Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP. HCM năm 2024
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TP. HCM là trường Đại học công lập chuyên đào tạo về khối ngành kỹ thuật trực thuộc Đại Học Quốc Gia TP HCM. Trường chuyên đào tạo bậc đại học và sau đại học khối ngành kỹ thuật và khoa học . Tuyển sinh với các chuyên ngành như sau:
STT | Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chương trình tiêu chuẩn | ||||
1 | 106 | Khoa học máy tính | 240 | A00 A01 |
2 | 107 | Kỹ thuật máy tính | 100 | A00 A01 |
3 | 108 | Kỹ thuật điện, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành) |
670 | A00 A01 |
4 | 109 | Kỹ thuật cơ khí | 300 | A00 A01 |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 105 | A00 A01 |
6 | 112 | Kỹ thuật dệt; Công nghệ dệt may (nhóm ngành) | 90 | A00 A01 |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ thực phẩm; Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) | 280 | A00 B00 D07 |
8 | 115 | Kỹ thuật xây dựng (nhóm ngành) | 590 | A00 A01 |
9 | 117 | Kiến trúc | 90 | A00 C01 |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí | 130 | A00 A01 |
11 | 123 | Quản lý công nghiệp | 120 | A00 A01 D01 D07 |
12 | 125 | Quản lý tài nguyên & môi trường, Kỹ thuật môi trường (nhóm ngành) | 120 | A00 A01 B00 D07 |
13 | 128 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (nhóm ngành) | 70 | A00 A01 |
14 | 129 | Kỹ thuật vật liệu | 180 | A00 A01 D07 |
15 | 137 | Vật lý kỹ thuật | 50 | A00 A01 |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | 50 | A00 A01 |
17 | 140 | Kỹ thuật nhiệt (nhiệt lạnh) | 80 | A00 A01 |
18 | 141 | Bảo dưỡng công nghiệp | 165 | A00 A01 |
19 | 142 | Kỹ thuật ô tô | 90 | A00 A01 |
20 | 145 | Kỹ thuật hàng không - Kỹ thuật tàu thủy (song ngành) | 60 | A00 A01 |
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, chương trình tiên tiến | ||||
21 | 206 | Khoa học máy tính | 100 | A00 A01 |
22 | 207 | Kỹ thuật máy tính | 55 | A00 A01 |
23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | 150 | A00 A01 |
24 | 209 | Kỹ thuật cơ khí | 50 | A00 A01 |
25 | 210 | Kỹ thuật cơ điện tử | 50 | A00 A01 |
26 | 211 | Kỹ thuật cơ điện tử - chuyên ngành Kỹ thuật Robot | 50 | A00 A01 |
27 | 214 | Kỹ thuật hóa học | 200 | A00 B00 D07 |
28 | 215 | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 40 | A00 A01 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Quản lý xây dựng | 80 | |||
29 | 217 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan | 45 | A01 C01 |
30 | 218 | Công nghệ sinh học | 40 | A00 B00 B08 D07 |
31 | 219 | Công nghệ thực phẩm | 40 | A00 B00 D07 |
32 | 220 | Kỹ thuật dầu khí | 50 | A00 A01 |
33 | 223 | Quản lý công nghiệp | 90 | A00 A01 D01 D07 |
34 | 225 | Quản lý tài nguyên & môi trường, Kỹ thuật môi trường (nhóm ngành) | 60 |
A00 |
35 | 228 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 60 | A00 A01 |
36 | 229 | Kỹ thuật vật liệu | 40 | A00 A01 D07 |
37 | 237 | Vật kỹ kỹ thuật - Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh | 45 | A00 A01 |
38 | 242 | Kỹ thuật ô tô | 50 | A00 A01 |
39 | 245 | Kỹ thuật hàng không | 40 | A00 A01 |
Chương trình định hướng Nhật Bản | ||||
40 | 266 | Khoa học máy tính | 40 | A00 A01 |
41 | 268 | Cơ kỹ thuật | 45 | A00 A01 |
Chường trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, New Zealand) | ||||
41 | Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật hàng không, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật dầu khí, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật hóa dược, Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên & môi trường, Quản lý công nghiệp | 150 | A00 A01 B00 D01 D07 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)