Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2022

Điểm chuẩn chính thức Đại học Mở TP HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 494 03/08/2024


A. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2022 (ảnh 2)

B. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2019 - 2021

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh

22,85

Nhận học sinh giỏi

24,75

Ngôn ngữ Trung Quốc

21,95

Nhận học sinh giỏi

24,25

Ngôn ngữ Nhật

21,10

25,5

23,75

Đông Nam Á học

18,20

22,5

-

Kinh tế

20,65

26

24,1

Xã hội học

15,50

20

19,5

Quản trị kinh doanh

21,85

Nhận học sinh giỏi

24,70

Marketing

21,85

Nhận học sinh giỏi

25,35

Kinh doanh quốc tế

22,75

Nhận học sinh giỏi

25,05

Tài chính - Ngân hàng

20,60

26,3

24

Kế toán

20,80

26,3

24

Kiểm toán

22

25,5

23,8

Quản trị nhân lực

21,65

27,5

25,05

Hệ thống thông tin quản lý

18,90

21,5

23,20

Luật

19,65

21,15 (C00)

Nhận học sinh giỏi

22,80

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.30 điểm)

Luật kinh tế

20,55

22,05 (C00)

Nhận học sinh giỏi

23,55

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm)

Công nghệ sinh học

15

20

16

Khoa học máy tính

19,20

23,5

23

Công nghệ thông tin

20,85

25,5

24,50

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15,50

20

16

Quản lý xây dựng

15,50

20

16

Công tác xã hội

15,,50

20

16

Đông Nam Á học

21,75

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

24,35

Du lịch

22

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Công nghệ thực phẩm

Quản lý công

II. Chương trình chất lượng cao

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh CLC

21,20

22,5

23,25

25,9

Quản trị kinh doanh CLC

18,30

21,5

21,65

26,4

Tài chính - Ngân hàng CLC

15,50

20

18,5

25,25

Kế toán CLC

15,80

20

16,5

24,15

Luật kinh tế CLC

16

Nhận học sinh giỏi

19,2

25,1

Công nghệ sinh học CLC

15

20

16

16

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC

15,30

20

16

16

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

25,75

Ngôn ngữ Nhật CLC

24,9

Khoa học máy tính CLC

24

Kinh tế CLC

1 494 03/08/2024