Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Bình Dương năm 2022
Ngành học | Năm 2022 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Kế toán | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng
|
15 | 15 |
Luật Kinh tế | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh
|
15 | 15 |
Công nghệ sinh học
|
15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm
|
15 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
15 | 15 |
Công nghệ thông tin
|
15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
15 | 15 |
Kiến trúc | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
15 | 15 |
Dược học | 21 | 21 |
Hàn Quốc học | 15 | 15 |
Nhật Bản học | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 |
Việt Nam học | 15 | 15 |
B. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2021
Ngành học |
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Quản trị nhà trường | 7149002 | A01, A09, C00, D01 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D10, D66 | 15 |
Văn học | 7229030 | A01, A09, C00, D01 | 15 |
Nhật Bản học | 7310613 | A01, A09, C00, D01 | 15 |
Hàn Quốc học | 7310614 | A01, A09, C00, D01 | 15 |
Việt Nam học | 7310630 | A01, A09, C00, D01 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, A09, C00, D01 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A01, A09, C00, D01 | 15 |
Kế toán | 7340301 | A01, A09, C00, D01 | 15 |
Luật Kinh tế | 7380107 | A01, A09, C00, D01 | 15 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, K01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, V00, V01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, A02, A09 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, A02, D01 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Kiến trúc | 7580101 | A00, A09, V00, V01 | 15 |
Dược học | 7720201 | A00, B00, C08, D07 | 21 |
C. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2020
Ngành học |
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Giáo dục thể chất | 7140206 | 17 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, A09,C00,D01 | 13,5 |
Kế toán | 7340301 | A01, A09,C00,D01 | 13,5 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A01, A09,C00,D01 | 13,5 |
Luật Kinh tế | 7380107 | A01, A09,C00,D01 | 14 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, B00, D01 | 13,5 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00,A01,D01,K01 | 13,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, A02, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, V00, V01 | 14 |
Kiến trúc | 7580101 | A00, A09, V00, V01 | 16 |
Dược học | 7720201 | A00, B00, C08, D07 | 14 |
Văn học | 7229030 | A01, A09, C00, D01 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D10, D66 | 13,5 |
Du lịch (Việt Nam học) | 7310630 | A01, A09, C00, D01 | 13,5 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Văn Lang (DVL)
- Đại học Tôn Đức Thắng (DTT)
- Đại học Kinh tế TP. HCM (KSA)
- Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS)
- Đại học Mở TP HCM (MBS)
- Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG)
- Đại học Sư phạm TP HCM (SPS)
- Đại học Công nghệ TP HCM (DKC)
- Đại học Y Dược TP HCM (YDS)
- Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB)
- Đại học Hoa Sen (HSU)
- Đại học Việt Đức (VGU)
- Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) (QSK)
- Học viện Cán bộ TP HCM (HVC)
- Học viện Hàng không Việt Nam (HHK)
- Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ)
- Đại học Ngân hàng TP HCM (NHS)
- Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM (DCT)
- Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH)
- Đại học Văn Hiến (DVH)
- Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS)
- Đại học Tài chính - Marketing (DMS)
- Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM (UEF)
- Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)
- Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV)
- Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU)
- Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX)
- Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM (QSC)
- Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP HCM (DSD)
- Đại học Mỹ thuật TP HCM (MTS)
- Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TYS)
- Đại học Gia Định (GDU)
- Nhạc viện TP HCM (NVS)
- Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT)
- Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST)
- Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT)
- Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP.HCM (SPK)
- Đại học Sài Gòn (SGD)
- Đại học Cảnh sát nhân dân (CSS)
- Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM (KMA)
- Đại học Luật TP HCM (LPS)
- Đại học Quản lý và công nghệ TP HCM (UMT)
- Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU)
- Đại học Khoa học sức khoẻ - Đại học Quốc gia TP HCM (QSY)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM)
- Đại học Văn hóa TP HCM (VHS)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP HCM
- Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM (SPK)
- Đại học An ninh nhân dân (ANS)
- Đại học Thể dục thể thao TP HCM (TDS)
- Đại học Công thương TP HCM (DCT)
- Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNU-HCM)
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)