Điểm chuẩn, điểm trúng Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai năm 2024 mới nhất

Trường Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 117 11/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Điểm thi THPTQG năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 15
2 7549001 Công nghệ Chế biến lâm sản A00; B00; C15; D01 15
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C15; D01 16
4 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 16
5 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 15
6 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C15; D01 15
7 7620205 Lâm sinh A00; B00; C15; D01 15
8 7850101 Quản lí tài nguyên & môi trường A00; B00; C15; D01 16
9 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00; B00; C15; D01 16
10 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C15; D01 16
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 16
12 7580108 Thiết kế nội thất A00; B00; C15; D01 16
13 7640101 Thú y A00; B00; C15; D01 18
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 16
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; C15; D01 16
16 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C15; D01 16

2. Điểm chuẩn học bạ Đợt 1 năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Lâm Nghiệp phân hiệu tại tỉnh Đồng Nai dao động từ 18 điểm trở lên.Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm (trúng tuyển có điều kiện) năm 2024 phải đạt một trong ba tiêu chí sau:

(1) Tổng điểm của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển học kỳ I năm lớp 12 (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) đạt từ 20 điểm trở lên đối với ngành Thú y; đạt 18 điểm trở lên đối với các ngành còn lại.
(2) Tổng điểm của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển cả năm lớp 12 (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) đạt từ 20 điểm trở lên đối với ngành Thú y; đạt 18 điểm trở lên đối với các ngành còn lại.
(3) Tổng điểm của trung bình chung năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) đạt từ 20 điểm trở lên đối với ngành Thú y; đạt 18 điểm trở lên đối với các ngành còn lại.
Thí sinh trúng tuyển chính thức cần tốt nghiệp THPT và được xét trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh quốc gia của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620112 Bảo vệ thực vật 600
2 7620105 Chăn nuôi 600
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 600
4 7850103 Quản lý đất đai 600
5 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 600
6 7340101 Quản trị kinh doanh 600
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng 600
8 7580108 Thiết kế nội thất 600
9 7640101 Thú y 600

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 15
2 7549001 Công nghệ Chế biến lâm sản A00; B00; C15; D01 15
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C15; D01 15
4 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 15
5 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 15
6 7620205 Lâm sinh A00; B00; C15; D01 15
7 7850101 Quản lí tài nguyên & môi trường A00; B00; C15; D01 15
8 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00; B00; C15; D01 15
9 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C15; D01 15
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 15
11 7580108 Thiết kế nội thất A00; B00; C15; D01 15
12 7640101 Thú y A00; B00; C15; D01 16
13 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 15
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; C15; D01 15
15 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C15; D01 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 18
2 7549001 Công nghệ Chế biến lâm sản A00; B00; C15; D01 18
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C15; D01 18
4 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 18
5 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 18
6 7620205 Lâm sinh A00; B00; C15; D01 18
7 7850101 Quản lí tài nguyên & môi trường A00; B00; C15; D01 18
8 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00; B00; C15; D01 18
9 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C15; D01 18
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 18
11 7580108 Thiết kế nội thất A00; B00; C15; D01 18
12 7640101 Thú y A00; B00; C15; D01 18
13 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 18
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; C15; D01 18
15 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C15; D01 18

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai năm 20220 - 2022 mới nhất

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Chăn nuôi

14

18

15

Điểm chuẩn trúng tuyển đối với tất cả các ngành là 15 điểm

Thú y

14

18

17

18 18

Khoa học cây trồng

14

18

15

15 18

Bảo vệ thực vật

14

18

15

15 18

Lâm sinh

14

15

15

15 18

Quản lý tài nguyên rừng

14

18

15

15 18

Công nghệ chế biến lâm sản

14

18

15

15 18

Thiết kế nội thất

14

18

15

15 18

Kiến trúc cảnh quan

14

18

15

Quản lý đất đai

14

18

15

16 18

Khoa học môi trường

14

18

15

Quản lí tài nguyên và môi trường

14

18

15

15 18

Công nghệ sinh học

14

18

15

15 18

Kỹ thuật xây dựng

-

-

Kế toán

14

18

16

16 18

Quản trị kinh doanh

14

18

15

16 18

Kinh tế

-

-

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

17

Bất động sản

15

Du lịch sinh thái

15

15 18

1 117 11/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: