Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2023, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn Hiến năm 2023
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 23.51 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C01 | 16.15 | |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C01 | 24.03 | |
4 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 15.15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 17 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 23 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 23 | |
8 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C04 | 16.05 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 23 | |
10 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 16 | |
11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 16.15 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 16.4 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; C04 | 22.5 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 23.5 | |
16 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; C04 | 17 | |
17 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; C04 | 16.5 | |
18 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 23.5 | |
19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 24 | |
20 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 16.3 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
22 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 19 | |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 24 | |
24 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 16 | |
25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D10; D15 | 23.51 | |
26 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 17.25 | |
27 | 7310608 | Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 17 | |
28 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
29 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 19.5 | |
30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C04 | 15.4 | |
31 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 15.75 | |
32 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04 | 23 | |
33 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18.25 | |
34 | 7210208 | Piano | N00 | 17.75 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
3 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
4 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
5 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
9 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
11 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
13 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
14 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
15 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
17 | 7210208 | Piano | N00 | 18 | |
18 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
23 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | |
24 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
27 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
28 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
29 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
30 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; C04 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 550 | ||
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 550 | ||
4 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 550 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
8 | 7380101 | Luật | 550 | ||
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | ||
10 | 7310101 | Kinh tế | 550 | ||
11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 550 | ||
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 550 | ||
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 550 | ||
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | ||
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | ||
16 | 7810101 | Du lịch | 550 | ||
17 | 7310301 | Xã hội học | 550 | ||
18 | 7310401 | Tâm lý học | 550 | ||
19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | ||
20 | 7229030 | Văn học | 550 | ||
21 | 7310630 | Việt Nam học | 550 | ||
22 | 7229040 | Văn hóa học | 550 | ||
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
24 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 550 | ||
25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | ||
26 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 550 | ||
27 | 7310608 | Đông phương học | 550 | ||
28 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 550 | ||
29 | 7720301 | Điều dưỡng | 550 | ||
30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 550 | ||
31 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 550 | ||
32 | 7340115 | Marketing | 550 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn Hiến năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Thanh nhạc |
- N00: Xét tuyển môn Văn: 5.0 |
- |
18 |
|
|
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm. Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm. Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm. Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành. (Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3) Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên. |
Piano |
- N00: Xét tuyển môn Văn: 5.0 |
- |
18 |
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15,45 |
19 |
18 |
22 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
17,2 |
17,15 |
20,7 |
18 |
21 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 |
17,05 |
19 |
18 |
21 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
15,5 |
15,35 |
17,6 |
18 |
21 |
|
Văn học |
15,25 |
15,5 |
16 |
18 |
22 |
|
Văn hoá học |
17 |
15,5 |
20 |
18 |
20,75 |
|
Xã hội học |
15 |
15,5 |
16 |
18 |
21 |
|
Tâm lý học |
15 |
15 |
18,5 |
18 |
22 |
|
Đông phương học |
15 |
15 |
18 |
18 |
21,05 |
|
Việt Nam học |
18 |
17,15 |
20 |
18 |
20,25 |
|
Quản trị kinh doanh |
15 |
15,05 |
19 |
18 |
23 |
|
Tài chính - ngân hàng |
15 |
15 |
19 |
18 |
22 |
|
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
19 |
18 |
22 |
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
15,05 |
16,05 |
18 |
21,35 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
18 |
18 |
22 |
|
Quản trị khách sạn |
15,5 |
15 |
18 |
18 |
21 |
|
Du lịch |
15 |
15 |
18 |
18 |
21 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15,05 |
19 |
18 |
22 |
|
Công nghệ sinh học |
15,05 |
17,15 |
16 |
18 |
20 |
|
Khoa học máy tính |
|
|
16,05 |
18 |
21,05 |
|
Kế toán |
|
|
19 |
18 |
22 |
|
Công nghệ thực phẩm |
|
|
16,5 |
18 |
18,35 |
|
Quan hệ công chúng |
|
|
18 |
18 |
23 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
18 |
21 |
|
Thương mại điện tử |
|
|
|
18 |
22 |
|
Luật |
|
|
|
18 |
21,05 |
|
Điều dưỡng |
|
|
|
19 |
|
|
Quản lý bệnh viện |
|
|
|
19 |
|
|
Quản lý thể dục thể thao |
|
|
|
18 |
|
|
Kinh tế |
|
|
|
|
20,05 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)