18

46

Ngôn ngữ Hàn Quốc:
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn

7220210

18

18

47

Ngôn ngữ Trung Quốc:
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Trung Quốc học

7220204

18

18

48

Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

18

18

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

49

Ngôn ngữ Nhật:
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Giảng dạy tiếng Nhật
- Tiếng Nhật thương mại

7220209

18

18

50

Dược học:
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc

7720201

24

24

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

51

Điều dưỡng

7720301

19.5

19.5

52

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

19.5

19.5

53

Thú y

7640101

18

18

54

Chăn nuôi

7620105

18

18

55

Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540101

18

18

56

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

7720497

18

18

57

Kỹ thuật môi trường:
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
- Thẩm định và quản lý dự án môi trường

7520320

18

18

58

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

18

18

59

Công nghệ sinh học:
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ

7420201

18

18

- Theo Hội đồng Tuyển sinh HUTECH, Nhà trường dự kiến sẽ tiếp tục xét tuyển học bạ đợt bổ sung, thời gian nhận hồ sơ đến trước ngày 15/10/2022.

1 527 23/07/2024