Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2022, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 443 04/09/2024


Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn đối với học sinh THPT thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 1 (không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống) là:

STT

Ngành bậc Đại học

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh

7340101

16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

2

Marketing

7340115

16,0

3

Kinh doanh quốc tế

7340120

16,0

4

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

16,0

5

Tài chính – Ngân hàng

7340201

16,0

6

Quản trị nhân lực

7340404

16,0

7

Kế toán

7340301

16,0

8

Bất động sản

7340116

16,0

9

Quan hệ công chúng

7320108

15,0

10

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

15,0

11

Thương mại điện tử

7340122

15,0

12

Quản trị khách sạn

7810201

16,0

13

Quản trị nhà hàng &dịch vụ ăn uống

7810202

16,0

14

Quản trị sự kiện

7340412

16,0

15

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành

7810103

16,0

16

Quản trị công nghệ truyền thông

7340410

17,0

17

Digital Marketing

7340114

16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

18

Kinh tế thể thao

7310113

16,0

19

Luật kinh tế

7380107

16,0

20

Luật quốc tế

7380108

16,0

21

Công nghệ thông tin

7480201

16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

22

Trí tuệ nhân tạo

7480107

15,0

23

Kỹ thuật phần mềm

7480103

16,0

24

Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu

7480102

15,0

25

Công nghệ tài chính

7340202

15,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

26

Thiết kế đồ họa

7210403

15,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

27

Thiết kế thời trang

7210404

15,0

28

Phim

7210304

18,0

29

Thiết kế nội thất

7580108

15,0

30

Nghệ thuật số

7210408

15,0

31

Ngôn ngữ Anh

7220201

16,0

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)
Riêng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh:
+ Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh;
+ Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

32

Nhật Bản học

7310613

15,0

33

Tâm lý học

7310401

16,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09

1 443 04/09/2024