Mẫu bản kê khai tài sản, thu nhập lần đầu [Mới nhất năm 2024]
Bài viết dưới đây của Vietjack.me sẽ cung cấp mẫu bản kê khai tài sản, thu nhập (áp dụng cho kê khai tài sản, thu nhập lần đầu). Bao gồm tài sản của bản thân, của vợ hoặc chồng và con chưa thành niên.
Mẫu bản kê khai tài sản, thu nhập lần đầu [Mới nhất năm 2024]
Mẫu số 01
MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
ÁP DỤNG CHO KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP LẦN ĐẦU
(Bao gồm tài sản của bản thân, của vợ hoặc chồng và con chưa thành niên)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên người kê khai tài sản, thu nhập:
- Chức vụ/chức danh công tác:
- Cơ quan/đơn vị công tác:
- Hộ khẩu thường trú:
- Chỗ ở hiện tại:
2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên:
- Chức vụ/chức danh công tác:
- Cơ quan/đơn vị công tác:
- Hộ khẩu thường trú:
- Chỗ ở hiện tại:
3. Con chưa thành niên của người kê khai tài sản, thu nhập
a) Con thứ nhất:
- Họ và tên:
- Tuổi:
- Hộ khẩu thường trú:
- Chỗ ở hiện tại:
b) Con thứ hai (trở lên): (kê khai như con thứ nhất)
II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN
STT |
THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN, THU NHẬP |
|||
1. |
Nhà ở, công trình xây dựng |
|||
a) |
Nhà ở |
Có £ |
Không £ |
|
Loại nhà |
Cấp 1 £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng: |
Cấp 2 £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng: |
Cấp 3 £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng: |
Cấp 4 £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng: |
b) |
Công trình xây dựng[1] |
Có £ |
Không £ |
|
Tên công trình |
Nhà hàng £
Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng: |
Khách sạn, nhà nghỉ £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng: |
Khu nghỉ dưỡng, sinh thái £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích: |
Nhà xưởng, nhà kho £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích: |
c) |
Công trình xây dựng khác: £ ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… |
|||
d) Ghi chú |
Tài sản nào chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu, lý do: ………………………………………………… ………………………………………………… |
|||
2. |
Quyền sử dụng đất |
Có £ |
Không £ |
|
a) Phân nhóm đất |
Đất ở £
Địa chỉ:
Diện tích: |
Đất trồng cây hằng năm £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích: |
Đất trồng cây lâu năm £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích: |
Đất lâm nghiệp £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích: |
Đất nuôi trồng thủy sản, làm muối £
Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích: |
Đất nông nghiệp khác £
Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích: |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp khác £ Địa chỉ:
Diện tích: |
Đất phi nông nghiệp khác £
Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích: |
|
b) |
Phân nhóm đất khác: £ ………………………………………………… ………………………………………………… |
|||
c) Ghi chú |
Thửa đất nào chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lý do: …………………………………………………… …………………………………………………… |
|||
3. |
Tài sản ở nước ngoài |
Có £ |
Không £ |
|
Tên:
Số lượng:
Giá trị: |
Tên:
Số lượng:
Giá trị: |
Tên:
Số lượng:
Giá trị: |
Tên:
Số lượng:
Giá trị: |
|
4. |
Tài khoản ở nước ngoài |
Có £ |
Không £ |
|
Ngân hàng thứ nhất Tên ngân hàng:
Địa chỉ: Số dư TK: |
Ngân hàng thứ hai Tên ngân hàng:
Địa chỉ: Số dư TK: |
|||
Ngân hàng thứ …. ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… |
||||
5. |
Thu nhập |
|||
Tổng lương, các khoản phụ cấp theo lương, thu nhập khác/năm |
……………….. đồng |
|||
6. |
Mô tô, ô tô, tàu thuyền mà giá trị của mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên |
Có £ |
Không £ |
|
Tổng giá trị ước tính: |
………………… đồng |
|||
Mô tô £ |
Ô tô £ |
Tàu £ |
Thuyền £ |
|
Số lượng:
Giá trị: |
Số lượng:
Giá trị: |
Số lượng:
Giá trị: |
Số lượng:
Giá trị: |
|
Tài sản khác: ……………………………………………… ……………………………………………… |
||||
7. |
Kim khí quý, đá quý có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên |
Có £ |
Không £ |
|
Tổng giá trị ước tính: |
………………… đồng |
|||
Tên:
Số lượng:
Giá trị: |
Tên:
Số lượng:
Giá trị: |
Tên:
Số lượng:
Giá trị: |
Tên:
Số lượng:
Giá trị: |
|
Loại khác: ………………………………………………… ………………………………………………… |
||||
8. |
Tiền, sổ tiết kiệm, cổ phiếu, trái phiếu, séc, các công cụ chuyển nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên |
Có £ |
Không £ |
|
Tổng giá trị ước tính: |
…………… đồng |
|||
Tiền mặt
Tổng giá trị: |
Tiền gửi tại ngân hàng trong nước |
Cổ phiếu
Số lượng: |
Trái phiếu
Tổng giá trị: |
|
Công cụ chuyển nhượng khác: ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… |
||||
9. |
Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên |
Có £ |
Không £ |
|
Tổng giá trị ước tính: |
……………… đồng |
|||
Đồ cổ £ Tổng giá trị: |
Tranh quý £ Tổng giá trị: |
Cây cảnh £ Tổng giá trị: |
||
Tài sản khác: ……………………………………………………… ……………………………………………………… |
||||
10. |
Nợ phải trả (quy đổi ra VN đồng tại thời điểm kê khai) |
Có £ |
Không £ |
|
a) |
Nợ ngân hàng, tổ chức tín dụng |
Có £ |
Không £ |
|
Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ nhất
Địa chỉ: |
Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ hai
Địa chỉ: |
|||
Số dư nợ: |
Số dư nợ: |
|||
b) |
Nợ cá nhân, tổ chức khác |
Có £ |
Không £ |
|
|
Cá nhân, tổ chức thứ nhất Tên: Địa chỉ:
Số dư nợ: |
Cá nhân, tổ chức thứ hai Tên: Địa chỉ:
Số dư nợ: |
||
c) |
Khoản nợ phải trả khác: ……………………………………………… ……………………………………………… |
|||
|
|
|
|
|
|
…, ngày … tháng … năm .... |
Xem thêm các chương trình khác: