Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024
1. Điểm chuẩn phương thức Xét điểm thi THPT quốc gia 2024
2. Điểm chuẩn học bạ đợt 1 - 2024
Cụ thể, đối với 2 phương thức xét điểm học bạ THPT (phương thức xét kết quả học bạ THPT: HK2 lớp 11 & HK1 lớp 12 & phương thức xét kết quả học bạ THPT lớp 12) điểm số dao động từ 18 đến 25.
Thông tin chi tiết như sau:
Thí sinh trúng tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2024 sẽ nhận được thông báo trúng tuyển có điều kiện từ HUFLIT theo 1 trong các hình thức sau:
- Nhận thông báo trúng tuyển qua SMS hoặc email cá nhân. Thời gian nhận được thông báo dự kiến từ ngày 10/5 đến 15/5/2025.
- Chủ động tra cứu bằng tài khoản tuyển sinh thí sinh đã đăng ký tại https://tuyensinh.huflit.edu.vn/. (Ngoài ra, thí sinh sẽ nhận được giấy báo nhập học có điều kiện). Thời gian tra cứu dự kiến 15/5/2025.
Năm 2024, theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh có kết quả xét tuyển sớm tại các Trường Đại học, Cao đẳng phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo theo hướng dẫn và được công nhận tốt nghiệp THPT mới chính thức trúng tuyển.
3. Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT đợt 2
STT | Ngành | Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01; D01; D14; D15 | 25.25 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01; D01; D04; D14 | 19.25 |
3 | Đông phương học | 7310608 | A01; D01; D14; D15 | 18.75 |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01; D01; D14; D15 | 18.75 |
5 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 7220209 | D01; D06; D14; D15 | 18.25 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; D01; D07 | 18.75 |
7 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00; A01; D01; D07 | 18.75 |
8 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | A00; A01; D01; D07 | 18.25 |
9 | Luật kinh tế | 7380107 | A01; D01; D15; D66 | 18.25 |
10 | Luật | 7380101 | A01; C00; D01; D66 | 18.25 |
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01; D01; D07; D11 | 24.75 |
12 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01; D01; D07; D11 | 24.75 |
13 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A01; D01; D07; D11 | 24.75 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01; D01; D14; D15 | 24.25 |
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A01; D01; D14; D15 | 24.25 |
16 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01; D01; D14; D15 | 24.75 |
17 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A01; D01; D14; D15 | 24.75 |
18 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A01; D01; D07; D11 | 18.25 |
19 | Kế toán | 7340301 | A01; D01; D07; D11 | 18.25 |
20 | Kiểm toán | 7340302 | A01; D01; D07; D11 | 18.25 |
4. Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT đợt 3
5. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM 2024
STT | Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 550 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 550 |
3 | Đông phương học | 7310608 | 550 |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 550 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 550 |
6 | Thương mại điện tử | 7340122 | 550 |
7 | Luật kinh tế | 7380107 | 550 |
8 | Luật | 7380101 | 550 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 550 |
10 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 550 |
11 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 550 |
12 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 550 |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 550 |
14 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 550 |
15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 550 |
16 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 550 |
17 | Kế toán | 7340301 | 550 |
18 | Kiểm toán | 7340302 | 550 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 21.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 16 | |
3 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 15 | |
4 | 7220210 | ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D15 | 15 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 15 | |
8 | 7380101 | Luật | C00; D01; D15; D66 | 15 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 20 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 20 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | 7310206 | Quạn hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 20 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; D14; D15 | 20 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 20 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 20 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
15 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D11 | 20 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 15 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 15 | |
18 | 7340302 | Kiểm toán | A01; D01; D07; D11 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.25 | Đợt 1 |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 19.5 | Đợt 1 |
3 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 18.5 | Đợt 1 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 1 |
6 | 7380101 | Luật | C00; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 1 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 1 |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 1 |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 1 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 1 |
11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 1 |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 1 |
13 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 1 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.25 | Đợt 2 |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 19.5 | Đợt 2 |
