Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP. HCM năm 2024

Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TP. HCM là trường Đại học công lập chuyên đào tạo về khối ngành kỹ thuật trực thuộc Đại Học Quốc Gia TP HCM. Trường chuyên đào tạo bậc đại học và sau đại học khối ngành kỹ thuật và khoa học . Tuyển sinh với các chuyên ngành như sau:

1 358 03/01/2024


STT Mã ngành Ngành/ Nhóm ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
Chương trình tiêu chuẩn
1 106 Khoa học máy tính 240 A00
A01
2 107 Kỹ thuật máy tính 100 A00
A01
3 108 Kỹ thuật điện, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật
Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành)
670 A00
A01
4 109 Kỹ thuật cơ khí 300 A00
A01
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử 105 A00
A01
6 112 Kỹ thuật dệt; Công nghệ dệt may (nhóm ngành) 90 A00
A01
7 114 Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ thực phẩm; Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) 280 A00
B00
D07
8 115 Kỹ thuật xây dựng (nhóm ngành) 590 A00
A01
9 117 Kiến trúc 90 A00
C01
10 120 Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí 130 A00
A01
11 123 Quản lý công nghiệp 120 A00
A01
D01
D07
12 125 Quản lý tài nguyên & môi trường, Kỹ thuật môi trường (nhóm ngành) 120 A00
A01
B00
D07
13 128 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (nhóm ngành) 70 A00
A01
14 129 Kỹ thuật vật liệu 180 A00
A01
D07
15 137 Vật lý kỹ thuật 50 A00
A01
16 138 Cơ kỹ thuật 50 A00
A01
17 140 Kỹ thuật nhiệt (nhiệt lạnh) 80 A00
A01
18 141 Bảo dưỡng công nghiệp 165 A00
A01
19 142 Kỹ thuật ô tô 90 A00
A01
20 145 Kỹ thuật hàng không - Kỹ thuật tàu thủy (song ngành) 60 A00
A01
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, chương trình tiên tiến
21 206 Khoa học máy tính 100 A00
A01
22 207 Kỹ thuật máy tính 55 A00
A01
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử 150 A00
A01
24 209 Kỹ thuật cơ khí 50 A00
A01
25 210 Kỹ thuật cơ điện tử 50 A00
A01
26 211 Kỹ thuật cơ điện tử - chuyên ngành Kỹ thuật Robot 50 A00
A01
27 214 Kỹ thuật hóa học 200 A00
B00
D07
28 215 Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 40 A00
A01
Ngành Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Quản lý xây dựng 80
29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan 45 A01
C01
30 218 Công nghệ sinh học 40 A00
B00
B08
D07
31 219 Công nghệ thực phẩm 40 A00
B00
D07
32 220 Kỹ thuật dầu khí 50 A00
A01
33 223 Quản lý công nghiệp 90 A00
A01
D01
D07
34 225 Quản lý tài nguyên & môi trường, Kỹ thuật môi trường (nhóm ngành) 60

A00
A01
B00
D07

35 228 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 60 A00
A01
36 229 Kỹ thuật vật liệu 40 A00
A01
D07
37 237 Vật kỹ kỹ thuật - Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh 45 A00
A01
38 242 Kỹ thuật ô tô 50 A00
A01
39 245 Kỹ thuật hàng không 40 A00
A01
Chương trình định hướng Nhật Bản
40 266 Khoa học máy tính 40 A00
A01
41 268 Cơ kỹ thuật 45 A00
A01
Chường trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, New Zealand)
41 Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật hàng không, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật dầu khí, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật hóa dược, Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên & môi trường, Quản lý công nghiệp 150 A00
A01
B00
D01
D07

1 358 03/01/2024