Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủ Dầu Một từ năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Giáo dục học |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
15 |
17 |
Giáo dục Mầm non |
19 |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
20 |
24 |
Giáo dục Tiểu học |
20 |
18,5 |
24 |
25 |
28,5 |
25 |
28,5 |
Sư phạm Ngữ văn |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
24 |
27 |
Sư phạm Lịch sử |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
24 |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
15,5 |
19 |
17,5 |
20 |
18 |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 |
15,5 |
20 |
17,5 |
20 |
18 |
22 |
Văn hóa học |
14 |
15 |
18 |
15 |
16 |
|
|
Chính trị học |
14,5 |
15 |
18 |
15 |
17 |
|
|
Quản lý Nhà nước |
15 |
15 |
18 |
15,5 |
19 |
17 |
19 |
Địa lý học |
14 |
15 |
18 |
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
16,5 |
16 |
22 |
17,5 |
22,5 |
18,5 |
23 |
Tài chính - Ngân hàng |
16 |
15 |
18 |
16,5 |
19 |
17 |
21 |
Kế toán |
16,5 |
15,5 |
19 |
17,5 |
20 |
19 |
22 |
Luật |
16,5 |
15,5 |
19 |
17,5 |
20 |
18,5 |
21,25 |
Sinh học ứng dụng |
14,25 |
|
|
|
|
|
|
Vật lý học |
15 |
|
|
|
|
|
|
Hóa học |
14,5 |
15 |
18 |
15 |
17 |
16 |
17 |
Khoa học Môi trường |
14 |
15 |
18 |
|
|
|
|
Toán học |
15 |
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật Phần mềm |
14 |
15 |
18 |
16 | 18 | 16 | 18 |
Hệ thống Thông tin |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Quản lý Công nghiệp |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
16 |
17 |
Kỹ thuật Điện |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
15,5 |
17 |
Kiến trúc |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
16 |
17 |
Quy hoạch Vùng và Đô thị |
14,75 |
15 |
18 |
15 |
15 |
|
|
Kỹ thuật Xây dựng |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,5 |
18 |
Công tác Xã hội |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,5 |
18 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
14 |
15 |
18 |
15 |
16 |
15,5 |
16 |
Quản lý Đất đai |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,5 |
18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
16 |
17 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
16 |
17 |
Thiết kế đồ họa |
14 |
15 |
18 |
16 |
18,5 |
17 |
19 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Kỹ nghệ gỗ) |
14,75 |
15 |
18 |
15 |
15 |
15,5 |
15 |
Quốc tế học |
14,25 |
15 |
18 |
|
|
|
|
Tâm lý học |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,5 |
18 |
Văn học |
15 |
15 |
18 |
|
|
|
|
Lịch sử |
14,25 |
15 |
18 |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 |
15 |
18 |
18 |
20 |
18,5 |
21 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
14,5 |
15,5 |
18 |
17,5 |
20 |
19 |
22 |
Công nghệ thông tin |
|
15,5 |
18 |
18 |
19,5 |
18 |
23 |
Toán kinh tế |
|
15 |
18 |
|
|
|
|
Công nghệ thực phẩm |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15,5 |
18 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Du lịch |
|
15 |
18 |
16,5 |
19 |
16 |
19 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Quản lý đô thị |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Âm nhạc |
|
15 |
18 |
15 |
17 |
16 |
17 |
Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) |
|
15 |
18 |
15 |
16 |
15,25 |
16 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
17 |
19 |
23 |
20 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
18 |
20 |
19 |
21 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
|
15 |
18 |
16 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
|
|
|
15 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ sinh học |
|
|
|
15 |
16 |
15 |
16 |
Dinh dưỡng |
|
|
|
15 |
15 |
|
|
Kiểm toán |
|
|
|
|
|
16,5 |
18 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
18,5 |
18 |
Quản lý văn hóa |
|
|
|
|
|
16 |
18 |
Quản lý công |
|
|
|
|
|
16 |
16 |
Marketing |
|
|
|
|
|
23 |
23 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Văn Lang (DVL)
- Đại học Tôn Đức Thắng (DTT)
- Đại học Kinh tế TP. HCM (KSA)
- Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS)
- Đại học Mở TP HCM (MBS)
- Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG)
- Đại học Sư phạm TP HCM (SPS)
- Đại học Công nghệ TP HCM (DKC)
- Đại học Y Dược TP HCM (YDS)
- Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB)
- Đại học Hoa Sen (HSU)
- Đại học Việt Đức (VGU)
- Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) (QSK)
- Học viện Cán bộ TP HCM (HVC)
- Học viện Hàng không Việt Nam (HHK)
- Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ)
- Đại học Ngân hàng TP HCM (NHS)
- Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM (DCT)
- Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH)
- Đại học Văn Hiến (DVH)
- Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS)
- Đại học Tài chính - Marketing (DMS)
- Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM (UEF)
- Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)
- Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV)
- Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU)
- Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX)
- Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM (QSC)
- Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP HCM (DSD)
- Đại học Mỹ thuật TP HCM (MTS)
- Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TYS)
- Đại học Gia Định (GDU)
- Nhạc viện TP HCM (NVS)
- Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT)
- Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST)
- Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT)
- Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP.HCM (SPK)
- Đại học Sài Gòn (SGD)
- Đại học Cảnh sát nhân dân (CSS)
- Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM (KMA)
- Đại học Luật TP HCM (LPS)
- Đại học Quản lý và công nghệ TP HCM (UMT)
- Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU)
- Đại học Khoa học sức khoẻ - Đại học Quốc gia TP HCM (QSY)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM)
- Đại học Văn hóa TP HCM (VHS)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP HCM
- Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM (SPK)
- Đại học An ninh nhân dân (ANS)
- Đại học Thể dục thể thao TP HCM (TDS)
- Đại học Công thương TP HCM (DCT)
- Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNU-HCM)
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)