Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 mới nhất

Trường Đại học Thủ Dầu Một chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 638 lượt xem

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thủ Dầu Một năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 21
2 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 20.5
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 25
4 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 15
5 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 24
6 7310205 Quản lý nhà nước C14; C00; D01; A16 22.3
7 7310206 Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 22.3
8 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 18.5
9 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 15.5
10 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D01; B00; B08 15
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 15
12 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 15
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; A16 21.4
14 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 23.1
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 22
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 20.2
17 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 21.6
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 21.4
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 22.3
20 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 16.5
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 22.9
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 23.3
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 21.5
24 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C15 21
25 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 25
26 7460101 Toán học A00; A01; D07; A16 23
27 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 23
28 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D90 18
29 7480103 Kỳ thuật phần mềm A00; A01; C01; D90 17
30 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D90 15
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 15
32 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 18.5
33 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 20.3
34 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 15
35 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 15
36 7420201 Công nghệ sinh học A00; D01; B00; B08 15
37 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A16 26.47
38 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11 23.04

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển sớm năm 2024

Stt Ngành Mã ngành Điểm chuẩn trúng tuyển của các phương thức tuyển sinh
Xét học bạ Xét tuyển thí sinh đạt HSG 1 trong 3 năm Xét kết quả thi ĐGNL
Du lịch 7810101 22 8.2 650
2 Thiết kế đồ họa 7210403 24.3 8.4 650
3 Truyền thông đa phương tiện 7320104 26.6 8.7 750
4 Âm nhạc 7210405 18 8.0 550
5 Luật 7380101 25 8.2 700
6 Quản lý Nhà nước 73110205 22 8.0 560
7 Quan hệ quốc tế 7310206 22 8.0 600
8 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 20 8.0 600
9 Quản lý đất đai 7850103 20 8.0 600
10 Kỹ thuật Môi trường 7520320 19 8.0 570
11 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 19 8.0 570
12 Kiến trúc 7580101 20 8.0 570
13 Quàn trị Kinh doanh 7340101 24.5 8.5 700
14 Marketing 7340115 26.5 8.9 800
15 Ke toán 7340301 25 8.3 700
16 Kiểm toán 7340302 24 8.3 750
17 Thương mại điện tử 7340122 25 8.5 770
18 Tài chính - Ngân hàng 7340201 24.5 8.5 750
19 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 25.6 8.7 800
20 Quản lý công nghiệp 7510601 22 8.0 570
21 Ngôn ngữ Anh 7220201 25 8.5 750
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 25 8.8 700
23 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 25 8.5 700
24 Công tác Xã hội 7760101 21 8.0 560
25 Tâm lý học 7310401 22 8.0 670
26 Toán học 7460101 22 8.0 700
27 Giáo dục học 7140101 23 8.5 600
28 Công nghệ Thông tin 7480201 24 8.1 750
29 Kỹ thuật Phần mềm 7480103 21 8.0 700
30 Kỹ thuật Điện 7520201 21 8.0 600
31 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 7520216 20 8.0 620
32 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 20 8.0 650
33 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 23.5 8.0 630
34 Hóa học 7440112 19 8.0 570
35 Công nghệ thực phẩm 7540101 19 8.0 570
36 Công nghệ Sinh học 7420201 19 8.0 570

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 22
2 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 24.3
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 26.6
4 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 18
5 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 25
6 73110205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 22
7 7310206 Quan hệ quốc tế C14; C00; D01; D78 22
8 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 20
9 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 20
10 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 19
11 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 19
12 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 20
13 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 24.5
14 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 26.5
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 25
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 24
17 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 24.5
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 25.6
20 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 22
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 25
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 25
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 25
24 7760101 Công tác Xã hội C00; D01; C19; C15 21
25 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 22
26 7460101 Toán học A00; B00; D07; A16 22
27 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 23
28 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 24
29 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D90 21
30 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D90 21
31 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 20
32 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D01; D90 20
33 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 23.5
34 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 19
35 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 19
36 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 19
37 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 8.2 HSG 1 trong 3 năm
38 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 8.4 HSG 1 trong 3 năm
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 8.7 HSG 1 trong 3 năm
40 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 8 HSG 1 trong 3 năm
41 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 8.2 HSG 1 trong 3 năm
42 73110205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
43 7310206 Quan hệ quốc tế C14; C00; D01; D78 8 HSG 1 trong 3 năm
44 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
45 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
46 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
47 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
48 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
49 7340101 Quàn trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 8.5 HSG 1 trong 3 năm
50 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 8.9 HSG 1 trong 3 năm
51 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 8.3 HSG 1 trong 3 năm
52 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 8.3 HSG 1 trong 3 năm
53 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 8.5 HSG 1 trong 3 năm
54 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 8.5 HSG 1 trong 3 năm
55 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 8.7 HSG 1 trong 3 năm
56 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
57 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 8.5 HSG 1 trong 3 năm
58 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 8.8 HSG 1 trong 3 năm
59 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 8.5 HSG 1 trong 3 năm
60 7760101 Công tác Xã hội C00; D01; C19; C15 8 HSG 1 trong 3 năm
61 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
62 7460101 Toán học A00; B00; D07; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
63 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 8.5 HSG 1 trong 3 năm
64 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 8.1 HSG 1 trong 3 năm
65 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
66 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
67 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
68 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
69 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
70 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
71 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
72 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
73 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 22
74 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 24.3
75 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 26.6
76 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 18
77 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 25
78 73110205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 22
79 7310206 Quan hệ quốc tế C14; C00; D01; D78 22
80 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 20
81 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 20
82 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 19
83 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 19
84 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 20
85 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 24.5
86 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 26.5
87 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 25
88 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 24
89 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25
90 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 24.5
91 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 25.6
92 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 22
93 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 25
94 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 25
95 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 25
96 7760101 Công tác Xã hội C00; D01; C19; C15 21
97 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 22
98 7460101 Toán học A00; B00; D07; A16 22
99 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 23
100 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 24
101 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D90 21
102 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D90 21
103 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 20
104 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D01; D90 20
105 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 23.5
106 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 19
107 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 19
108 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 19
109 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 8.2 HSG 1 trong 3 năm
110 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 8.4 HSG 1 trong 3 năm
111 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 8.7 HSG 1 trong 3 năm
112 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 8 HSG 1 trong 3 năm
113 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 8.2 HSG 1 trong 3 năm
114 73110205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
115 7310206 Quan hệ quốc tế C14; C00; D01; D78 8 HSG 1 trong 3 năm
116 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
117 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
118 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
119 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
120 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
121 7340101 Quàn trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 8.5 HSG 1 trong 3 năm
122 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 8.9 HSG 1 trong 3 năm
123 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 8.3 HSG 1 trong 3 năm
124 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 8.3 HSG 1 trong 3 năm
125 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 8.5 HSG 1 trong 3 năm
126 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 8.5 HSG 1 trong 3 năm
127 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 8.7 HSG 1 trong 3 năm
128 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
129 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 8.5 HSG 1 trong 3 năm
130 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 8.8 HSG 1 trong 3 năm
131 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 8.5 HSG 1 trong 3 năm
132 7760101 Công tác Xã hội C00; D01; C19; C15 8 HSG 1 trong 3 năm
133 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
134 7460101 Toán học A00; B00; D07; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
135 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 8.5 HSG 1 trong 3 năm
136 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 8.1 HSG 1 trong 3 năm
137 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
138 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
139 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
140 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
141 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
142 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
143 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
144 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810101 Du lịch 650
2 7210403 Thiết kế đồ họa 650
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện 750
4 7210405 Âm nhạc 550
5 7380101 Luật 700
6 73110205 Quản lý Nhà nước 560
7 7310206 Quan hệ quốc tế 600
8 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 600
9 7850103 Quản lý đất đai 600
10 7520320 Kỹ thuật Môi trường 570
11 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 570
12 7580101 Kiến trúc 570
13 7340101 Quản trị Kinh doanh 700
14 7340115 Marketing 800
15 7340301 Kế toán 700
16 7340302 Kiểm toán 750
17 7340122 Thương mại điện tử 770
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng 750
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 800
20 7510601 Quản lý công nghiệp 570
21 7220201 Ngôn ngữ Anh 750
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 700
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 700
24 7760101 Công tác Xã hội 560
25 7310401 Tâm lý học 670
26 7460101 Toán học 700
27 7140101 Giáo dục học 600
28 7480201 Công nghệ Thông tin 750
29 7480103 Kỹ thuật Phần mềm 700
30 7520201 Kỹ thuật Điện 600
31 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 620
32 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 650
33 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 630
34 7440112 Hóa học 570
35 7540101 Công nghệ thực phẩm 570
36 7420201 Công nghệ Sinh học 570
37 7810101 Du lịch 650
38 7210403 Thiết kế đồ họa 650
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện 750
40 7210405 Âm nhạc 550
41 7380101 Luật 700
42 73110205 Quản lý Nhà nước 560
43 7310206 Quan hệ quốc tế 600
44 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 600
45 7850103 Quản lý đất đai 600
46 7520320 Kỹ thuật Môi trường 570
47 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 570
48 7580101 Kiến trúc 570
49 7340101 Quản trị Kinh doanh 700
50 7340115 Marketing 800
51 7340301 Kế toán 700
52 7340302 Kiểm toán 750
53 7340122 Thương mại điện tử 770
54 7340201 Tài chính - Ngân hàng 750
55 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 800
56 7510601 Quản lý công nghiệp 570
57 7220201 Ngôn ngữ Anh 750
58 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 700
59 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 700
60 7760101 Công tác Xã hội 560
61 7310401 Tâm lý học 670
62 7460101 Toán học 700
63 7140101 Giáo dục học 600
64 7480201 Công nghệ Thông tin 750
65 7480103 Kỹ thuật Phần mềm 700
66 7520201 Kỹ thuật Điện 600
67 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 620
68 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 650
69 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 630
70 7440112 Hóa học 570
71 7540101 Công nghệ thực phẩm 570
72 7420201 Công nghệ Sinh học 570

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thủ Dầu Một năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 19.25
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 22.5
3 7340301 Kể toán A00; A01; D01; A16 21
4 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 18
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 21.5
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 19.25
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 21.75
8 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D90 18.25
9 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; C01; D90 16
10 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D90 16
11 7520216 Kỹ thuật Điều khiến và tự động hóa A00; A01; C01; D90 16
12 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D90 16
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 20
14 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D90 16
15 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 16
16 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 18.5
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 20.5
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 22.75
19 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 23.25
20 7310205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 18
21 7310206 Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 18.5
22 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 15.5
23 7420201 Công nghệ Sinh học_______ A00; D01; B00; B08 15.5
24 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C15 17.25
25 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 22.25
26 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 15.5
27 7460101 Toán học A00; A01; D07; A16 15.5
28 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 21.75
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 17
30 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 15.5
31 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 15.5
32 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 21
33 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 23
34 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 18
35 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A16 23.75
36 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11 19
37 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D14; C15 23.75

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 26
2 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 25.6
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 25.3
4 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 24.5
5 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 27.5
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 24.8
7 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 24.4
8 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 24.5
9 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; C01; D90 24.2
10 7510601 Quản lý Công nghiệp A00; A01; C01; A16 22
11 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; C01; D90 22.2
12 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D90 21.5
13 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 23.5
14 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 23.2
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 23
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 24.7
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D90 26.1
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 24.5
19 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D90 25
20 7460101 Toán học A00; A01; D07; A16 26.3
21 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D01; B00; B08 18
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 24.7
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 26.2
24 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 24.6
25 7660101 Công tác Xã Hội C00; D01; C19; C15 25
26 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 22.7
27 7310205 Quản lý nhà nước C14; C00; D01; A16 23.5
28 7850103 Quản lý Đất đai A00; D01; B00; B08 21.6
29 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 26
30 7310206 Quan hệ Quốc tế A00; C00; D01; D78 25
31 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 25.6
32 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 24.4
33 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 26.5
34 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa 640
2 7380101 Luật 700
3 7340301 Kế toán 740
4 7340101 Quản trị Kinh doanh 690
5 7340115 Marketing 850
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng 680
7 7440112 Hóa học 650
8 7420201 Công nghệ Sinh học 750
9 7480103 Kỹ thuật Phần mềm 790
10 7510601 Quản lý Công nghiệp 550
11 7520201 Kỹ thuật Điện 580
12 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 600
13 7580101 Kiến trúc 760
14 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 720
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 700
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 680
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 780
18 7540101 Công nghệ thực phẩm 570
19 7480201 Công nghệ Thông tin 740
20 7460101 Toán học 820
21 7520320 Kỹ thuật môi trường 550
22 7220201 Ngôn ngữ Anh 750
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 770
24 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 550
25 7660101 Công tác Xã Hội 650
26 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 600
27 7310205 Quản lý nhà nước 550
28 7850103 Quản lý Đất đai 550
29 7310401 Tâm lý học 760
30 7310206 Quan hệ Quốc tế 740
31 7320104 Truyền thông đa phương tiện 550
32 7810101 Du lịch 630
33 7340302 Kiểm toán 800
34 7340122 Thương mại điện tử 800

