Mẫu biên bản bàn giao đất chuẩn nhất năm 2024
Biên bản bàn giao đất là văn bản xác nhận việc việc chuyển đổi sở hữu tài sản đất của đôi bên sau khi thỏa thuận. Để lập một biên bản bàn giao đất đúng luật, đầy đủ thông tin, mời bạn tham khảo ngay mẫu Biên bản bàn giao đất thực địa dưới đây của Vietjack.me nhé!.
Mẫu biên bản bàn giao đất chuẩn nhất năm 2024
1. Biên bản bàn giao đất là gì?
Biên bản bàn giao đất là mẫu biên bản được dùng để ghi chép lại quá trình bàn giao đất trên thực địa. Được các bên lập ra, trong đó có 1 bên nhận và một bên giao đất.
Biên bản bàn giao đất là một trong những tài liệu quan trọng trong hồ sơ giao đất. Căn cứ theo Điều 8 Thông tư 30/2014/TT-BTNMT, hồ sơ giao đất trên thực địa gồm có:
-
Biên bản bàn giao đất theo Mẫu 06 ban hành kèm theo Thông tư 30/2014/TT-BTNMT
-
Biên bản bàn giao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).
2. Mẫu biên bản bàn giao đất
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN BÀN GIAO ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 122/2007/TT-BTC
ngày 18/10/2007 của Bộ Tài chính)
Thực hiện Quyết định (công văn) số ___ ngày____ của____ về việc____
Hôm nay, ngày __ tháng __ năm___, chúng tôi gồm:
A/ Đại diện Bên giao đất:
Họ và tên: _________________________________________________________
Chức vụ:____________________________________________________________
B/ Đại diện bên nhận đất:
Họ và tên: _________________________________________________________
Chức vụ:____________________________________________________________
C/ Đại diện người chứng kiến bàn giao đất:
Họ và tên: _________________________________________________________
Chức vụ:____________________________________________________________
Thực hiện bàn giao và tiếp nhận tài sản bao gồm:
Phần A: Bàn giao tài sản là nhà, đất tại __________ (theo địa chỉ của Quyết định bàn giao)
I/ Về nhà, các kiến trúc và tài sản gắn liền với bất động sản
1.Tổng số ngôi nhà, vật kiến trúc và tài sản khác:
1. 1. Tổng số ngôi nhà: __________ cái
- Diện tích xây dựng: ____________ m2 Diện tích sàn: ______________ m2
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ________________________________________ VNĐ
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: _______________________________________ VNĐ
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:__________________ VNĐ
1.2. Tổng số các vật kiến trúc và tài sản khác:
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: _______________________________________ VNĐ
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: __________________________________ VNĐ
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: _________________ VNĐ
2. Chi tiết nhà, các vật kiến trúc và tài sản khác gắn liền với BĐS:
2.1. Nhà số 1 (A___):
- Diện tích xây dựng: _______ m2 Diện tích sàn sử dụng: ________ m2
- Cấp hạng nhà: _____________ Số tầng: ________________________
- Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,… nhận bàn giao): ___ VNĐ
- Năm xây dựng: ___________ Năm cải tạo, sửa chữa lớn: _________________
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ___________________________________ VNĐ
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ________________________________ VNĐ
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:_____________ VNĐ
2.2. Nhà số 2 (__):
- Diện tích xây dựng: ___________ m2 Diện tích sàn: ____________________ m2
- Cấp hạng nhà: _____________ Số tầng: _________________
- Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,… nhận bàn giao…): ________________________________________________VNĐ
- Năm xây dựng: _________________ Năm cải tạo, sửa chữa lớn: ___________
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: _________ VNĐ
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ________ VNĐ
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: __________ VNĐ
2.3. Vật kiến trúc (Bể nước, tường rào, sân…)
- Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,… nhận bàn giao): ________________________________________________________VNĐ
- Năm xây dựng: ________________ Năm cải tạo, sửa chữa lớn: ___________
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ___________________________________ VNĐ
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ______________________________ VNĐ
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: _________ VNĐ
2.4. Các tài sản gắn liền với nhà, đất: (quạt trần, đèn điện, điều hoà__)
- Số lượng: ______ Cái
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: _________________________________ VNĐ
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: _____________________________ VNĐ
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ________ VNĐ
II. Về đất
1. Nguồn gốc đất:
a_ Cơ quan giao đất: ______________________ Quyết định số: _____________
b_ Bản đồ giao đất số: ________________ Cơ quan lập bản đồ: _______________
c_ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ________ ngày tháng năm
d_ Diện tích đất được giao: _______________________ m2
e_ Giá trị quyền sử dụng đất: _______________________________________ VNĐ
2. Hiện trạng đất khi bàn giao:
a_ Tổng diện tích khuôn viên: __________________ m2
b_ Tổng diện tích đất chuyển giao theo quyết định của cấp có thẩm quyền ________________________________ m2
c_ Các đặc điểm riêng về khuôn viên đất cần lưu ý ___________________________________________________________________
III. Các hồ sơ về nhà, đất, tài sản gắn liền đất bàn giao
1- Các hồ sơ về nhà và vật kiến trúc:
a- Các giấy tờ pháp lý về nhà: Giấy phép xây dựng, Hợp đồng thuê nhà, Giấy giao quyền sử dụng nhà, Giấy xác lập sở hữu nhà nước,...
b- Các hồ sơ bản vẽ: Bản vẽ thiết kế xây dựng, Bản vẽ thiết kế hoàn công, bản vẽ thiết kế cải tạo nâng cấp nhà,...
c- Các giấy tờ khác liên quan đến nhà:
2- Các hồ sơ về đất:
a- Các giấy tờ pháp lý về đất: Giấy cấp đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,...
b- Các hồ sơ bản vẽ: Sơ đồ mặt bằng khuôn viên đất, Trích lục bản đồ, tọa độ vị trí đất,...
c- Các giấy tờ khác liên quan đến đất:
3- Các giấy tờ hồ sơ khác:
Phần B: Bàn giao tài sản là máy móc, phương tiện, trang thiết bị
1/ Tài sản thực hiện bàn giao:
STT |
Danh mục tài sản bàn giao |
Số lượng (cái) |
Giá trị tài sản bàn giao (VNĐ) |
Hiện trạng tài sản bàn giao |
||||
Theo sổ sách kế toán |
Theo thực tế đánh giá lại |
|||||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Nguyên giá theo giá hiện hành |
Giá trị còn lại theo mức giá hiện hành |
Tỷ lệ còn lại % |
Mô tả tài sản bàn giao |
|||
2/ Các hồ sơ về đất bàn giao:
IV. Ý kiến các bên giao nhận
1. Bên nhận đất: ___________________________________________________________________
2. Bên giao đất: ___________________________________________________________________
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN (Ký tên và đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO (Ký tên và đóng dấu) |
Đại diện các các bên chứng kiến
Đơn vị A (Ký và ghi rõ họ tên) |
Đơn vị B (Ký và ghi rõ họ tên) |
Đơn vị C (Ký và ghi rõ họ tên) |
3. Nội dung biên bản bàn giao đất
Dưới đây là những phần nội dung quan trọng bắt buộc phải có trong biên bản bàn giao đất thực địa:
-
Hiện trạng đất khi bàn giao
-
Thông tin của bên giao đất, nhận đất và bên thứ 3 làm chứng
-
Thông tin liên quan đến tài sản bàn giao: diện tích lô đất, diện tích xây dựng, năm xây dựng,số tầng, giá trị quyền sử dụng đất,...
-
Các hồ sơ pháp lý của bất động sản
Xem thêm các chương trình khác: