Phương án tuyển sinh trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:

1 824 20/09/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Video giới thiệu trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Open University (OU)
  • Mã trường: MBS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Tại chức -Văn bằng 2 Liên thông Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ:

(1) Cơ sở 1:97 Võ Văn Tần, P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh.

(2) Cơ sở 2:35-37 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.

(3) Cơ sở 3:371 Nguyễn Kiệm, P. 3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.

(4) Cơ sở 4:02 Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.

(5) Cơ sở 5:68 Lê Thị Trung, P. Phú Lợi, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.

(6) Cơ sở 6:Đường số 9, P. Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

(7) Cơ sở 7:Tổ dân phố 17 P. Ninh Hiệp, Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa.

+ http://ou.edu.vn/

+ http://www.oude.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường dự kiến phương án tuyển sinh đại học với 3 nhóm phương thức với 5,300 chỉ tiêu được như sau:

STT

Phương thức tuyển sinh

Chỉ tiêu

Nhóm các phương thức xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GDĐT.

1

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

40%

2

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:

1

Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:

+ Bài thi tú tài quốc tế (IB).

+ Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh).

+ Kết quả kỳ thi SAT.

40%

2

Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi (HSG) THPT theo thứ tự như sau:

o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 1 có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định;

o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 2 có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định;

o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 1;

o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 2.

3

Ưu tiên xét tuyển kết quả học tập THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.

4

Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ).

Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực

1

Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

20%

2

Kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính năm 2024 của Trường ĐH Sài Gòn và Trường ĐH Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh.

♦ Cụ thể như sau:

3.1 Nhóm các phương thức xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT.

- Thí sinh theo quy định, cách thức và thời gian nộp hồ sơ theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

- Tổ hợp xét tuyển và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế xem chi tiết tại phụ lục đính kèm.

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Trường và Bộ GD&ĐT.

Theo điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng BGD&ĐT và điều 8 Quy chế tuyển sinh Trường kèm theo Quyết định số 1167/QĐ-ĐHM ngày 26/04/2023.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học và công bố trên trang thông tin điện tử của Trường, sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

3.2 Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:

- Thí sinh (căn cứ theo số CCCD) được đăng ký xét tuyển theo một phương thức duy nhất (trong phương thức 1 đến phương thức 4) và được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng (NV) và theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất); thí sinh chỉ trúng tuyển 01 (một) NV duy nhất.

- Xét tuyển theo ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

- Trường nhận hồ sơ trực tuyến (online) tại trang https://tuyensinh.ou.edu.vn. Thời gian dự kiến từ 15/04/2024 đến 31/05/2024.

- Tổ hợp xét tuyển và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế xem chi tiết tại phụ lục đính kèm.

Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có 1 trong các chứng chỉ quốc tế sau:

(1) Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở lên.

(2) Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.

(3) Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.

► Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi THPT:

Điều kiện đăng ký xét tuyển chung:

(1) Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.

(2) Có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

(3) Kết quả học lực 02 năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt loại giỏi.

(4) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

- Đối với các Trường THPT nhóm 1: Tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên: từ 20,0 (hai mươi) điểm.

- Đối với các Trường THPT nhóm 2: Tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên: từ 22,0 (hai mươi hai) điểm trở lên và điểm trung bình chung các môn xét tuyển từ 7,0 trở lên.

(5) Điều kiện về Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (đối với nhóm ưu tiên xét tuyển có sử dụng CCNN): Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:

+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.5 (hoặc các chứng chỉ khác có mức điểm quy đổi tương đương tại phụ mục đính kèm).

+ Các ngành còn lại: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác có mức điểm quy đổi tương đương tại phụ mục đính kèm).

(6) Thứ tự Ưu tiên xét tuyển như sau:

1. Ưu tiên HSG các Trường THPT nhóm 1 có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định;

2. Ưu tiên HSG các Trường THPT nhóm 2 có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định.

3. Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 1.

4. Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 2.

(Các Trường THPT nhóm 1 nhà trường sẽ thông báo sau).

► Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển kết quả học tập THPT có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định:

- Điều kiện đăng ký: thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện:

(1) Thí sinh thỏa mãn các điều kiện của Phương thức 4;

(2) Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:

+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.5 (hoặc các chứng chỉ khác có mức điểm quy đổi tương đương tại phụ mục đính kèm).

+ Các ngành còn lại: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác có mức điểm quy đổi tương đương tại phụ mục đính kèm).

► Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học tập THPT:

- Điều kiện đăng ký hồ sơ: Tổng Điểm trung bình môn học các môn trong tổ hợp xét tuyển (Điểm Đăng ký xét tuyển - không bao gồm điểm ưu tiên) phải đạt từ 18,0 (mười tám) điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ sinh học (đại trà và chất lượng cao), Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học; các ngành còn lại từ 22,0 (hai mươi hai) điểm trở lên.

- Điểm đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT) được xác định như sau:

ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3

Trong đó,

+ ĐTBMi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.

Đại học Mở TP HCM (MBS) (ảnh 1)

- Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chử số thập phân, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng. Điểm xét tuyển được xác định theo công thức:

+ Trường hợp tổ hợp xét tuyển các ngành không có môn có hệ số:

ĐXT = Điểm TBM1 + Điểm TBM2 + Điểm TBM3 + Điểm ưu tiên (Khu vực, đối tượng)

+ Trường hợp tổ hợp xét tuyển các ngành có môn hệ số 2:

ĐXT = [(Điểm TBM nhân hệ số x 2) + Tổng điểm 2 môn ĐTB còn lại] x3/4 + Điểm ưu tiên (Khu vực, đối tượng)

Trong đó:

- Tổ hợp xét tuyển có môn chính nhân hệ số được quy định tại phụ lục đính kèm.

- Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ (Đối với môn tiếng Anh, tiếng Nhật và tiếng Trung Quốc) để quy đổi điểm đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ xem bảng quy đổi điểm ngoại ngữ tại phụ lục đính kèm.

3.3 Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực.

Trường sử dụng kết quả để xét tuyển của các kỳ thi sau:

- Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

- Kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính năm 2024 của Trường ĐH Sài Gòn và Trường ĐH Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh. Trường sẽ xác định ngưỡng đàm bảo chất lượng đầu vào đại học và công bố trên trang thông tin điện tử của Trường.

4. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

5. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Mức học phí dự kiến của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2024: Đang cập nhật

8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Ngành/Chương trình

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

A.

Chương trình chuẩn

01

Ngôn ngữ Anh (1)

7220201

Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)

02

Ngôn ngữ Trung Quốc (1)

7220204

Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2);
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)

03

Ngôn ngữ Nhật (1)

7220209

04

Ngôn ngữ Hàn Quốc (1)

7220210

05

Kinh tế

7310101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Văn, Anh (D01);

06

Xã hội học

7310301

Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)

07

Đông Nam Á học

7310620

08

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

09

Marketing

7340115

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

11

Tài chính Ngân hàng

7340201

12

Bảo hiểm

7340204

13

Công nghệ Tài chính

7340205

14

Kế toán

7340301

15

Kiểm toán

7340302

16

Quản lý công

7340403

17

Quản trị nhân lực

7340404

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)

18

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

19

Luật

7380101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)

20

Luật kinh tế

7380107

21

Công nghệ sinh học

7420201

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Sinh (A02)
Toán, Hóa, Sinh (B00);

22

Khoa học dữ liệu (2)

7460108

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

23

Khoa học máy tính (2)

7480101

24

Công nghệ thông tin (2)

7480201

25

Trí tuệ nhân tạo (2)

7480107

26

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2)

7510102

27

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

28

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00)

29

Quản lý xây dựng (2)

7580302

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

30

Công tác xã hội

7760101

Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)

31

Du lịch

7810101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)

32

Tâm lý học

7310401

Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)

B.

Chương trình chất lượng cao

01

Ngôn ngữ Anh

7220201C

Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)

02

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204C

Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)

03

Ngôn ngữ Nhật

7220209C

04

Kinh tế

7310101C

Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, KHXH, Anh (D96)

05

Quản trị kinh doanh

7340101C

06

Tài chính ngân hàng

7340201C

07

Kế toán

7340301C

08

Kiểm toán

7340302C

09

Luật kinh tế

7380107C

Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14)

10

Công nghệ sinh học

7420201C

Toán, Sinh, Anh (D08);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Hoá, Anh (D07)

11

Khoa học máy tính (2)

7480101C

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01)

12

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2)

7510102C

9. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh:

+ http://ou.edu.vn/

+ http://www.oude.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

SĐT: 028 3836 4748

Email: ou@ou.edu.vn

Website:

+ http://ou.edu.vn/

+ http://www.oude.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocMo

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D78 24.2
2 7220201C Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao A01; D01; D14; D78 20
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 24
4 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 24
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 20
6 7220209C Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 20
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 22.25
8 7310101 Kinh tế A00; A01; D07; D01 20
9 7310101C Kinh tế Chất lượng cao D07; A01; D01; D96 18
10 7310301 Xã hội học A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 18
11 7310401 Tâm lý học A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 23.8
12 7310620 Đông Nam Á học A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 18
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 20.75
14 7340101C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao D07; A01; D01; D96 20
15 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 24.5
16 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 23.75
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.2
18 7340201C Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao D07; A01; D01; D96 18
19 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 16
20 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 20
21 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 21
22 7340301C Kế toán Chất lượng cao D07; A01; D01; D96 18
23 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 20
24 7340302C Kiểm toán Chất lượng cao D07; A01; D01; D96 18
25 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 18
26 7340404 Quản trị nhân lực A00; C03; D01; A01 24
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 20
28 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 24.75
29 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 24.75
30 7380107C Luật kinh tế Chất lượng cao D07; A01; D01; D14 20.5
31 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; A02; B00 16
32 7420201C Công nghệ sinh học Chất lượng cao D08; A01; B00; D07 16
33 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 20
34 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 20
35 7480101C Khoa học máy tính Chất lượng cao A00; D01; D07; A01 20
36 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 20
37 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 21
38 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 16
39 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao A00; D01; D07; A01 16
40 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 23.5
41 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; A01; B00 18
42 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 16
43 7760101 Công tác xã hội A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 21.6
44 7810101 Du lịch A00; C03; D01; A01 23.4

2. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh và Đánh giá đầu vào đại học V-SAT năm 2024

Stt
Mã ngành
Tên ngành ĐGNL ĐHQG V-SAT
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 770 280
2 7220201C Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) 700 255
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 770 x
4 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 700 x
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật 700 x
6 7220209C Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 700 x
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 730 x
8 7310101 Kinh tế 740 280
9 7310101C Kinh tế (CT chất lượng cao) 700 255
10 7340403 Quản lý công 700 255
11 7340101 Quản trị kinh doanh 745 270
12 7340101C Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) 700 255
13 7340115 Marketing 825 300
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 835 320
15 7340404 Quản trị nhân lực 770 280
16 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 830 310
17 7810101 Du lịch 720 260
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng 780 280
19 7340201C Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) 700 255
20 7340204 Bảo hiểm 700 255
21 7340205 Công nghệ Tài chính 800 300
22 7340301 Kế toán 730 270
23 7340301C Kế toán (CT chất lượng cao) 700 255
24 7340302 Kiểm toán 770 280
25 7340302C Kiểm toán (CT chất lượng cao) 710 255
26 7380101 Luật 710 260
27 7380107 Luật kinh tế 760 280
28 7380107C Luật kinh tế (CT chất lượng cao) 700 255
29 7460108 Khoa học dữ liệu 760 280
30 7480101 Khoa học máy tính 730 260
31 7480101C Khoa học máy tính CLC 740 270
32 7480107 Trí tuệ nhân tạo 730 270
33 7480201 Công nghệ thông tin 750 280
34 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 700 255
35 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 700 255
36 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC 700 255
37 7580302 Quản lý xây dựng 700 255
38 7420201 Công nghệ sinh học 700 255
39 7420201C Công nghệ sinh học CLC 700 255
40 7540101 Công nghệ thực phẩm 700 255
41 7310301 Xã hội học 700 255
42 7310401 Tâm lý học 750 280
43 7310620 Đông Nam á học 700 255
44 7760101 Công tác xã hội 700 255

3. Điểm chuẩn phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ: lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12)

Mã ngành Tên ngành HSG NHÓM 1 HSG NHÓM 2 Ưu tiên CCNN Học bạ Ghi chú
(không có CCNN) (không có CCNN)
7220201 Ngôn ngữ Anh - 28 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00
7220201C Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) - - - 24 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.00
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - 27.5 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.50
7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) - 25.6 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60
7220209 Ngôn ngữ Nhật - - - 22.75 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.75
7220209C Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) - - - 20 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc - 25.6 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60
7310101 Kinh tế - 26.5 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.50
7310101C Kinh tế (CT chất lượng cao) - - - 24.5 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7340403 Quản lý công - - - 23.5 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.50
7340101 Quản trị kinh doanh - 26.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25
7340101C Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) - - - 21.1 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.10
7340115 Marketing 27 X X X Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 27.00
7340120 Kinh doanh quốc tế 26.6 X X X Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.60
7340404 Quản trị nhân lực - 28 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.5 X X X Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.50
7810101 Du lịch - 26.6 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.60
7340201 Tài chính - Ngân hàng - 27.4 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.40
7340201C Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) - - - 23.6 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.60
7340204 Bảo hiểm - - - 20 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7340205 Công nghệ Tài chính - 25.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.25
7340301 Kế toán - 26.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25
7340301C Kế toán (CT chất lượng cao) - - - 20 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7340302 Kiểm toán - 27 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.00
7340302C Kiểm toán (CT chất lượng cao) - - - 20 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7380101 Luật - 26.75 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.75
7380107 Luật kinh tế - 27.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.25
7380107C Luật kinh tế (CT chất lượng cao) - - 23.5 X Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 23.5
7460108 Khoa học dữ liệu - - - 24.5 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7480101 Khoa học máy tính - - - 24.3 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.30
7480101C Khoa học máy tính CLC - - - 21.5 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.50
7480107 Trí tuệ nhân tạo - - - 24.5 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7480201 Công nghệ thông tin - 25.75 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.75
7340405 Hệ thống thông tin quản lý - - - 20 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - - - 20 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7510102C CNKT công trình xây dựng CLC - - - 20 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7580302 Quản lý xây dựng - - - 20.75 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 20.75
7420201 Công nghệ sinh học - - - 23.9 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.90
7420201C Công nghệ sinh học CLC - - - 22.6 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.60
7540101 Công nghệ thực phẩm - 25.5 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.50
7310301 Xã hội học - - 25 X Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 25.00
7310401 Tâm lý học - 26.9 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.90
7310620 Đông Nam á học - - - 21 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.00
7760101 Công tác xã hội - - - 24.6 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.60

B. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D78 25
2 7220201C Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao A01; D01; D14; D78 23.6
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 25
4 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 24.1
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 23.3
6 7220209C Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 21.9
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 24.2
8 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 24
9 7310101C Kinh tế Chất lượng cao D07; A01; D01; D96 23
10 7310301 Xã hội học A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 24.1
11 7310401 Tâm lý học A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 24.5
12 7310620 Đông Nam Á học A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 22.6
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24
14 7340101C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao D07; A01; D01; D96 22.6
15 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 25.25
16 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 24.9
17 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.9
18 7340201C Tài chính ngân hàng Chất lượng cao D07; A01; D01; D96 22
19 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.8
20 7340301C Kế toán Chất lượng cao D07; A01; D01; D96 21.25
21 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 24.1
22 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 19.5
23 7340404 Quản trị nhân lực A00; C03; D01; A01 24.3
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 23.7
25 7380101 Luật (*) A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 23.4
26 7380107 Luật kinh tế (*) A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 23.9
27 7380107C Luật kinh tế Chất lượng cao D07; A01; D01; D14 23.1
28 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; A02; B00 19.3
29 7420201C Công nghệ sinh học Chất lượng cao D08; A01; B00; D07 16.5
30 7460108 Khoa học dữ liệu A00; D01; D07; A01 23.9
31 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 24
32 7480101C Khoa học máy tính Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 22.7
33 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.5
34 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 16.5
35 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 16.5
36 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24.6
37 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; A01; B00 20.9
38 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 17.5
39 7760101 Công tác xã hội A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 21.5
40 7810101 Du lịch A00; C03; D01; A01 23.4
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201C Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) A01; D01; C00; D78 26.25 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 26.25
2 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D81 26.4 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 26.4
3 7220209C Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01; D81 24.75 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 24.75
4 7310101C Kinh tế (Chất lượng cao) D07; A01; D01; D96 24.5 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.5
5 7310301 Xã hội học A01; D01; C00; D78 25.3 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.3
6 7310620 Đông Nam á học A01; D01; C00; D78 23.5 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.5
7 7340101C Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) D07; A01; D01; D96 24.25 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25
8 7340201C Tài chính-Ngân hàng (Chất lượng cao) D07; A01; D01; D96 25.1 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.1
9 7340301C Kế toán (Chất lượng cao) D07; A01; D01; D96 24.25 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25
10 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 23.75 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.75
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.7 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 27.7
12 7380107C Luật kinh tế (CT chất lượng cao) D07; A01; D14; D01 25.75 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.75
13 7420201 Công nghệ sinh học A02; D07; A01; B00 23.4 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.4
14 7420201C Công nghệ sinh học CLC A02; D07; A01; B00 18 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 18
15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 28 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 28
16 7480101C Khoa học máy tính CLC A00; A01; D01; D07 25.3 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 25.3
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 20 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
18 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC A00; A01; D01; D07 20 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00; A01 25.7 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.7
20 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 20 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
21 7760101 Công tác xã hội A01; D01; C00; D78 23.25 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.25

C. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2019 - 2022

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh

22,85

Nhận học sinh giỏi

24,75

26,8

24,90

Ngôn ngữ Trung Quốc

21,95

Nhận học sinh giỏi

24,25

26,1

24,10

Ngôn ngữ Nhật

21,10

25,5

23,75

25,9

23,20

Đông Nam Á học

18,20

22,5

-

23,1

20,0

Kinh tế

20,65

26

24,1

25,8

23,40

Xã hội học

15,50

20

19,5

23,1

22,0

Quản trị kinh doanh

21,85

Nhận học sinh giỏi

24,70

26,4

23,30

Marketing

21,85

Nhận học sinh giỏi

25,35

26,95

25,25

Kinh doanh quốc tế

22,75

Nhận học sinh giỏi

25,05

26,45

24,70

Tài chính - Ngân hàng

20,60

26,3

24

25,85

23,60

Kế toán

20,80

26,3

24

25,7

23,30

Kiểm toán

22

25,5

23,8

25,2

24,25

Quản trị nhân lực

21,65

27,5

25,05

26,25

25,0

Hệ thống thông tin quản lý

18,90

21,5

23,20

25,9

23,50

Luật

19,65

21,15 (C00)

Nhận học sinh giỏi

22,80

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.30 điểm)

25,2

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm

23,20

Luật kinh tế

20,55

22,05 (C00)

Nhận học sinh giỏi

23,55

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm)

25,7

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm

23,60

Công nghệ sinh học

15

20

16

16

16,0

Khoa học máy tính

19,20

23,5

23

25,55

24,50

Công nghệ thông tin

20,85

25,5

24,50

26,1

25,40

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15,50

20

16

17

16,0

Quản lý xây dựng

15,50

20

16

19

16,0

Công tác xã hội

15,,50

20

16

18,8

20,0

Đông Nam Á học

21,75

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

24,35

26,8

25,20

Du lịch

22

24,5

23,80

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26,7

24,30

Công nghệ thực phẩm

19

20,25

Quản lý công

16,0

II. Chương trình chất lượng cao

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh CLC

21,20

22,5

23,25

25,9

22,40

Quản trị kinh doanh CLC

18,30

21,5

21,65

26,4

20,0

Tài chính - Ngân hàng CLC

15,50

20

18,5

25,25

20,60

Kế toán CLC

15,80

20

16,5

24,15

21,50

Luật kinh tế CLC

16

Nhận học sinh giỏi

19,2

25,1

21,50

Công nghệ sinh học CLC

15

20

16

16

16,0

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC

15,30

20

16

16

16,0

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

25,75

22,50

Ngôn ngữ Nhật CLC

24,9

23,0

Khoa học máy tính CLC

24

24,30

Kinh tế CLC

19,0

Học phí

A. Mức học phí dự kiến của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2024:

Đang cập nhật

B. Dự kiến mức học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm học 2023

Theo Quy định, mỗi năm học phí sẽ tăng (nếu có) không quá 10%. Vì vậy mức học phí năm 2023 của trường Đại học Mở TP. HCM sẽ tăng từ 2,000,000 VNĐ – 4,100,000 VNĐ/sinh viên/năm học. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể để hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình.

C. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2022

Chương trình đại trà

Ngành/Nhóm ngành

Mức học phí bình quân

Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm

24,000,000 VNĐ/năm học

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Quản lý xây dựng

25,000,000 VNĐ/năm học

Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin quản lý; Công nghệ thông tin

25,000,000 VNĐ/năm học

Kế toán; Kiểm toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị nhân lực; Luật; Luật kinh tế; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Du lịch

23,000,000 VNĐ/năm học

Kinh tế – Quản lý công – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á học

20,000,000 VNĐ/năm học

Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc

23,000,000 VNĐ/năm học

Mức học phí bình quân CT Đại trà/năm học

23,000,000 VNĐ/năm học

Chương trình chất lượng cao

Ngành/Nhóm ngành

Mức học phí bình quân

Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Luật kinh tế; Kế toán; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Nhật; Ngôn ngữ Trung Quốc; Kinh tế

39,000,000 VNĐ/năm học

Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

40,500,000 VNĐ/năm học

Công nghệ sinh học

40,500,000 VNĐ/năm học

D. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2021

Trường Đại học Mở TPHCM thu mức học phí đối với năm 2021 cụ thể:

  • Học phí đối với 2 chương trình đào tạo:

- Đại trà: từ 18.500.000 – 23.000.000 đồng/năm học

- Chất lượng cao: từ 36.000.000 – 37.500.000 đồng/năm học

- Học phí theo các ngành học đào tạo đại trà:

+ Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, nhóm ngành Xây dựng, nhóm ngành CNTT: 23.000.000 VND

+ Ngành kế toán, Tài chính – ngân hàng, QTKD, Marketing, Kinh doanh Quốc tế,…: 20.500.000 VND

+ Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á: 18.500.000 VND

+ Nhóm ngành Ngoại ngữ: Tiếng Nhật, tiếng Trung Quốc, tiếng Anh, tiếng Hàn Quốc : 20.500.000 VND

- Học phí theo các ngành học đào tạo chất lượng cao:

+ Ngành Công nghệ sinh học, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 37.500.000 VND

+ Các ngành còn lại: 36.000.000 VND

Chương trình đào tạo

STT

Ngành/Chương trình

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

A.

Chương trình chuẩn

01

Ngôn ngữ Anh (1)

7220201

Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)

02

Ngôn ngữ Trung Quốc (1)

7220204

Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2);
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)

03

Ngôn ngữ Nhật (1)

7220209

04

Ngôn ngữ Hàn Quốc (1)

7220210

05

Kinh tế

7310101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Văn, Anh (D01);

06

Xã hội học

7310301

Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)

07

Đông Nam Á học

7310620

08

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

09

Marketing

7340115

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

11

Tài chính Ngân hàng

7340201

12

Bảo hiểm

7340204

13

Công nghệ Tài chính

7340205

14

Kế toán

7340301

15

Kiểm toán

7340302

16

Quản lý công

7340403

17

Quản trị nhân lực

7340404

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)

18

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

19

Luật

7380101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)

20

Luật kinh tế

7380107

21

Công nghệ sinh học

7420201

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Sinh (A02)
Toán, Hóa, Sinh (B00);

22

Khoa học dữ liệu (2)

7460108

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

23

Khoa học máy tính (2)

7480101

24

Công nghệ thông tin (2)

7480201

25

Trí tuệ nhân tạo (2)

7480107

26

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2)

7510102

27

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

28

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00)

29

Quản lý xây dựng (2)

7580302

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

30

Công tác xã hội

7760101

Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)

31

Du lịch

7810101

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)

32

Tâm lý học

7310401

Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)

B.

Chương trình chất lượng cao

01

Ngôn ngữ Anh

7220201C

Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)

02

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204C

Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)

03

Ngôn ngữ Nhật

7220209C

04

Kinh tế

7310101C

Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, KHXH, Anh (D96)

05

Quản trị kinh doanh

7340101C

06

Tài chính ngân hàng

7340201C

07

Kế toán

7340301C

08

Kiểm toán

7340302C

09

Luật kinh tế

7380107C

Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14)

10

Công nghệ sinh học

7420201C

Toán, Sinh, Anh (D08);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Hoá, Anh (D07)

11

Khoa học máy tính (2)

7480101C

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01)

12

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2)

7510102C

Một số hình ảnh

Tổng đài tư vấn địa chỉ số điện thoại Đại học Mở TP.HCM

HSV Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh, Author at Hội Sinh Viên Việt Nam TP. HCM

Review Trường Đại học Mở TPHCM (OU) có tốt không?

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 824 20/09/2024