Phương án tuyển sinh trường Đại học Tây Đô năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Đô năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:

1 623 20/09/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Đô

Video giới thiệu trường Đại học Tây Đô

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tây Đô
  • Tên tiếng Anh: Tay Do University (TDU)
  • Mã trường: DTD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
  • SĐT: 02923.840666 02923.840222 02923.740768
  • Email : admin@tdu.edu.vn
  • Website: http://www.tdu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TayDoUniversity/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

I. XÉT DỰA VÀO KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT

1. Cách thức xét tuyển: có 03 cách xét tuyển học bạ

– Cách 01: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của cả năm lớp 12

– Cách 02: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12

– Cách 03: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 11 và học kỳ I lớp 12

2. Điều kiện xét tuyển

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Tổng điểm 3 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.

3. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

Bắt đầu nhận hồ sơ từ ngày 01/01/2024.

4. Hồ sơ xét tuyển

+ Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển của Trường (tải mẫu cách 01, mẫu cách 02, mẫu cách 03)

+ Bản photo có chứng thực học bạ (hoặc bản photo kèm theo bản chính để đối chiếu).

+ Bản photo có chứng thực (hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp đối với học sinh đã tốt nghiệp từ những năm trước.

5. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển Online:

+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Website của Trường ĐH Tây Đô: http://ts.tdu.edu.vn

+ Thí sinh scan (chụp) hồ sơ xét tuyển gồm: học bạ nếu xét tuyển bằng học bạ, chứng nhận tốt nghiệp các loại giấy ưu tiên khác (nếu có) và chuyển cho Bộ phận tuyển sinh TDU qua một trong các kênh: Email, Facebook Messenger, Zalo (Các hình ảnh chụp phải đảm bảo các thông tin rõ ràng).

- Thí sinh có thể gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện.

- Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại trường.

II. XÉT DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA

III. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

6. Học phí

Dự kiến học phí Trường Đại học Tây Đô năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

- MÃ TRƯỜNG: DTD

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

7720201

Dược học

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)

2

7720301

Điều dưỡng

Toán – Vật lí – Sinh học (A02)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)

Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03)

3

7720401

Dinh dưỡng

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)

4 7440112 Hóa học chuyên ngành hóa dược

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Tiếng Anh (B07)

5

7380107

Luật kinh tế

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84)

Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)

6

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)

7

7340301

Kế toán

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)

8

7340201

Tài chính ngân hàng

9

7340101

Quản trị kinh doanh

10

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

11

7340115

Marketing

12

7340120

Kinh doanh quốc tế

13 7310630 Việt Nam học

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

14

7810101

Du lịch

15

7810201

Quản trị khách sạn

16

7229030

Văn học

Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

17 7229030 Văn hóa học

18

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)

19

7620301

Nuôi trồng thủy sản

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

20

7850103

Quản lý đất đai

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

21

7540101

Công nghệ thực phẩm

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Sinh học (A02)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)

22

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình XD

23

7480201

Công nghệ thông tin

24

7480101

Khoa học máy tính - Chuyên ngành trí tuệ nhân tạo (dự kiến)

25 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

26

7640101

Thú y

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Địa lí (A06)

Toán – Sinh học – Địa lí (B02)

Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)

27

7320104

Truyền thông đa phương tiện

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01)

Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15)

28

7210403

Thiết kế đồ họa

Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Toán – Tiếng Anh – Địa lí (D10)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

29 7210404 Thiết kế thời trang (Dự kiến)
30 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Toán – Vật Lý – Hóa học (A00)

Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

31 7620105 Chăn nuôi

Toán – Hóa - Sinh (B00)

Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tây Đô: http://www.tdu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:


Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tây Đô năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02 21
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03 19
3 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08 15
4 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66 15
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 15
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 15
7 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C04 15
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 15
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C04 15
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04 15
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 15
12 7310630 Việt Nam học D01; C00; D14; D15 15
13 7810101 Du lịch D01; C00; D14; D15 15
14 7810201 Quản trị khách sạn D01; C00; D14; D15 15
15 7229030 Văn học C04; C00; D14; D15 15
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07 15
18 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A01; C01 15
20 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00; A02; A01; C01 15
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A01; C01 15
22 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01 15
23 7640101 Thú y B00; A06; B02; C02 15
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 15
25 7210403 Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02 --- HL lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03 --- HL lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5
3 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08 16.5
4 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66 16.5
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 16.5
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 16.5
7 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C04 16.5
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 16.5
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C04 16.5
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04 16.5
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 16.5
12 7310630 Việt Nam học D01; C00; D14; D15 16.5
13 7810101 Du lịch D01; C00; D14; D15 16.5
14 7810201 Quản trị khách sạn D01; C00; D14; D15 16.5
15 7229030 Văn học C04; C00; D14; D15 16.5
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 16.5
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07 16.5
18 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 16.5
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A01; C01 16.5
20 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00; A02; A01; C01 16.5
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A01; C01 16.5
22 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01 16.5
23 7640101 Thú y B00; A06; B02; C02 16.5
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 16.5
25 7210403 Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15 16.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học 600 HL lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0
2 7720301 Điều dưỡng 550 HL lớp 12: Khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5
3 7720401 Dinh dưỡng 500
4 7380107 Luật kinh tế 500
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 500
6 7340301 Kế toán 500
7 7340201 Tài chính ngân hàng 500
8 7340101 Quản trị kinh doanh 500
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 500
10 7340115 Marketing 500
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 500
12 7310630 Việt Nam học 500
13 7810101 Du lịch 500
14 7810201 Quản trị khách sạn 500
15 7229030 Văn học 500
16 7220201 Ngôn ngữ Anh 500
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản 500
18 7850103 Quản lý đất đai 500
19 7540101 Công nghệ thực phẩm 500
20 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD 500
21 7480201 Công nghệ thông tin 500
22 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 500
23 7640101 Thú y 500
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện 500
25 7210403 Thiết kế đồ họa 500

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tây Đô năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Đô năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tây Đô năm 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Kế toán

15

15

16,5

16

Tài chính - ngân hàng

15

15

16,5

16

Quản trị kinh doanh

15

15

16,5

16

Luật kinh tế

15

15

16,5

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

16,5

15

Marketing

15

15

16,5

16

Kinh doanh quốc tế

15

15

16,5

15

Công nghệ thông tin

15

15

16,5

16

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

15

15

16,5

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15

15

16,5

15

Nuôi trồng thủy sản

15

15

16,5

15

Công nghệ thực phẩm

15

15

16,5

15

Thú y

15

15

16,5

16

Chăn nuôi

15

15

Dược học

21

21

20

(Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0)

21

Điều dưỡng

19

19

18

(Học lực lớp 12 Khá hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 6,5)

19

Văn học

15

15

16,5

15

Việt Nam học

15

15

16,5

15

Du lịch

15

15

16,5

15

Quản trị khách sạn

15

15

16,5

15

Ngôn ngữ Anh

15

15

16,5

16

Quản lý đất đai

15

15

16,5

15

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

15

Truyền thông đa phương tiện

15

15

16,5

15

Dinh dưỡng

15

16,5

15

Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược)

15

16,5

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

16,5

15

Văn hóa học

15

16,5

15

Thiết kế đồ họa

16,5

15



Học phí

A. Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của trường Đại học Tây Đô

Dự kiến học phí Trường Đại học Tây Đô năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

B. Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tây Đô

Dựa trên các mức tăng những năm trước. Vào năm học 2023, học phí phải đóng của sinh viên trường Đại học Tây Đô sẽ tăng từ 5-10%. Thông thường sẽ không quá 10%/năm học.

C. Học phí trường Đại học Tây Đô năm 2022

Theo như học phí các năm trước, dự kiến năm 2022 học phí TDU tăng 9%. Tương đương:

Ngành học

Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)

Dược học

~ 1.520.000 đồng

Điều dưỡng

~ 795.000 đồng

Thú y

~ 623.500 đồng

Công nghệ thực phẩm

~ 608.000 đồng

Các ngành còn lại

~ 534.100 đồng

D. Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tây Đô

Mức học phí năm học 2021 của trường là:

Ngành học

Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)

Dược học

1,395,000 đồng

Điều dưỡng

730,000 đồng

Thú y

572,000 đồng

Công nghệ thực phẩm

558,000 đồng

Các ngành còn lại

~ 490,000 đồng

Chương trình đào tạo

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

7720201

Dược học

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)

2

7720301

Điều dưỡng

Toán – Vật lí – Sinh học (A02)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)

Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03)

3

7720401

Dinh dưỡng

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)

4 7440112 Hóa học chuyên ngành hóa dược

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Tiếng Anh (B07)

5

7380107

Luật kinh tế

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84)

Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)

6

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)

7

7340301

Kế toán

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)

8

7340201

Tài chính ngân hàng

9

7340101

Quản trị kinh doanh

10

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

11

7340115

Marketing

12

7340120

Kinh doanh quốc tế

13 7310630 Việt Nam học

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

14

7810101

Du lịch

15

7810201

Quản trị khách sạn

16

7229030

Văn học

Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

17 7229030 Văn hóa học

18

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)

19

7620301

Nuôi trồng thủy sản

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

20

7850103

Quản lý đất đai

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

21

7540101

Công nghệ thực phẩm

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Sinh học (A02)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)

22

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình XD

23

7480201

Công nghệ thông tin

24

7480101

Khoa học máy tính - Chuyên ngành trí tuệ nhân tạo (dự kiến)

25 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

26

7640101

Thú y

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Địa lí (A06)

Toán – Sinh học – Địa lí (B02)

Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)

27

7320104

Truyền thông đa phương tiện

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01)

Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15)

28

7210403

Thiết kế đồ họa

Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Toán – Tiếng Anh – Địa lí (D10)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

29 7210404 Thiết kế thời trang (Dự kiến)
30 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Toán – Vật Lý – Hóa học (A00)

Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

31 7620105 Chăn nuôi

Toán – Hóa - Sinh (B00)

Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 623 20/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: