Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2024
Trường Đại học Tây Đô chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tây Đô năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 | |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 | |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
7 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
12 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
13 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
15 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 15 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
18 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
20 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
22 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
23 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 15 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | --- | HL lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | --- | HL lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 16.5 | |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 16.5 | |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 16.5 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
7 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
12 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
13 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
15 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 16.5 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 16.5 | |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
18 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
20 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
22 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
23 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 16.5 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 16.5 | |
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 16.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | 600 | HL lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | 550 | HL lớp 12: Khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 | |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | 500 | ||
4 | 7380107 | Luật kinh tế | 500 | ||
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
7 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 500 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
10 | 7340115 | Marketing | 500 | ||
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 500 | ||
12 | 7310630 | Việt Nam học | 500 | ||
13 | 7810101 | Du lịch | 500 | ||
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 500 | ||
15 | 7229030 | Văn học | 500 | ||
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 500 | ||
18 | 7850103 | Quản lý đất đai | 500 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 500 | ||
20 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | 500 | ||
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
22 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 500 | ||
23 | 7640101 | Thú y | 500 | ||
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 500 | ||
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 500 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tây Đô năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tây Đô năm 2019 - 2022
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Kế toán |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Tài chính - ngân hàng |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Luật kinh tế |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Marketing |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Kinh doanh quốc tế |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Thú y |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Chăn nuôi |
15 |
15 |
||
Dược học |
21 |
21 |
20 (Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0) |
21 |
Điều dưỡng |
19 |
19 |
18 (Học lực lớp 12 Khá hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 6,5) |
19 |
Văn học |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Việt Nam học |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Du lịch |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Quản trị khách sạn |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Quản lý đất đai |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
15 |
||
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Dinh dưỡng |
15 |
16,5 |
15 |
|
Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) |
15 |
16,5 |
15 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
16,5 |
15 |
|
Văn hóa học |
15 |
16,5 |
15 |
|
Thiết kế đồ họa |
16,5 |
15 |