Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông công bố điểm chuẩn năm 2023, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 368 21/08/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 15
4 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 15
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15
6 7220204 Ngôn ngữ Trung A01; C00; D01; D15 15
7 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 15
8 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 15
10 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 15
11 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21
12 7640101 Bác sĩ thú y A00; B00; C08; D07 15
13 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 15
14 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
4 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
6 7220204 Ngôn ngữ Trung A01; C00; D01; D15 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
7 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
8 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
10 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
11 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
12 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
13 7640101 Bác sĩ thú y A00; B00; C08; D07 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
14 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
15 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
16 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
21 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
23 7220204 Ngôn ngữ Trung A01; C00; D01; D15 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
24 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
25 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
27 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
28 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
29 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
30 7640101 Bác sĩ thú y A00; B00; C08; D07 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
31 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
32 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
33 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
34 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 530
2 7480201 Công nghệ thông tin 570
3 7340101 Quản trị kinh doanh 530
4 7340205 Công nghệ tài chính 570
5 7220201 Ngôn ngữ Anh 530
6 7220204 Ngôn ngữ Trung 530
7 7310608 Đông phương học 530
8 7340301 Kế toán 530
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 530
10 7340114 Digital marketing 530
11 7320108 Quan hệ công chúng 530
12 7720201 Dược học 630
13 7640101 Bác sĩ thú y 530
14 7720301 Điều dưỡng 530
15 7340120 Kinh doanh quốc tế 530
16 7380107 Luật kinh tế 530
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng 530

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo học bạ

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Dược học

20

(Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi)

20

21

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

21

24

21

24

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

14

14

6,0

15

18

15 18

Quản lý công nghiệp

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Ngôn ngữ Anh

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Kỹ thuật xây dựng

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Luật kinh tế

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Kinh doanh quốc tế

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Quan hệ công chúng

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Quản lý đất đai

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Quản lý tài nguyên và môi trường

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Thú y

18 14 14 6,0 15 18 15 18

Công nghệ thông tin

15 18

Kế toán

15 18

Quản trị kinh doanh

15 18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15 18

Đông phương học

15 18

1 368 21/08/2024


Xem thêm các chương trình khác: