Điểm sàn Đại học Mở TP HCM năm 2024
Trường Đại học Mở TP HCM chính thức công bố điểm sàn xet tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm sàn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (điểm sàn) đại học chính quy năm 2024 hình thức xét tuyển bằng Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 (mã trường MBS), như sau:
TT | Ngành/Chương trình | Mã ngành | Điểm sàn |
A. | Chương trình đại trà | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 20 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 20 |
3 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 20 |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 20 |
5 | Kinh tế | 7310101 | 20 |
6 | Xã hội học | 7310301 | 18 |
7 | Đông Nam Á học | 7310620 | 18 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 |
9 | Marketing | 7340115 | 22 |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 22 |
11 | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | 20 |
12 | Bảo hiểm | 7340204 | 16 |
13 | Công nghệ Tài chính | 7340205 | 20 |
14 | Kế toán | 7340301 | 20 |
15 | Kiểm toán | 7340302 | 20 |
16 | Quản lý công | 7340403 | 18 |
17 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 22 |
18 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 20 |
19 | Luật | 7380101 | 20 |
20 | Luật kinh tế | 7380107 | 20 |
21 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 16 |
22 | Khoa học máy tính | 7480101 | 20 |
23 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 20 |
24 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 20 |
25 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 16 |
26 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 22 |
27 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 |
28 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 16 |
29 | Công tác xã hội | 7760101 | 18 |
30 | Du lịch | 7810101 | 20 |
31 | Tâm lý học | 7310401 | 20 |
32 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 20 |
B. | Chương trình chất lượng cao | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201C | 20 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204C | 20 |
3 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209C | 20 |
4 | Kinh tế | 7310101C | 18 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | 20 |
6 | Tài chính ngân hàng | 7340201C | 18 |
7 | Kế toán | 7340301C | 18 |
8 | Kiểm toán | 7340302C | 18 |
9 | Luật kinh tế | 7380107C | 18 |
10 | Công nghệ sinh học | 7420201C | 16 |
11 | Khoa học máy tính | 7480101C | 20 |
12 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102C | 16 |