Phương án tuyển sinh trường Đại học Bình Dương năm 2024

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Bình Dương năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

1 616 21/08/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bình Dương

Video giới thiệu trường Đại học Bình Dương

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: Binh Duong University (BDU)
  • Mã trường: DBD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ:
  • Cơ sở chính:
  • Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • SĐT: 0274 3822 058 – 3 820 833
  • Cơ sở Dĩ An:
  • Địa chỉ: 167 Lý Thường Kiệt, KP Thắng Lợi 2, P. Dĩ An, TX. Dĩ An, Bình Dương
  • Điện thoại: 0274 3 904 233 - 0988 885 580
  • Cơ sở Bến Cát:
  • Địa chỉ: KP 2, P. Mỹ Phước, TX. Bến Cát, Bình Dương
  • Điện thoại: 0274 3 595 958
  • Email: tuyensinh@bdu.edu.vn
  • Website: http://www.bdu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocbinhduong/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2023 trở về trước;
  • Thí sinh đang học lớp 12 các trường THPT/TTGDTX hoặc tương đương.
  • (*) Thí sinh được công nhận trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh dự kiến:

  • Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học bạ).
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).
  • Phương thức 6: Thi tuyển đầu vào do Trường Đại học Bình Dương tổ chức.

7. Học phí

  • Mức học phí Trường Đại học Bình Dương năm 2024: Đang cập nhật

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Thí sinh xem chi tiết tại website https://tuyensinh.bdu.edu.vn/ho-so/ho-so-xet-tuyen-dai-hoc-chinh-quy-2023.html
  • Cách thức nộp hồ sơ: Từ ngày 05/01/2024, thí sinh nộp hồ sơ

    trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua địa chỉ sau:

    8.1 PHÒNG TUYỂN SINH

    Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, T. Bình Dương

    Điện thoại: 0789 269 219 - 0274 6 511 756 - 0274 6 543 616

    8.2 PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG – TẠI CÀ MAU

    Địa chỉ: Số 3, đường Lê Thị Riêng, P. 5, TP. Cà Mau, T. Cà Mau

    Điện thoại: 0971 936 919 – 0290 6 539 468 – 0290 6 273 968

9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

  • Chỉ tiêu dự kiến: 1661 chỉ tiêu đại học chính quy chương trình đại trà.

Năm 2024, Trường dành 70% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học tập THPT; 25% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT; 5% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi năng lực.

STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu dự kiến Khối lượng kiến thức tối thiểu cần tích luỹ Số học kỳ/năm Khối lượng kiến thức/học kỳ (dự kiến) Văn bằng tốt nghiệp Tổ hợp xét tuyển Địa điểm đào tạo
1 Kế toán 7340301 158 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 130 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
3 Luật kinh tế 7380107 130 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
4 Quản trị kinh doanh 7340101 262 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
5 Công nghệ thực phẩm 7540101 60 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A00, A09, B00, D07 CSC
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 60 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A00, A09, C00, D01 CSC; PH
7 Công nghệ thông tin 7480201 156 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A00, A09, D01, K01 CSC; PH
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 60 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kỹ sư A00, A02, A09, D01 CSC
9 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 60 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kỹ sư A00, A09, V00, V01 CSC; PH
10 Kiến trúc 7580101 50 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kiến trúc sư A00, A09, V00, V01 CSC
11 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 120 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kỹ sư A00, A01, A02, A09 CSC
12 Dược học 7720201 150 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng dược sĩ A00, B00, C08, D07 CSC
13 Hàn Quốc học 7310614 55 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D15 CSC
14 Nhật Bản học 7310613 90 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D15 CSC
15 Ngôn ngữ Anh 7220201 120 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, D01, D10, D66 CSC; PH
16 Xã hội học 7310301 120 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC
17 Hóa dược 7720203 120 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A00, B00, C08, D07 CSC
Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V00, V01 dự thi môn Vẽ mỹ thuật tại Trường Đại học Bình Dương (môn năng khiếu hệ số 2).

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Bình Dương: https://www.bdu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Tỉnh Bình Dương (cơ sở chính): PHÒNG TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG, Số 504 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, Tp. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương; Điện thoại: 0789 269 219 - 0274 6 511 756 - 0274 6 543 616

Tỉnh Cà Mau (Phân hiệu): PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG – CÀ MAU; Địa chỉ: Số 3, Đường Lê Thị Riêng, Phường 5, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau; Điện thoại: 0971 936 919 – 0290 6 539 468 – 0290 6 273 968

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Bình Dương năm 2024

Đại học Bình Dương (DBD) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Bình Dương năm 2023

Trường ĐH Bình Dương vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023, với các ngành đều ở mức 15 điểm.

Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Bình Dương năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Bình Dương năm 2022

Ngành học Năm 2022
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Kế toán 15 15
Tài chính – Ngân hàng
15 15
Luật Kinh tế 15 15
Quản trị kinh doanh
15 15
Công nghệ sinh học
15 15
Công nghệ thực phẩm
15 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
15 15
Công nghệ thông tin
15 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
15 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
15 15
Kiến trúc 15 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô
15 15
Dược học 21 21
Hàn Quốc học 15 15
Nhật Bản học 15 15
Ngôn ngữ Anh 15 15
Việt Nam học 15 15

D. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2021

Ngành học

Mã ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

Quản trị nhà trường 7149002 A01, A09, C00, D01 15
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D10, D66 15
Văn học 7229030 A01, A09, C00, D01 15
Nhật Bản học 7310613 A01, A09, C00, D01 15
Hàn Quốc học 7310614 A01, A09, C00, D01 15
Việt Nam học 7310630 A01, A09, C00, D01 15
Quản trị kinh doanh 7340101 A01, A09, C00, D01 15
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A01, A09, C00, D01 15
Kế toán 7340301 A01, A09, C00, D01 15
Luật Kinh tế 7380107 A01, A09, C00, D01 15
Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, B00, D01 15
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, K01 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, V00, V01 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, A02, A09 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, A02, D01 15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, B00, D01 15
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00, D01 15
Kiến trúc 7580101 A00, A09, V00, V01 15
Dược học 7720201 A00, B00, C08, D07 21

E. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2020

Ngành học

Mã ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

Giáo dục thể chất 7140206 17
Quản trị kinh doanh 7340101 A01, A09,C00,D01 13,5
Kế toán 7340301 A01, A09,C00,D01 13,5
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A01, A09,C00,D01 13,5
Luật Kinh tế 7380107 A01, A09,C00,D01 14
Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, B00, D01 13,5
Công nghệ thông tin 7480201 A00,A01,D01,K01 13,5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, A02, D01 14
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, V00, V01 14
Kiến trúc 7580101 A00, A09, V00, V01 16
Dược học 7720201 A00, B00, C08, D07 14
Văn học 7229030 A01, A09, C00, D01 14
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D10, D66 13,5
Du lịch (Việt Nam học) 7310630 A01, A09, C00, D01 13,5



Học phí

  • Mức học phí Trường Đại học Bình Dương năm 2024: Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu dự kiến Khối lượng kiến thức tối thiểu cần tích luỹ Số học kỳ/năm Khối lượng kiến thức/học kỳ (dự kiến) Văn bằng tốt nghiệp Tổ hợp xét tuyển Địa điểm đào tạo
1 Kế toán 7340301 158 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 130 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
3 Luật kinh tế 7380107 130 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
4 Quản trị kinh doanh 7340101 262 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
5 Công nghệ thực phẩm 7540101 60 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A00, A09, B00, D07 CSC
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 60 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A00, A09, C00, D01 CSC; PH
7 Công nghệ thông tin 7480201 156 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A00, A09, D01, K01 CSC; PH
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 60 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kỹ sư A00, A02, A09, D01 CSC
9 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 60 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kỹ sư A00, A09, V00, V01 CSC; PH
10 Kiến trúc 7580101 50 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kiến trúc sư A00, A09, V00, V01 CSC
11 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 120 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kỹ sư A00, A01, A02, A09 CSC
12 Dược học 7720201 150 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng dược sĩ A00, B00, C08, D07 CSC
13 Hàn Quốc học 7310614 55 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D15 CSC
14 Nhật Bản học 7310613 90 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D15 CSC
15 Ngôn ngữ Anh 7220201 120 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, D01, D10, D66 CSC; PH
16 Xã hội học 7310301 120 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC
17 Hóa dược 7720203 120 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A00, B00, C08, D07 CSC

Một số hình ảnh

Trường Đại học Bình Dương (BDU)

Trường Đại học Bình Dương (BDU

Trường Đại học Bình Dương (BDU

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 616 21/08/2024


Xem thêm các chương trình khác: