Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM năm 2023
Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghệ TP HCM năm 2023, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2024
1. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP. HCM theo điểm học bạ Đợt 1 năm 2024
Đối với cả hai phương thức xét tuyển học bạ THPT gồm Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1 lớp 12 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11) và Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12, mức điểm chuẩn của đợt nhận hồ sơ đầu tiên (08/1-31/3) dao động 18 - 24 điểm tùy ngành.
Cụ thể, ở cả hai phương thức xét tuyển học bạ, điểm chuẩn ngành Dược là 24 điểm, các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học là 19.5 điểm. Tất cả các ngành còn lại có mức điểm chuẩn 18 điểm.
Mức điểm chuẩn này đã bao gồm điểm ưu tiên. Điểm xét trúng tuyển công bố được tính như sau:
- Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên
- Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên
STT
|
Ngành, chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
|
Tổ hợp
xét tuyển |
|||
Học bạ
3 học kỳ |
Học bạ
lớp 12 |
||||||
1
|
Công nghệ thông tin:
- Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính - An toàn mạng - Máy học và ứng dụng |
7480201
|
18
|
18
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
|
|
2
|
An toàn thông tin
|
7480202
|
18
|
18
|
|
||
3
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
18
|
18
|
|
||
4
|
Trí tuệ nhân tạo
|
7480107
|
18
|
18
|
|
||
5
|
Khoa học dữ liệu (Data Science)
|
7460108
|
18
|
18
|
|
||
6
|
Hệ thống thông tin quản lý:
- Hệ thống thông tin kinh doanh - Phân tích dữ liệu - Hệ thương mại điện tử - Hệ thống Blockchain/Crypto |
7340405
|
18
|
18
|
|
||
7
|
Robot và trí tuệ nhân tạo:
- Robot thông minh - Dữ liệu và hệ thống |
7510209
|
18
|
18
|
|
||
8
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Máy, khung gầm ô tô - Công nghệ hybrid |
7510205
|
18
|
18
|
|
||
9
|
Công nghệ ô tô điện
|
7520141
|
18
|
18
|
|
||
10
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
18
|
18
|
|
||
11
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
18
|
18
|
|
||
12
|
Kỹ thuật cơ khí:
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất - Kỹ thuật khuôn mẫu |
7520103
|
18
|
18
|
|
||
13
|
Kỹ thuật cơ điện tử:
- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh - Lập trình hệ thống và chuyển đổi số |
7520114
|
18
|
18
|
|
||
14
|
Kỹ thuật điện:
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng - Điện công nghiệp - Hệ thống điện thông minh |
7520201
|
18
|
18
|
|
||
15
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông:
- Thiết kế vi mạch - Công nghệ IoT và mạng truyền thông - Công nghệ mạch tích hợp - Điện tử công nghiệp |
7520207
|
18
|
18
|
|
||
16
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:
- Tự động hóa - IoT |
7520216
|
18
|
18
|
|
||
17
|
Kỹ thuật xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng công trình giao thông - Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng - BIM trong kỹ thuật xây dựng |
7580201
|
18
|
18
|
|
||
18
|
Quản lý xây dựng:
- Quản lý dự án xây dựng - Tài chính trong xây dựng - BIM trong quản lý xây dựng |
7580302
|
18
|
18
|
|
||
19
|
Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Đầu tư tài chính |
7340201
|
18
|
18
|
|
||
20
|
Kế toán:
- Kế toán ngân hàng - Kế toán tài chính - Kế toán quốc tế - Kế toán công - Kế toán kiểm toán - Kế toán số |
7340301
|
18
|
18
|
|
||
21
|
Công nghệ tài chính
|
7340205
|
18
|
18
|
|
||
22
|
Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh số - Quản trị hành chính văn phòng - Quản trị logistics - Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại |
7340101
|
18
|
18
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
|
|
23
|
Digital Marketing (Marketing số):
- Chiến lược Digital Marketing - Quản trị Digital Marketing |
7340114
|
18
|
18
|
|
||
24
|
Marketing:
- Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing |
7340115
|
18
|
18
|
|
||
25
|
Kinh tế số
|
7310109
|
18
|
18
|
|
||
26
|
Kinh doanh thương mại:
- Thương mại quốc tế - Quản lý chuỗi cung ứng - Điều phối dự án |
7340121
|
18
|
18
|
|
||
27
|
Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế - Kinh doanh số |
7340120
|
18
|
18
|
|
||
28
|
Kinh tế quốc tế:
- Quản lý đầu tư quốc tế - Kinh tế đối ngoại |
7310106
|
18
|
18
|
|
||
29
|
Thương mại điện tử:
- Marketing trực tuyến - Kinh doanh trực tuyến - Giải pháp thương mại điện tử |
7340122
|
18
|
18
|
|
||
30
|
Bất động sản
|
7340116
|
18
|
18
|
|
||
31
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
18
|
18
|
|
||
32
|
Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý - Trị liệu tâm lý - Tổ chức nhân sự |
7310401
|
18
|
18
|
|
||
33
|
Quan hệ công chúng:
- Tổ chức sự kiện - Quản lý truyền thông - Truyền thông doanh nghiệp |
7320108
|
18
|
18
|
|
||
34
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
18
|
18
|
|
||
35
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
18
|
18
|
|
||
36
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
18
|
18
|
|
||
37
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
18
|
18
|
|
||
38
|
Quản trị sự kiện
|
7340412
|
18
|
18
|
|
||
39
|
Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí - Quản lý Gym Fitness - Quản lý thể thao điện tử |
7810301
|
18
|
18
|
|
||
40
|
Luật kinh tế:
- Luật Tài chính - ngân hàng - Luật Thương mại - Luật Kinh doanh |
7380107
|
18
|
18
|
|
||
41
|
Luật thương mại quốc tế
|
7380109
|
18
|
18
|
|
||
42
|
Luật:
- Luật Dân sự - Luật Hình sự - Luật Hành chính |
7380101
|
18
|
18
|
|
||
43
|
Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh |
7580101
|
18
|
18
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
|
|
44
|
Thiết kế nội thất:
- Thiết kế không gian nội thất - Thiết kế sản phẩm nội thất |
7580108
|
18
|
18
|
|
||
45
|
Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang và thương hiệu - Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) - Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) |
7210404
|
18
|
18
|
|
||
46
|
Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403
|
18
|
18
|
|
||
47
|
Digital Art (Nghệ thuật số)
|
7210408
|
18
|
18
|
|
||
48
|
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình - Sản xuất phim kỹ thuật số |
7210302
|
18
|
18
|
|
||
49
|
Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn - Sản xuất âm nhạc |
7210205
|
18
|
18
|
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
|
|
|
50
|
Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình - Sản xuất phim và quảng cáo - Tổ chức sự kiện |
7320104
|
18
|
18
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
|
|
51
|
Đông phương học:
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc - Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản |
7310608
|
18
|
18
|
|
||
52
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc:
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn |
7220210
|
18
|
18
|
|
||
53
|
Ngôn ngữ Trung Quốc:
- Tiếng Trung thương mại - Biên - phiên dịch tiếng Trung - Văn hóa Trung Hoa |
7220204
|
18
|
18
|
|
||
54
|
Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201
|
18
|
18
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
|
|
55
|
Ngôn ngữ Nhật:
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch - Tiếng Nhật thương mại - Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật |
7220209
|
18
|
18
|
|
||
56
|
Dược học:
- Sản xuất và phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201
|
24
|
24
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
|
|
57
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
19.5
|
19.5
|
|
||
58
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
19.5
|
19.5
|
|
||
59
|
Thú y
- Bác sĩ thú y - Bệnh học thú y - Công nghệ thú y - Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng |
7640101
|
18
|
18
|
|
||
60
|
Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm - Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm - Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm |
7540101
|
18
|
18
|
|
||
61
|
Công nghệ sinh học:
- CNSH y dược - CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm - CNSH mỹ phẩm - CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
7420201
|
18
|
18
|
|
||
62
|
Công nghệ thẩm mỹ
|
7420207
|
18
|
18
|
|
||
63
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
18
|
18
|
|
2. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP. HCM theo điểm học bạ Đợt 2 năm 2024
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Tổ hợp |
|
Học bạ |
Học bạ |
||||
1 |
Công nghệ thông tin: |
7480201 |
18 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 |
An toàn thông tin |
7480202 |
18 |
18 |
|
3 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
18 |
18 |
|
4 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
18 |
18 |
|
5 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7460108 |
18 |
18 |
|
6 |
Hệ thống thông tin quản lý: |
7340405 |
18 |
18 |
|
7 |
Robot và trí tuệ nhân tạo: |
7510209 |
18 |
18 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô: |
7510205 |
18 |
18 |
|
9 |
Công nghệ ô tô điện |
7520141 |
18 |
18 |
|
10 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
18 |
18 |
|
11 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
18 |
18 |
|
12 |
Kỹ thuật cơ khí: |
7520103 |
18 |
18 |
|
13 |
Kỹ thuật cơ điện tử: |
7520114 |
18 |
18 |
|
14 |
Kỹ thuật điện: |
7520201 |
18 |
18 |
|
15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông: |
7520207 |
18 |
18 |
|
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: |
7520216 |
18 |
18 |
|
17 |
Kỹ thuật xây dựng: |
7580201 |
18 |
18 |
|
18 |
Quản lý xây dựng: |
7580302 |
18 |
18 |
|
19 |
Tài chính - Ngân hàng: |
7340201 |
18 |
18 |
|
20 |
Kế toán: |
7340301 |
18 |
18 |
|
21 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
18 |
18 |
|
22 |
Quản trị kinh doanh: |
7340101 |
18 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
23 |
Digital Marketing (Marketing số): |
7340114 |
18 |
18 |
|
24 |
Marketing: |
7340115 |
18 |
18 |
|
25 |
Kinh tế số |
7310109 |
18 |
18 |
|
26 |
Kinh doanh thương mại: |
7340121 |
18 |
18 |
|
27 |
Kinh doanh quốc tế: |
7340120 |
18 |
18 |
|
28 |
Kinh tế quốc tế: |
7310106 |
18 |
18 |
|
29 |
Thương mại điện tử: |
7340122 |
18 |
18 |
|
30 |
Bất động sản |
7340116 |
18 |
18 |
|
31 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
18 |
18 |
|
32 |
Tâm lý học: |
7310401 |
18 |
18 |
|
33 |
Quan hệ công chúng: |
7320108 |
18 |
18 |
|
34 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
18 |
18 |
|
35 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
18 |
18 |
|
36 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
18 |
18 |
|
37 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
18 |
18 |
|
38 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
18 |
18 |
|
39 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
18 |
18 |
|
40 |
Luật kinh tế: |
7380107 |
18 |
18 |
|
41 |
Luật thương mại quốc tế |
7380109 |
18 |
18 |
|
42 |
Luật: |
7380101 |
18 |
18 |
|
43 |
Kiến trúc: |
7580101 |
18 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
44 |
Thiết kế nội thất: |
7580108 |
18 |
18 |
|
45 |
Thiết kế thời trang: |
7210404 |
18 |
18 |
|
46 |
Thiết kế đồ họa: |
7210403 |
18 |
18 |
|
47 |
Digital Art (Nghệ thuật số) |
7210408 |
18 |
18 |
|
48 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
18 |
18 |
|
49 |
Thanh nhạc |
7210205 |
18 |
18 |
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
50 |
Truyền thông đa phương tiện: |
7320104 |
18 |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
51 |
Đông phương học: |
7310608 |
18 |
18 |
|
52 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc: |
7220210 |
18 |
18 |
|
53 |
Ngôn ngữ Trung Quốc: |
7220204 |
18 |
18 |
|
54 |
Ngôn ngữ Anh: |
7220201 |
18 |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
55 |
Ngôn ngữ Nhật: |
7220209 |
18 |
18 |
|
56 |
Dược học: |
7720201 |
24 |
24 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
57 |
Điều dưỡng |
7720301 |
19.5 |
19.5 |
|
58 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
19.5 |
19.5 |
|
59 |
Thú y |
7640101 |
18 |
18 |
|
60 |
Công nghệ thực phẩm: |
7540101 |
18 |
18 |
|
61 |
Công nghệ sinh học: |
7420201 |
18 |
18 |
|
62 |
Công nghệ thẩm mỹ |
7420207 |
18 |
18 |
|
63 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
18 |
18 |
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023
1. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP. HCM theo điểm thi THPT 2023
Trường Đại học Công nghệ TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 dao động 16-21 điểm tùy ngành. Cụ thể, các ngành Công nghệ thông tin, Dược học có điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm.
Kế đó, các ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh, Marketing, Truyền thông đa phương tiện có điểm chuẩn là 20 điểm. Một số ngành có điểm chuẩn 18-19 gồm Công nghệ ô tô điện, Digital Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thiết kế đồ họa, An toàn thông tin, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Thương mại điện tử, Quan hệ công chúng, Thú y, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học. Tất cả các ngành còn lại có điểm chuẩn 16-17 điểm.
2. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Công nghệ TPHCM 2023
Trường Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm - Đánh giá năng lực ĐH QG TPHCM năm 2023. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 900 điểm, nhiều ngành có điểm chuẩn khá cao từ 800 - 900 điểm.
Điểm xét trúng tuyển công bố được tính như sau: Điểm chuẩn = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có).
Trong đó, đối với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, thí sinh cần đảm bảo điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với ngành Dược, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên; đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.
Mức điểm chuẩn ĐGNL của từng ngành Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 cụ thể như sau:
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn ĐGNL |
1 |
Công nghệ thông tin: |
7480201 |
800 |
2 |
An toàn thông tin |
7480202 |
650 |
3 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7460108 |
650 |
4 |
Hệ thống thông tin quản lý: |
7340405 |
650 |
5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo: |
7510209 |
650 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô: |
7510205 |
800 |
7 |
Công nghệ ô tô điện |
7520141 |
650 |
8 |
Kỹ thuật cơ khí: |
7520103 |
650 |
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử: |
7520114 |
650 |
10 |
Kỹ thuật điện: |
7520201 |
650 |
11 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông: |
7520207 |
650 |
12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: |
7520216 |
650 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng: |
7580201 |
650 |
14 |
Quản lý xây dựng: |
7580302 |
650 |
15 |
Công nghệ dệt, may: |
7540204 |
650 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng: |
7340201 |
650 |
17 |
Tài chính quốc tế: |
7340206 |
650 |
18 |
Kế toán: |
7340301 |
650 |
19 |
Quản trị kinh doanh: |
7340101 |
800 |
20 |
Digital Marketing (Marketing số): |
7340114 |
800 |
21 |
Marketing: |
7340115 |
750 |
22 |
Kinh doanh thương mại: |
7340121 |
650 |
23 |
Kinh doanh quốc tế: |
7340120 |
700 |
24 |
Kinh tế quốc tế: |
7310106 |
650 |
25 |
Thương mại điện tử: |
7340122 |
650 |
26 |
Bất động sản |
7340116 |
650 |
27 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
750 |
28 |
Tâm lý học: |
7310401 |
650 |
29 |
Quan hệ công chúng: |
7320108 |
750 |
30 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
650 |
31 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
650 |
32 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
700 |
33 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
700 |
34 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
700 |
35 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
650 |
36 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
650 |
37 |
Luật kinh tế: |
7380107 |
650 |
38 |
Luật thương mại quốc tế |
7380109 |
650 |
39 |
Luật: |
7380101 |
650 |
40 |
Kiến trúc: |
7580101 |
650 |
41 |
Thiết kế nội thất: |
7580108 |
650 |
42 |
Thiết kế thời trang: |
7210404 |
650 |
43 |
Thiết kế đồ họa: |
7210403 |
750 |
44 |
Digital Art (Nghệ thuật số) |
7210408 |
650 |
45 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
650 |
46 |
Thanh nhạc |
7210205 |
650 |
47 |
Truyền thông đa phương tiện: |
7320104 |
750 |
48 |
Đông phương học: |
7310608 |
650 |
49 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc: |
7220210 |
700 |
50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc: |
7220204 |
700 |
51 |
Ngôn ngữ Anh: |
7220201 |
750 |
52 |
Ngôn ngữ Nhật: |
7220209 |
700 |
53 |
Dược học: |
7720201 |
900 |
54 |
Điều dưỡng |
7720301 |
750 |
55 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
750 |
56 |
Thú y |
7640101 |
750 |
57 |
Công nghệ thực phẩm: |
7540101 |
650 |
58 |
Công nghệ sinh học: |
7420201 |
650 |
59 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
650 |
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2023, tất cả thí sinh đã đăng ký xét tuyển sớm và trúng tuyển có điều kiện theo phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023 tại HUTECH cần tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trong thời gian 10/7 - 30/7. Đồng thời, thí sinh cần đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT và bổ sung hồ sơ để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
2 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
3 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
5 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
7 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
9 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
10 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
15 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
17 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
20 | 7340114 | Digital Marketing (Marketing số) | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
21 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
22 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
23 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
24 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
26 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
27 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
29 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
30 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
31 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
33 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
35 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
36 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
37 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
38 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
39 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
40 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; H01 | 18 | |
41 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; D01; V00; H01 | 18 | |
42 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; D01; V00; H01 | 18 | |
43 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; D01; V00; H01 | 18 | |
44 | 7210408 | Digital Art (Nghệ thuật số) | A00; D01; V00; H01 | 18 | |
45 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; D01; V00; H01 | 18 | |
46 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | |
47 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C00; D01; D15 | 18 | |
48 | 7310608 | Đông phương học | A00; C00; D01; D15 | 18 | |
49 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A00; C00; D01; D15 | 18 | |
50 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; C00; D01; D15 | 18 | |
51 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
52 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
53 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 24 | |
54 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 19.5 | |
55 | 7720301 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; C08; D07 | 19.5 | |
56 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C08; D07 | 18 | |
57 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 18 | |
58 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C08; D07 | 18 | |
59 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C08; D07 | 18 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ TPHCM năm 2019 - 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Kết quả thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Dược học |
22 |
22 |
24 |
21 |
24 |
21 |
24 |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Công nghệ sinh học |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Thú y |
17 |
18 |
18 |
20 |
18 |
19 |
18 |
Kỹ thuật y sinh |
16 |
19 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16 |
19 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật điện |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17 |
18 |
18 |
20 |
18 |
19 |
18 |
Công nghệ thông tin |
18 |
18 |
18 |
20 |
18 |
20 |
18 |
An toàn thông tin |
16 |
19 |
18 |
20 |
18 |
20 |
18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
16 |
20 |
18 |
18 |
18 |
19 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình |
16 |
18 |
18 |
|
|
|
|
Quản lý xây dựng |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kinh tế xây dựng |
16 |
19 |
18 |
|
|
|
|
Công nghệ dệt, may |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
17 |
18 |
18 |
20 |
18 |
17 |
18 |
Kế toán |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Tâm lý học |
18 |
18 |
18 |
20 |
18 |
17 |
18 |
Marketing |
19 |
18 |
18 |
20 |
18 |
17 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
18 |
18 |
19 |
18 |
18 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
20 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Quản trị khách sạn |
18 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Luật kinh tế |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kiến trúc |
16 |
20 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Thiết kế nội thất |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Thiết kế thời trang |
16 |
20 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Thiết kế đồ họa |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Truyền thông đa phương tiện |
17 |
18 |
18 |
21 |
18 |
18 |
18 |
Đông phương học |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Ngôn ngữ Nhật |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Việt Nam học |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
|
|
Kinh doanh thương mại |
|
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Thương mại điện tử |
|
19 |
18 |
22 |
18 |
18 |
18 |
Luật |
|
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
|
|
20 |
19,5 |
19 |
19,5 |
Điều dưỡng |
|
|
|
20 |
19,5 |
19 |
19,5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
21 |
18 |
19 |
18 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
18 |
18 |
20 |
18 |
Quản trị nhân lực |
|
|
|
19 |
18 |
17 |
18 |
Quan hệ công chúng |
|
|
|
22 |
18 |
17 |
18 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
|
18 |
18 |
17 |
18 |
Thanh nhạc |
|
|
|
21 |
18 |
17 |
18 |
Tài chính quốc tế |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Digital Marketing (Marketing số) |
|
|
|
|
|
18 |
18 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Quản trị sự kiện |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Nghệ thuật số (Digital Art) |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)