Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024

Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 792 16/10/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức Xét điểm thi THPT quốc gia 2024

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn học bạ đợt 1 - 2024

Cụ thể, đối với 2 phương thức xét điểm học bạ THPT (phương thức xét kết quả học bạ THPT: HK2 lớp 11 & HK1 lớp 12 & phương thức xét kết quả học bạ THPT lớp 12) điểm số dao động từ 18 đến 25.

Thông tin chi tiết như sau:

Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT) (ảnh 1)

Thí sinh trúng tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2024 sẽ nhận được thông báo trúng tuyển có điều kiện từ HUFLIT theo 1 trong các hình thức sau:

- Nhận thông báo trúng tuyển qua SMS hoặc email cá nhân. Thời gian nhận được thông báo dự kiến từ ngày 10/5 đến 15/5/2025.

- Chủ động tra cứu bằng tài khoản tuyển sinh thí sinh đã đăng ký tại https://tuyensinh.huflit.edu.vn/. (Ngoài ra, thí sinh sẽ nhận được giấy báo nhập học có điều kiện). Thời gian tra cứu dự kiến 15/5/2025.

Năm 2024, theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh có kết quả xét tuyển sớm tại các Trường Đại học, Cao đẳng phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo theo hướng dẫn và được công nhận tốt nghiệp THPT mới chính thức trúng tuyển.

3. Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT đợt 2

STT Ngành Mã Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01; D01; D14; D15 25.25
2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01; D01; D04; D14 19.25
3 Đông phương học 7310608 A01; D01; D14; D15 18.75
4 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01; D01; D14; D15 18.75
5 Ngôn ngữ Nhật Bản 7220209 D01; D06; D14; D15 18.25
6 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01; D07 18.75
7 Thương mại điện tử 7340122 A00; A01; D01; D07 18.75
8 Trí tuệ nhân tạo 7480107 A00; A01; D01; D07 18.25
9 Luật kinh tế 7380107 A01; D01; D15; D66 18.25
10 Luật 7380101 A01; C00; D01; D66 18.25
11 Quản trị kinh doanh 7340101 A01; D01; D07; D11 24.75
12 Kinh doanh quốc tế 7340120 A01; D01; D07; D11 24.75
13 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A01; D01; D07; D11 24.75
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A01; D01; D14; D15 24.25
15 Quản trị khách sạn 7810201 A01; D01; D14; D15 24.25
16 Quan hệ quốc tế 7310206 A01; D01; D14; D15 24.75
17 Quan hệ công chúng 7320108 A01; D01; D14; D15 24.75
18 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A01; D01; D07; D11 18.25
19 Kế toán 7340301 A01; D01; D07; D11 18.25
20 Kiểm toán 7340302 A01; D01; D07; D11 18.25

4. Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT đợt 3

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 (ảnh 1)

5. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM 2024

STT Tên Ngành Mã Ngành Điểm
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 550
2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 550
3 Đông phương học 7310608 550
4 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 550
5 Công nghệ thông tin 7480201 550
6 Thương mại điện tử 7340122 550
7 Luật kinh tế 7380107 550
8 Luật 7380101 550
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 550
10 Quản trị khách sạn 7810201 550
11 Quan hệ quốc tế 7310206 550
12 Quan hệ công chúng 7320108 550
13 Quản trị kinh doanh 7340101 550
14 Kinh doanh quốc tế 7340120 550
15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 550
16 Tài chính - Ngân hàng 7340201 550
17 Kế toán 7340301 550
18 Kiểm toán 7340302 550

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 21.5 Tiếng Anh nhân hệ số 2
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 16
3 7310608 Đông phương học D01; D06; D14; D15 15
4 7220210 ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D15 15
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15
7 7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 15
8 7380101 Luật C00; D01; D15; D66 15
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 20 Tiếng Anh nhân hệ số 2
10 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 20 Tiếng Anh nhân hệ số 2
11 7310206 Quạn hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 20 Tiếng Anh nhân hệ số 2
12 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; D14; D15 20 Tiếng Anh nhân hệ số 2
13 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D11 20 Tiếng Anh nhân hệ số 2
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D11 20 Tiếng Anh nhân hệ số 2
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D11 20 Tiếng Anh nhân hệ số 2
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07; D11 15
17 7340301 Kế toán A01; D01; D07; D11 15
18 7340302 Kiểm toán A01; D01; D07; D11 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25.25 Đợt 1
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 19.5 Đợt 1
3 7310608 Đông phương học D01; D06; D14; D15 18.5 Đợt 1
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
5 7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 18 Đợt 1
6 7380101 Luật C00; D01; D15; D66 18 Đợt 1
7 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D11 25 Đợt 1
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D11 25 Đợt 1
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 1
10 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 1
11 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 25 Đợt 1
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07; D11 18 Đợt 1
13 7340301 Kế toán A01; D01; D07; D11 18 Đợt 1
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25.25 Đợt 2
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 19.5 Đợt 2
16 7310608 Đông phương học D01; D06; D14; D15 18.5 Đợt 2
17 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D15 18.5 Đợt 2
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
19 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
20 7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 18 Đợt 2
21 7380101 Luật C00; D01; D15; D66 18 Đợt 2
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
23 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
24 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 25 Đợt 2
25 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; D14; D15 25 Đợt 2
26 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D11 25 Đợt 2
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D11 25 Đợt 2
28 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D11 25 Đợt 2
29 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07; D11 18 Đợt 2
30 7340301 Kế toán A01; D01; D07; D11 18 Đợt 2
31 7340301 Kiểm toán A01; D01; D07; D11 18 Đợt 2
32 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25.5 Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4
33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 19.75 Đợt 4
34 7310608 Đông phương học D01; D06; D14; D15 18.75 Đợt 4
35 7220210 ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D15 18.75 Đợt 4
36 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 19 Đợt 4
37 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 19 Đợt 4
38 7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 18.25 Đợt 4
39 7380101 Luật C00; D01; D15; D66 18.25 Đợt 4
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 24.5 Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4
41 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 24.5 Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4
42 7310206 Quạn hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 25.25 Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4
43 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; D14; D15 25.25 Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4
44 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D11 25.25 Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4
45 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D11 25.25 Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4
46 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D11 25.25 Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4
47 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07; D11 18.25 Đợt 4
48 7340301 Kế toán A01; D01; D07; D11 18.25 Đợt 4
49 7340302 Kiểm toán A01; D01; D07; D11 18 Đợt 4

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 550 Đợt 1
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 550 Đợt 1
3 7310608 Đông phương học 550 Đợt 1
4 7480201 Công nghệ thông tin 550 Đợt 1
5 7380107 Luật kinh tế 550 Đợt 1
6 7380101 Luật 550 Đợt 1
7 7340101 Quản trị kinh doanh 550 Đợt 1
8 7340120 Kinh doanh quốc tế 550 Đợt 1
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 550 Đợt 1
10 7810201 Quản trị khách sạn 550 Đợt 1
11 7810206 Quan hệ quốc tế 550 Đợt 1
12 7320108 Quan hệ công chúng 550 Đợt 1
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng 550 Đợt 1
14 7340301 Kế toán 550 Đợt 1
15 7340302 Kiểm toán 550 Đợt 1
16 7220201 Ngôn ngữ Anh 550 Đợt 2
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 550 Đợt 2
18 7310608 Đông phương học 550 Đợt 2
19 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 550 Đợt 2
20 7480201 Công nghệ thông tin 550 Đợt 2
21 7340122 Thương mại điện tử 550 Đợt 2
22 7380107 Luật kinh tế 550 Đợt 2
23 7380101 Luật 550 Đợt 2
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 550 Đợt 2
25 7810201 Quản trị khách sạn 550 Đợt 2
26 7810206 Quan hệ quốc tế 550 Đợt 2
27 7320108 Quan hệ công chúng 550 Đợt 2
28 7340101 Quản trị kinh doanh 550 Đợt 2
29 7340120 Kinh doanh quốc tế 550 Đợt 2
30 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 550 Đợt 2
31 7340201 Tài chính - Ngân hàng 550 Đợt 2
32 7340301 Kế toán 550 Đợt 2
33 7340302 Kiểm toán 550 Đợt 2

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

(Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Ngôn ngữ Anh

30

28,50

29,25

30

32,25

29,00

26

28

Ngôn ngữ Trung Quốc

22,25

22

23,25

24

24,45

23,00

20

22

Quan hệ quốc tế

24

17,50

25,50

28,50

29,50

26,00

22

26

Đông phương học

20,25

21

21,25

22

21,00

19,50

16

19,5

Quản trị kinh doanh

23,75

17,50

25,75

28,50

29,00

26,00

22

26

Kinh doanh quốc tế

25

17,50

26,25

28,50

29,50

26,00

23

Tài chính - Ngân hàng

16

18

19

18,50

19,00

18,50

19,5

18,5

Kế toán

15

18

18

18,50

18,50

18,50

19,5

18,5

Luật kinh tế

15

18

16

18,50

16,00

18,50

15

18,5

Công nghệ thông tin

19,75

19,50

19,75

20,50

20,50

19,50

21

19,5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20,50

21

20,75

21,50

21,00

25,00

20

25

Quản trị khách sạn

19

20

20

22

21,00

25,00

20

25

Luật

15

19

        • Lưu ý: ngành Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - ngân hàng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quan hệ quốc tế điểm tiếng Anh nhân hệ số 2

1 792 16/10/2024