Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tân Tạo năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Tân Tạo chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 181 lượt xem

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tân Tạo năm 2023 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) A02; B00; B03; B08 22.5
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; B08 19
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A02; B00; B03; B08 19
4 7340101 Quàn trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 15
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 15
9 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 15
10 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) A02; B00; B03; B08 23
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; B08 19
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A02; B00; B03; B08 19
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 18
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 18
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 18
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 18
9 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18
10 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08 18

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) 800
2 7720301 Điều dưỡng 700
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học 700
4 7340101 Quản trị kinh doanh 650
5 7340120 Kinh doanh quốc tế 650
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng 650
7 7340301 Kế toán 650
8 7220201 Ngôn ngữ Anh 650
9 7480101 Khoa học máy tính 650
10 7420201 Công nghệ sinh học 650

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tân Tạo năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Y khoa

21 22 22 22 22

Điều dưỡng

18 19 19 19 19

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18 19 19 19 19

Công nghệ sinh học

15 15 15 18

Quản trị kinh doanh

15 15 15 18

Kinh doanh quốc tế

15 15 15 18

Khoa học máy tính

15 15 15 18

Ngôn ngữ Anh

15 15 15 18

Tài chính - Ngân hàng

15 18

Kế toán

15 18