Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2024

Trường Đại học Tây Đô chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 550 lượt xem

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tây Đô năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02 21
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03 19
3 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08 15
4 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66 15
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 15
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 15
7 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C04 15
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 15
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C04 15
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04 15
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 15
12 7310630 Việt Nam học D01; C00; D14; D15 15
13 7810101 Du lịch D01; C00; D14; D15 15
14 7810201 Quản trị khách sạn D01; C00; D14; D15 15
15 7229030 Văn học C04; C00; D14; D15 15
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07 15
18 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A01; C01 15
20 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00; A02; A01; C01 15
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A01; C01 15
22 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01 15
23 7640101 Thú y B00; A06; B02; C02 15
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 15
25 7210403 Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02 --- HL lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03 --- HL lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5
3 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08 16.5
4 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66 16.5
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 16.5
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 16.5
7 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C04 16.5
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 16.5
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C04 16.5
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04 16.5
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 16.5
12 7310630 Việt Nam học D01; C00; D14; D15 16.5
13 7810101 Du lịch D01; C00; D14; D15 16.5
14 7810201 Quản trị khách sạn D01; C00; D14; D15 16.5
15 7229030 Văn học C04; C00; D14; D15 16.5
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 16.5
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07 16.5
18 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 16.5
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A01; C01 16.5
20 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00; A02; A01; C01 16.5
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A01; C01 16.5
22 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01 16.5
23 7640101 Thú y B00; A06; B02; C02 16.5
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 16.5
25 7210403 Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15 16.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học 600 HL lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0
2 7720301 Điều dưỡng 550 HL lớp 12: Khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5
3 7720401 Dinh dưỡng 500
4 7380107 Luật kinh tế 500
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 500
6 7340301 Kế toán 500
7 7340201 Tài chính ngân hàng 500
8 7340101 Quản trị kinh doanh 500
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 500
10 7340115 Marketing 500
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 500
12 7310630 Việt Nam học 500
13 7810101 Du lịch 500
14 7810201 Quản trị khách sạn 500
15 7229030 Văn học 500
16 7220201 Ngôn ngữ Anh 500
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản 500
18 7850103 Quản lý đất đai 500
19 7540101 Công nghệ thực phẩm 500
20 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD 500
21 7480201 Công nghệ thông tin 500
22 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 500
23 7640101 Thú y 500
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện 500
25 7210403 Thiết kế đồ họa 500

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tây Đô năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Đô năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tây Đô năm 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Kế toán

15

15

16,5

16

Tài chính - ngân hàng

15

15

16,5

16

Quản trị kinh doanh

15

15

16,5

16

Luật kinh tế

15

15

16,5

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

16,5

15

Marketing

15

15

16,5

16

Kinh doanh quốc tế

15

15

16,5

15

Công nghệ thông tin

15

15

16,5

16

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

15

15

16,5

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15

15

16,5

15

Nuôi trồng thủy sản

15

15

16,5

15

Công nghệ thực phẩm

15

15

16,5

15

Thú y

15

15

16,5

16

Chăn nuôi

15

15

Dược học

21

21

20

(Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0)

21

Điều dưỡng

19

19

18

(Học lực lớp 12 Khá hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 6,5)

19

Văn học

15

15

16,5

15

Việt Nam học

15

15

16,5

15

Du lịch

15

15

16,5

15

Quản trị khách sạn

15

15

16,5

15

Ngôn ngữ Anh

15

15

16,5

16

Quản lý đất đai

15

15

16,5

15

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

15

Truyền thông đa phương tiện

15

15

16,5

15

Dinh dưỡng

15

16,5

15

Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược)

15

16,5

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

16,5

15

Văn hóa học

15

16,5

15

Thiết kế đồ họa

16,5

15