Điểm chuẩn, điểm trúng Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai năm 2024 mới nhất
Trường Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Điểm thi THPTQG năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
2 | 7549001 | Công nghệ Chế biến lâm sản | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C15; D01 | 16 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 16 | |
5 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
6 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
7 | 7620205 | Lâm sinh | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
8 | 7850101 | Quản lí tài nguyên & môi trường | A00; B00; C15; D01 | 16 | |
9 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00; B00; C15; D01 | 16 | |
10 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C15; D01 | 16 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 16 | |
12 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; B00; C15; D01 | 16 | |
13 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C15; D01 | 16 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; C15; D01 | 16 | |
16 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C15; D01 | 16 |
2. Điểm chuẩn học bạ Đợt 1 năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Lâm Nghiệp phân hiệu tại tỉnh Đồng Nai dao động từ 18 điểm trở lên.Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm (trúng tuyển có điều kiện) năm 2024 phải đạt một trong ba tiêu chí sau:
(1) Tổng điểm của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển học kỳ I năm lớp 12 (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) đạt từ 20 điểm trở lên đối với ngành Thú y; đạt 18 điểm trở lên đối với các ngành còn lại.
(2) Tổng điểm của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển cả năm lớp 12 (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) đạt từ 20 điểm trở lên đối với ngành Thú y; đạt 18 điểm trở lên đối với các ngành còn lại.
(3) Tổng điểm của trung bình chung năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) đạt từ 20 điểm trở lên đối với ngành Thú y; đạt 18 điểm trở lên đối với các ngành còn lại.
Thí sinh trúng tuyển chính thức cần tốt nghiệp THPT và được xét trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh quốc gia của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 600 | ||
2 | 7620105 | Chăn nuôi | 600 | ||
3 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
4 | 7850103 | Quản lý đất đai | 600 | ||
5 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 600 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
8 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 600 | ||
9 | 7640101 | Thú y | 600 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
2 | 7549001 | Công nghệ Chế biến lâm sản | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C15; D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 15 | |
5 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
6 | 7620205 | Lâm sinh | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
7 | 7850101 | Quản lí tài nguyên & môi trường | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
8 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
9 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 15 | |
11 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
12 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C15; D01 | 16 | |
13 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C15; D01 | 15 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; C15; D01 | 15 | |
15 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C15; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
2 | 7549001 | Công nghệ Chế biến lâm sản | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
5 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
6 | 7620205 | Lâm sinh | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
7 | 7850101 | Quản lí tài nguyên & môi trường | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
8 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
9 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
11 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
12 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
13 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
15 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C15; D01 | 18 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai năm 20220 - 2022 mới nhất
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Chăn nuôi |
14 |
18 |
15 |
Điểm chuẩn trúng tuyển đối với tất cả các ngành là 15 điểm
|
||
Thú y |
14 |
18 |
17 |
18 | 18 | |
Khoa học cây trồng |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Bảo vệ thực vật |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Lâm sinh |
14 |
15 |
15 |
15 | 18 | |
Quản lý tài nguyên rừng |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Công nghệ chế biến lâm sản |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Thiết kế nội thất |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Kiến trúc cảnh quan |
14 |
18 |
15 |
|||
Quản lý đất đai |
14 |
18 |
15 |
16 | 18 | |
Khoa học môi trường |
14 |
18 |
15 |
|||
Quản lí tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
15 |
15 | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng |
- |
- |
|
|||
Kế toán |
14 |
18 |
16 |
16 | 18 | |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
16 | 18 | |
Kinh tế |
- |
- |
|
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
17 |
|
|||
Bất động sản |
|
|
15 |
|||
Du lịch sinh thái |
|
|
15 |
15 | 18 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Văn Lang (DVL)
- Đại học Tôn Đức Thắng (DTT)
- Đại học Kinh tế TP. HCM (KSA)
- Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS)
- Đại học Mở TP HCM (MBS)
- Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG)
- Đại học Sư phạm TP HCM (SPS)
- Đại học Công nghệ TP HCM (DKC)
- Đại học Y Dược TP HCM (YDS)
- Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB)
- Đại học Hoa Sen (HSU)
- Đại học Việt Đức (VGU)
- Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) (QSK)
- Học viện Cán bộ TP HCM (HVC)
- Học viện Hàng không Việt Nam (HHK)
- Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ)
- Đại học Ngân hàng TP HCM (NHS)
- Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM (DCT)
- Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH)
- Đại học Văn Hiến (DVH)
- Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS)
- Đại học Tài chính - Marketing (DMS)
- Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM (UEF)
- Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)
- Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV)
- Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU)
- Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX)
- Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM (QSC)
- Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP HCM (DSD)
- Đại học Mỹ thuật TP HCM (MTS)
- Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TYS)
- Đại học Gia Định (GDU)
- Nhạc viện TP HCM (NVS)
- Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT)
- Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST)
- Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT)
- Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP.HCM (SPK)
- Đại học Sài Gòn (SGD)
- Đại học Cảnh sát nhân dân (CSS)
- Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM (KMA)
- Đại học Luật TP HCM (LPS)
- Đại học Quản lý và công nghệ TP HCM (UMT)
- Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU)
- Đại học Khoa học sức khoẻ - Đại học Quốc gia TP HCM (QSY)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM)
- Đại học Văn hóa TP HCM (VHS)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP HCM
- Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM (SPK)
- Đại học An ninh nhân dân (ANS)
- Đại học Thể dục thể thao TP HCM (TDS)
- Đại học Công thương TP HCM (DCT)
- Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNU-HCM)
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)