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủ Dầu Một từ năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục học

14

15

18

15

17

15

17

Giáo dục Mầm non

19

18,5

24

19

24

20

24

Giáo dục Tiểu học

20

18,5

24

25

28,5

25

28,5

Sư phạm Ngữ văn

-

18,5

24

19

24

24

27

Sư phạm Lịch sử

-

18,5

24

19

24

24

24

Ngôn ngữ Anh

16

15,5

19

17,5

20

18

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

15,5

20

17,5

20

18

22

Văn hóa học

14

15

18

15

16

Chính trị học

14,5

15

18

15

17

Quản lý Nhà nước

15

15

18

15,5

19

17

19

Địa lý học

14

15

18

Quản trị kinh doanh

16,5

16

22

17,5

22,5

18,5

23

Tài chính - Ngân hàng

16

15

18

16,5

19

17

21

Kế toán

16,5

15,5

19

17,5

20

19

22

Luật

16,5

15,5

19

17,5

20

18,5

21,25

Sinh học ứng dụng

14,25

Vật lý học

15

Hóa học

14,5

15

18

15

17

16

17

Khoa học Môi trường

14

15

18

Toán học

15

15

18

15

18

Kỹ thuật Phần mềm

14

15

18

16 18 16 18

Hệ thống Thông tin

14

15

18

15

18

Quản lý Công nghiệp

14

15

18

15

17

16

17

Kỹ thuật Điện

14

15

18

15

17

15,5

17

Kiến trúc

14

15

18

15

17

16

17

Quy hoạch Vùng và Đô thị

14,75

15

18

15

15

Kỹ thuật Xây dựng

14

15

18

15

18

15,5

18

Công tác Xã hội

14

15

18

15

18

15,5

18

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

14

15

18

15

16

15,5

16

Quản lý Đất đai

14

15

18

15

18

15,5

18

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

15

18

15

17

16

17

Kỹ thuật cơ điện tử

14

15

18

15

17

16

17

Thiết kế đồ họa

14

15

18

16

18,5

17

19

Công nghệ chế biến lâm sản (Kỹ nghệ gỗ)

14,75

15

18

15

15

15,5

15

Quốc tế học

14,25

15

18

Tâm lý học

14

15

18

15

18

15,5

18

Văn học

15

15

18

Lịch sử

14,25

15

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

15

18

18

20

18,5

21

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

14,5

15,5

18

17,5

20

19

22

Công nghệ thông tin

15,5

18

18

19,5

18

23

Toán kinh tế

15

18

Công nghệ thực phẩm

15

18

15

18

15,5

18

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

15

18

15

18

Du lịch

15

18

16,5

19

16

19

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

18

15

18

15

18

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

15

18

15

18

16

18

Quản lý đô thị

15

18

15

18

Âm nhạc

15

18

15

17

16

17

Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật)

15

18

15

16

15,25

16

Truyền thông đa phương tiện

17

19

23

20

Ngôn ngữ Hàn Quốc

18

20

19

21

Quan hệ quốc tế

15

18

16

18

Kỹ thuật môi trường

15

15

15

15

Công nghệ sinh học

15

16

15

16

Dinh dưỡng

15

15

Kiểm toán

16,5

18

Thương mại điện tử

18,5

18

Quản lý văn hóa

16

18

Quản lý công

16

16

Marketing

23

23