16 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 18.5 | Đợt 2 |
17 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D15 | 18.5 | Đợt 2 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
20 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 2 |
21 | 7380101 | Luật | C00; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 2 |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
24 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 2 |
25 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 2 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 2 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 2 |
28 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 2 |
29 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 2 |
30 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 2 |
31 | 7340301 | Kiểm toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 2 |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
33 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 19.75 | Đợt 4 |
34 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 18.75 | Đợt 4 |
35 | 7220210 | ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D15 | 18.75 | Đợt 4 |
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 4 |
37 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 4 |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18.25 | Đợt 4 |
39 | 7380101 | Luật | C00; D01; D15; D66 | 18.25 | Đợt 4 |
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
41 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
42 | 7310206 | Quạn hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 25.25 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
43 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; D14; D15 | 25.25 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
44 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 25.25 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
45 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 25.25 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
46 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D11 | 25.25 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
47 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 18.25 | Đợt 4 |
48 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 18.25 | Đợt 4 |
49 | 7340302 | Kiểm toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 4 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | Đợt 1 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | Đợt 1 | |
3 | 7310608 | Đông phương học | 550 | Đợt 1 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | Đợt 1 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | 550 | Đợt 1 | |
6 | 7380101 | Luật | 550 | Đợt 1 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | Đợt 1 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | Đợt 1 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | Đợt 1 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | Đợt 1 | |
11 | 7810206 | Quan hệ quốc tế | 550 | Đợt 1 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | Đợt 1 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | Đợt 1 | |
14 | 7340301 | Kế toán | 550 | Đợt 1 | |
15 | 7340302 | Kiểm toán | 550 | Đợt 1 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | Đợt 2 | |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | Đợt 2 | |
18 | 7310608 | Đông phương học | 550 | Đợt 2 | |
19 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | Đợt 2 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | Đợt 2 | |
21 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | Đợt 2 | |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | 550 | Đợt 2 | |
23 | 7380101 | Luật | 550 | Đợt 2 | |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | Đợt 2 | |
25 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | Đợt 2 | |
26 | 7810206 | Quan hệ quốc tế | 550 | Đợt 2 | |
27 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | Đợt 2 | |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | Đợt 2 | |
29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | Đợt 2 | |
30 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 550 | Đợt 2 | |
31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | Đợt 2 | |
32 | 7340301 | Kế toán | 550 | Đợt 2 | |
33 | 7340302 | Kiểm toán | 550 | Đợt 2 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
|
Ngôn ngữ Anh |
30 |
28,50 |
29,25 |
30 |
32,25 |
29,00 |
26 |
28 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
22,25 |
22 |
23,25 |
24 |
24,45 |
23,00 |
20 |
22 |
Quan hệ quốc tế |
24 |
17,50 |
25,50 |
28,50 |
29,50 |
26,00 |
22 |
26 |
Đông phương học |
20,25 |
21 |
21,25 |
22 |
21,00 |
19,50 |
16 |
19,5 |
Quản trị kinh doanh |
23,75 |
17,50 |
25,75 |
28,50 |
29,00 |
26,00 |
22 |
26 |
Kinh doanh quốc tế |
25 |
17,50 |
26,25 |
28,50 |
29,50 |
26,00 |
23 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
16 |
18 |
19 |
18,50 |
19,00 |
18,50 |
19,5 |
18,5 |
Kế toán |
15 |
18 |
18 |
18,50 |
18,50 |
18,50 |
19,5 |
18,5 |
Luật kinh tế |
15 |
18 |
16 |
18,50 |
16,00 |
18,50 |
15 |
18,5 |
Công nghệ thông tin |
19,75 |
19,50 |
19,75 |
20,50 |
20,50 |
19,50 |
21 |
19,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20,50 |
21 |
20,75 |
21,50 |
21,00 |
25,00 |
20 |
25 |
Quản trị khách sạn |
19 |
20 |
20 |
22 |
21,00 |
25,00 |
20 |
25 |
Luật |
|
|
|
|
|
|
15 |
19 |
-
-
-
- Lưu ý: ngành Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - ngân hàng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quan hệ quốc tế điểm tiếng Anh nhân hệ số 2
-
-
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)