Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2022
Điểm chuẩn chính thức Đại học Mở TP HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:
B. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2019 - 2021
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Ngôn ngữ Anh |
22,85 |
Nhận học sinh giỏi |
24,75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21,95 |
Nhận học sinh giỏi |
24,25 |
Ngôn ngữ Nhật |
21,10 |
25,5 |
23,75 |
Đông Nam Á học |
18,20 |
22,5 |
- |
Kinh tế |
20,65 |
26 |
24,1 |
Xã hội học |
15,50 |
20 |
19,5 |
Quản trị kinh doanh |
21,85 |
Nhận học sinh giỏi |
24,70 |
Marketing |
21,85 |
Nhận học sinh giỏi |
25,35 |
Kinh doanh quốc tế |
22,75 |
Nhận học sinh giỏi |
25,05 |
Tài chính - Ngân hàng |
20,60 |
26,3 |
24 |
Kế toán |
20,80 |
26,3 |
24 |
Kiểm toán |
22 |
25,5 |
23,8 |
Quản trị nhân lực |
21,65 |
27,5 |
25,05 |
Hệ thống thông tin quản lý |
18,90 |
21,5 |
23,20 |
Luật |
19,65 21,15 (C00) |
Nhận học sinh giỏi |
22,80 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.30 điểm) |
Luật kinh tế |
20,55 22,05 (C00) |
Nhận học sinh giỏi |
23,55 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm) |
Công nghệ sinh học |
15 |
20 |
16 |
Khoa học máy tính |
19,20 |
23,5 |
23 |
Công nghệ thông tin |
20,85 |
25,5 |
24,50 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15,50 |
20 |
16 |
Quản lý xây dựng |
15,50 |
20 |
16 |
Công tác xã hội |
15,,50 |
20 |
16 |
Đông Nam Á học |
|
|
21,75 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
24,35 |
Du lịch |
|
|
22 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
Quản lý công |
|
|
|
II. Chương trình chất lượng cao
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Ngôn ngữ Anh CLC |
21,20 |
22,5 |
23,25 |
25,9 |
Quản trị kinh doanh CLC |
18,30 |
21,5 |
21,65 |
26,4 |
Tài chính - Ngân hàng CLC |
15,50 |
20 |
18,5 |
25,25 |
Kế toán CLC |
15,80 |
20 |
16,5 |
24,15 |
Luật kinh tế CLC |
16 |
Nhận học sinh giỏi |
19,2 |
25,1 |
Công nghệ sinh học CLC |
15 |
20 |
16 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC |
15,30 |
20 |
16 |
16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC |
|
|
|
25,75 |
Ngôn ngữ Nhật CLC |
|
|
|
24,9 |
Khoa học máy tính CLC |
|
|
|
24 |
Kinh tế CLC |
|
|
|
|
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)