Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2024

Trường Đại học Hoa Sen chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 74 13/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hoa Sen năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 16
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 18
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 16
4 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D09 16
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 16
6 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 16
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 16
8 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D03; D09 17
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 17
10 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D09 16
11 7810201E Quản trị khách sạn – Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 18
12 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03; D09 17
13 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 18
14 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 16
15 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; D03; D09 16
16 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 16
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D03; D09 17
18 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 17
19 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 19
20 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D03; D09 17
21 7380101 Luật A00; A01; D01; D03; D09 16
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07; D28 18
23 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07; D28 18
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07; D28 18
25 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 16
26 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; D01; D09; D14 15
27 7210404 Thiết kế Thời trang A01; D01; D09; D14 15
28 7580108 Thiết kế Nội thất A01; D01; D09; D14 15
29 7210408 Nghệ thuật số A01; D01; D09; D14 15
30 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 18 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5.0 điểm trở lên.
31 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 16
32 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; D09 17

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 6
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 6
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 6
4 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D09 6
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 6
6 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 6
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 6
8 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D03; D09 6
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 6
10 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D09 6
11 7810201E Quản trị khách sạn – Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 6
12 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03; D09 6
13 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 6
14 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 6
15 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; D03; D09 6
16 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 6
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D03; D09 6
18 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 6
19 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 6
20 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D03; D09 6
21 7380101 Luật A00; A01; D01; D03; D09 6
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07; D28 6
23 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07; D28 6
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07; D28 6
25 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 6
26 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; D01; D09; D14 6
27 7210404 Thiết kế Thời trang A01; D01; D09; D14 6
28 7580108 Thiết kế Nội thất A01; D01; D09; D14 6
29 7210408 Nghệ thuật số A01; D01; D09; D14 6
30 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 6 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5.0 điểm trở lên.
31 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 6
32 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; D09 6

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh 67
2 7340115 Marketing 67
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế 67
4 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 67
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 67
6 7340404 Quản trị Nhân lực 67
7 7340301 Kế toán 67
8 7320108 Quan hệ công chúng 67
9 7340122 Thương mại điện tử 67
10 7810201 Quản trị khách sạn 67
11 7810201E Quản trị khách sạn – Chương trình Elite 67
12 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống 67
13 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite 67
14 7340412 Quản trị sự kiện 67
15 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành 67
16 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông 67
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện 67
18 7340114 Digital Marketing 67
19 7310113 Kinh tế thể thao 67
20 7380107 Luật Kinh tế 67
21 7380101 Luật 67
22 7480201 Công nghệ thông tin 67
23 7480107 Trí tuệ nhân tạo 67
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm 67
25 7340205 Công nghệ tài chính 67
26 7210403 Thiết kế Đồ họa 67
27 7210404 Thiết kế Thời trang 67
28 7580108 Thiết kế Nội thất 67
29 7210408 Nghệ thuật số 67
30 7220201 Ngôn ngữ Anh 67
31 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 67
32 7310401 Tâm lý học 67

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hoa Sen năm 2023

1. Điểm trúng tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hoa Sen năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Điểm trúng tuyển theo kết quả dựa trên điểm học bạ THPT (PT2) và Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2023 (PT4)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hoa Sen năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hoa Sen năm 2019 - 2022

Ngành/ nhóm ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

16

16

15

Công nghệ thông tin

15

16

16

16

Kỹ thuật phần mềm

15

16

16

Công nghệ kỹ thuật môi trường

-

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

16

16

Công nghệ thực phẩm

15

16

Quản trị kinh doanh

15

17

16

16

Marketing

15

17

16

16

Kinh doanh quốc tế

16

17

16

16

Tài chính - Ngân hàng

15

16

16

16

Kế toán

15

16

16

16

Nhóm ngành Quản trị - Quản lý:

- Quản trị nhân lực

- Hệ thống thông tin quản lý

- Quản trị văn phòng

15

Quản trị công nghệ truyền thông

15

16

16

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

16

16

16

Quản trị khách sạn

15

16

16

16

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

15

16

16

16

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

15

16

16

16

Ngôn ngữ Anh

16

16

16

16

Tâm lý học

15

16

16

16

Thiết kế đồ họa

15

16

16

15

Thiết kế thời trang

15

16

16

15

Thiết kế nội thất

15

16

16

15

Quản trị văn phòng

16

Hệ thống thông tin quản lý

16

16

15

Nhật Bản học

16

16

15

Hoa Kỳ học

16

17

Nghệ thuật số

16

16

15

Quản trị sự kiện

16

16

Bảo hiểm

16

18

Quản trị nhân lực

16

16

16

Bất động sản

16

16

Quan hệ công chúng

16

15

Thương mại điện tử

16

15

Digital Marketing

16

16

Kinh tế thể thao

16

16

Luật kinh tế

16

16

Luật quốc tế

16

16

Trí tuệ nhân tạo

16

15

Phim

16

18

Công nghệ tài chính

15

1 74 13/09/2024