Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2024

Trường Đại học Công nghệ TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 539 07/10/2024


A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2024

1. Điểm chuẩn THPTQG năm 2024

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2024 (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP. HCM theo điểm học bạ 2024

Đối với cả hai phương thức xét tuyển học bạ THPT gồm Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1 lớp 12 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11) và Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12, mức điểm chuẩn của đợt nhận hồ sơ đầu tiên (08/1-31/3) dao động 18 - 24 điểm tùy ngành.

Cụ thể, ở cả hai phương thức xét tuyển học bạ, điểm chuẩn ngành Dược là 24 điểm, các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học là 19.5 điểm. Tất cả các ngành còn lại có mức điểm chuẩn 18 điểm.

Mức điểm chuẩn này đã bao gồm điểm ưu tiên. Điểm xét trúng tuyển công bố được tính như sau:

- Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên

- Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên

Mức điểm chuẩn học bạ đợt 1 của từng ngành cụ thể như sau:
STT
Ngành, chuyên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Tổ hợp
xét tuyển
Học bạ
3 học kỳ
Học bạ
lớp 12
1
Công nghệ thông tin:
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính

- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng
7480201
18
18
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
2
An toàn thông tin
7480202
18
18
3
Khoa học máy tính
7480101
18
18
4
Trí tuệ nhân tạo
7480107
18
18
5
Khoa học dữ liệu (Data Science)
7460108
18
18
6
Hệ thống thông tin quản lý:
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405
18
18
7
Robot và trí tuệ nhân tạo:
- Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống
7510209
18
18
8
Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Máy, khung gầm ô tô
- Công nghệ hybrid
7510205
18
18
9
Công nghệ ô tô điện
7520141
18
18
10
Kỹ thuật máy tính
7480106
18
18
11
Kỹ thuật nhiệt
7520115
18
18
12
Kỹ thuật cơ khí:
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103
18
18
13
Kỹ thuật cơ điện tử:
- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114
18
18
14
Kỹ thuật điện:
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh
7520201
18
18
15
Kỹ thuật điện tử - viễn thông:
- Thiết kế vi mạch
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp
7520207
18
18
16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:
- Tự động hóa
- IoT
7520216
18
18
17
Kỹ thuật xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng
7580201
18
18
18
Quản lý xây dựng:
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng

- BIM trong quản lý xây dựng
7580302
18
18
19
Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính
7340201
18
18
20
Kế toán:
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán số
7340301
18
18
21
Công nghệ tài chính
7340205
18
18
22
Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại
7340101
18
18
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
23
Digital Marketing (Marketing số):
- Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
7340114
18
18
24
Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
7340115
18
18
25
Kinh tế số
7310109
18
18
26
Kinh doanh thương mại:
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án
7340121
18
18
27
Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số
7340120
18
18
28
Kinh tế quốc tế:
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại
7310106
18
18
29
Thương mại điện tử:
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
7340122
18
18
30
Bất động sản
7340116
18
18
31
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
18
18
32
Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
7310401
18
18
33
Quan hệ công chúng:
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp
7320108
18
18
34
Quản trị nhân lực
7340404
18
18
35
Quản trị khách sạn
7810201
18
18
36
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
18
18
37
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
18
18
38
Quản trị sự kiện
7340412
18
18
39
Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí
- Quản lý Gym Fitness
- Quản lý thể thao điện tử
7810301
18
18
40
Luật kinh tế:
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh
7380107
18
18
41
Luật thương mại quốc tế
7380109
18
18
42
Luật:
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính
7380101
18
18
43
Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580101
18
18
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
44
Thiết kế nội thất:
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108
18
18
45
Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
7210404
18
18
46
Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403
18
18
47
Digital Art (Nghệ thuật số)
7210408
18
18
48
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số
7210302
18
18
49
Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
7210205
18
18
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
50
Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
7320104
18
18
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
51
Đông phương học:
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản
7310608
18
18
52
Ngôn ngữ Hàn Quốc:
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220210
18
18
53
Ngôn ngữ Trung Quốc:
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Văn hóa Trung Hoa
7220204
18
18
54
Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201
18
18
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
55
Ngôn ngữ Nhật:
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
7220209
18
18
56
Dược học:
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201
24
24
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
57
Điều dưỡng
7720301
19.5
19.5
58
Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601
19.5
19.5
59
Thú y
- Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
7640101
18
18
60
Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
7540101
18
18
61
Công nghệ sinh học:
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201
18
18
62
Công nghệ thẩm mỹ
7420207
18
18
63
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
18
18

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin 750
2 7480202 An toàn thông tin 650
3 7480101 Khoa học máy tính 650
4 7480107 Trí tuệ nhân tạo 650
5 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) 650
6 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 650
7 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 650
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 700
9 7520141 Công nghệ ô tô điện 650
10 7480106 Kỹ thuật máy tính 650
11 7520115 Kỹ thuật nhiệt 650
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí 650
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 650
14 7520201 Kỹ thuật điện 650
15 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 650
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 650
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng 650
18 7580302 Quản lý xây dựng 650
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng 650
20 7340301 Kế toán 650
21 7340205 Công nghệ tài chính 650
22 7340101 Quản trị kinh doanh 700
23 7340114 Digital Marketing (Marketing số) 700
24 7340115 Marketing 700
25 7310109 Kinh tế số 650
26 7340121 Kinh doanh thương mại 650
27 7340120 Kinh doanh quốc tế 650
28 7310106 Kinh tế quốc tế 650
29 7340122 Thương mại điện tử 650
30 7340116 Bất động sản 650
31 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 700
32 7310401 Tâm lý học 650
33 7320108 Quan hệ công chúng 700
34 7340404 Quản trị nhân lực 650
35 7810201 Quản trị khách sạn 700
36 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 700
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 700
38 7340412 Quản trị sự kiện 650
39 7810301 Quản lý thể dục thể thao 650
40 7380107 Luật kinh tế 650
41 7380109 Luật thương mại quốc tế 650
42 7380101 Luật 650
43 7580101 Kiến trúc 650
44 7580108 Thiết kế nội thất 650
45 7210404 Thiết kế thời trang 650
46 7210403 Thiết kế đồ họa 700
47 7210408 Digital Art (Nghệ thuật số) 650
48 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 650
49 7210205 Thanh nhạc 650
50 7320104 Truyền thông đa phương tiện 750
51 7310608 Đông phương học 650
52 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 700
53 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 700
54 7220201 Ngôn ngữ Anh 700
55 7220209 Ngôn ngữ Nhật 700
56 7720201 Dược học 900
57 7720301 Điều dưỡng 750
58 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 750
59 7640101 Thú y 700
60 7540101 Công nghệ thực phẩm 650
61 7420201 Công nghệ sinh học 650
62 7420207 Công nghệ thẩm mỹ 650
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 650

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023

1. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP. HCM theo điểm thi THPT 2023

Trường Đại học Công nghệ TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 dao động 16-21 điểm tùy ngành. Cụ thể, các ngành Công nghệ thông tin, Dược học có điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm.

Kế đó, các ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh, Marketing, Truyền thông đa phương tiện có điểm chuẩn là 20 điểm. Một số ngành có điểm chuẩn 18-19 gồm Công nghệ ô tô điện, Digital Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thiết kế đồ họa, An toàn thông tin, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Thương mại điện tử, Quan hệ công chúng, Thú y, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học. Tất cả các ngành còn lại có điểm chuẩn 16-17 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Công nghệ TPHCM 2023

Trường Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm - Đánh giá năng lực ĐH QG TPHCM năm 2023. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 900 điểm, nhiều ngành có điểm chuẩn khá cao từ 800 - 900 điểm.

Điểm xét trúng tuyển công bố được tính như sau: Điểm chuẩn = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có).

Trong đó, đối với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, thí sinh cần đảm bảo điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với ngành Dược, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên; đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.

Mức điểm chuẩn ĐGNL của từng ngành Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 cụ thể như sau:

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn ĐGNL

1

Công nghệ thông tin:
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính
- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng

7480201

800

2

An toàn thông tin

7480202

650

3

Khoa học dữ liệu (Data Science)

7460108

650

4

Hệ thống thông tin quản lý:
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto

7340405

650

5

Robot và trí tuệ nhân tạo:
- Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống

7510209

650

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Máy gầm ô tô
- Xe hybrid

7510205

800

7

Công nghệ ô tô điện

7520141

650

8

Kỹ thuật cơ khí:
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu

7520103

650

9

Kỹ thuật cơ điện tử:
- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số

7520114

650

10

Kỹ thuật điện:
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh

7520201

650

11

Kỹ thuật điện tử - viễn thông:
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp

7520207

650

12

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:
- Tự động hóa
- IoT

7520216

650

13

Kỹ thuật xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng

7580201

650

14

Quản lý xây dựng:
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng
- BIM trong quản lý xây dựng

7580302

650

15

Công nghệ dệt, may:
- Quản lý sản xuất dệt, may
- Công nghệ dệt, may thông minh

7540204

650

16

Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính
- Công nghệ tài chính

7340201

650

17

Tài chính quốc tế:
- Công nghệ tài chính quốc tế
- Quản trị tài chính quốc tế
- Đầu tư tài chính quốc tế

7340206

650

18

Kế toán:
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán số

7340301

650

19

Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại

7340101

800

20

Digital Marketing (Marketing số):
- Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing

7340114

800

21

Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing

7340115

750

22

Kinh doanh thương mại:
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án

7340121

650

23

Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số

7340120

700

24

Kinh tế quốc tế:
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại

7310106

650

25

Thương mại điện tử:
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử

7340122

650

26

Bất động sản

7340116

650

27

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

750

28

Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự

7310401

650

29

Quan hệ công chúng:
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

750

30

Quan hệ quốc tế

7310206

650

31

Quản trị nhân lực

7340404

650

32

Quản trị khách sạn

7810201

700

33

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

700

34

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

700

35

Quản trị sự kiện

7340412

650

36

Quản lý thể dục thể thao

7810301

650

37

Luật kinh tế:
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh

7380107

650

38

Luật thương mại quốc tế

7380109

650

39

Luật:
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính

7380101

650

40

Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh

7580101

650

41

Thiết kế nội thất:
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất

7580108

650

42

Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)

7210404

650

43

Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403

750

44

Digital Art (Nghệ thuật số)

7210408

650

45

Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số

7210302

650

46

Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
- Cải lương

7210205

650

47

Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện

7320104

750

48

Đông phương học:
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản

7310608

650

49

Ngôn ngữ Hàn Quốc:
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn

7220210

700

50

Ngôn ngữ Trung Quốc:
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Văn hóa Trung Hoa

7220204

700

51

Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

750

52

Ngôn ngữ Nhật:
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật

7220209

700

53

Dược học:
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc

7720201

900

54

Điều dưỡng

7720301

750

55

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

750

56

Thú y
- Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng

7640101

750

57

Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm

7540101

650

58

Công nghệ sinh học:
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ

7420201

650

59

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

650

Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2023, tất cả thí sinh đã đăng ký xét tuyển sớm và trúng tuyển có điều kiện theo phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023 tại HUTECH cần tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trong thời gian 10/7 - 30/7. Đồng thời, thí sinh cần đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT và bổ sung hồ sơ để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18
2 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 18
3 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) A00; A01; C01; D01 18
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 18
5 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 18
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18
7 7520141 Công nghệ ô tô điện A00; A01; C01; D01 18
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18
10 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 18
11 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 18
12 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 18
15 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 18
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18
17 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; C01; D01 18
18 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18
20 7340114 Digital Marketing (Marketing số) A00; A01; C00; D01 18
21 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18
22 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C00; D01 18
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18
24 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C00; D01 18
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 18
26 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 18
27 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18
28 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 18
29 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18
30 7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01 18
31 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 18
32 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18
33 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18
35 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 18
36 7810301 Quản lý thể dục thể thao A00; A01; C00; D01 18
37 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18
38 7380109 Luật thương mại quốc tế A00; A01; C00; D01 18
39 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18
40 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; H01 18
41 7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; V00; H01 18
42 7210404 Thiết kế thời trang A00; D01; V00; H01 18
43 7210403 Thiết kế đồ họa A00; D01; V00; H01 18
44 7210408 Digital Art (Nghệ thuật số) A00; D01; V00; H01 18
45 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; D01; V00; H01 18
46 7210205 Thanh nhạc N00 18
47 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C00; D01; D15 18
48 7310608 Đông phương học A00; C00; D01; D15 18
49 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A00; C00; D01; D15 18
50 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; C00; D01; D15 18
51 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18
52 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18
53 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 24
54 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19.5
55 7720301 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 19.5
56 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 18
57 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18
58 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 18
59 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C08; D07 18

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ TPHCM năm 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Dược học

22

22

24

21

24

21

24

Công nghệ thực phẩm

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật môi trường

16

18

18

18

18

17

18

Công nghệ sinh học

16

18

18

18

18

17

18

Thú y

17

18

18

20

18

19

18

Kỹ thuật y sinh

16

19

18

18

18

18

18

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

16

19

18

19

18

17

18

Kỹ thuật điện

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật cơ điện tử

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật cơ khí

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

16

18

18

19

18

17

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17

18

18

20

18

19

18

Công nghệ thông tin

18

18

18

20

18

20

18

An toàn thông tin

16

19

18

20

18

20

18

Hệ thống thông tin quản lý

16

20

18

18

18

19

18

Kỹ thuật xây dựng

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông

16

18

18

Quản lý xây dựng

16

18

18

18

18

17

18

Kinh tế xây dựng

16

19

18

Công nghệ dệt, may

16

18

18

18

18

17

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17

18

18

20

18

17

18

Kế toán

16

18

18

18

18

17

18

Tài chính - Ngân hàng

16

18

18

18

18

17

18

Tâm lý học

18

18

18

20

18

17

18

Marketing

19

18

18

20

18

17

18

Quản trị kinh doanh

17

18

18

19

18

18

18

Kinh doanh quốc tế

20

20

18

18

18

18

18

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

18

18

18

18

18

17

18

Quản trị khách sạn

18

18

18

19

18

17

18

Quản trị nhà hàng & dịch vụ
ăn uống

18

18

18

18

18

17

18

Luật kinh tế

16

18

18

18

18

17

18

Kiến trúc

16

20

18

19

18

17

18

Thiết kế nội thất

16

18

18

19

18

17

18

Thiết kế thời trang

16

20

18

19

18

17

18

Thiết kế đồ họa

16

18

18

19

18

17

18

Truyền thông đa phương tiện

17

18

18

21

18

18

18

Đông phương học

17

18

18

18

18

17

18

Ngôn ngữ Anh

17

18

18

18

18

17

18

Ngôn ngữ Nhật

17

18

18

18

18

17

18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

17

18

18

18

18

17

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

18

18

19

18

17

18

Việt Nam học

16

18

18

18

18

Kinh doanh thương mại

18

18

18

18

18

18

Thương mại điện tử

19

18

22

18

18

18

Luật

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật xét nghiệm y học

20

19,5

19

19,5

Điều dưỡng

20

19,5

19

19,5

Robot và trí tuệ nhân tạo

21

18

19

18

Khoa học dữ liệu

18

18

20

18

Quản trị nhân lực

19

18

17

18

Quan hệ công chúng

22

18

17

18

Quan hệ quốc tế

18

18

17

18

Thanh nhạc

21

18

17

18

Tài chính quốc tế

17

18

Digital Marketing (Marketing số)

18

18

Kinh tế quốc tế

17

18

Quản trị sự kiện

17

18

Nghệ thuật số (Digital Art)

17

18

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

17

18

Chăn nuôi

17

18

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

17

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

17

18

1 539 07/10/2024