Ngành đào tạo trường Đại học Kiên Giang năm 2024
Ngành đào tạo trường Đại học Kiên Giang năm 2024, mời các bạn đón xem:
STT |
Lĩnh vực |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp môn xét tuyển |
||
ĐHCQ |
VLVH |
Từ xa |
|||||
1 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
Sư phạm toán học |
7140209 |
25 |
16 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
2 |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
25 |
x |
A00: Toán, Lý, Hóa C02: Văn, Toán, Hóa C20: Văn, Địa, GDCD D01: Toán, Văn, Anh |
||
3 |
Kinh doanh và quản lý |
Kế toán |
7340301 |
150 |
170 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
4 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
220 |
300 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
||
5 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
40 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
||
6 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
40 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
||
7 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
120 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
||
8 |
Pháp luật |
Luật |
7380101 |
150 |
45 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh |
9 |
Khoa học sự sống |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
20 |
6 |
x |
A11 - Toán, Hóa, GDCD B02 - Toán, Sinh, Địa B04 - Toán, Sinh, GDCD C13 - Văn, Sinh, Địa |
10 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
250 |
75 |
300 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
11 |
Công nghệ kỹ thuật |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
90 |
85 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
12 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
180 |
x |
A00 : Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
||
13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
|
x |
A07 – Toán, Sử, Địa A09 – Toán, Địa, GDCD C04 – Toán, Văn, Địa C14 – Toán, Văn, GDCD |
||
14 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
20 |
6 |
x |
A00 : Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
15 |
Sản xuất và chế biến |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
50 |
15 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh D07 - Toán, Hóa, Anh |
16 |
Nông lâm nghiệp và thủy sản |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
40 |
30 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa B00 - Toán, Hóa, Sinh B02 - Toán, Sinh, Địa C08 - Văn, Hóa, Sinh |
17 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
20 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A02 - Toán, Lý, Sinh B04 - Toán, Sinh, GDCD C13 - Văn, Sinh, Địa |
||
18 |
Chăn nuôi |
7620105 |
20 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa B00 - Toán, Hóa, Sinh B02 - Toán, Sinh, Địa C08 - Văn, Hóa, Sinh |
||
19 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
20 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa B00 - Toán, Hóa, Sinh C02 – Văn, Toán, Hóa D08 – Toán, Sinh, Anh |
||
20 |
Nhân văn |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
120 |
42 |
300 |
D01 - Toán, Văn, Anh D09 - Toán, Sử, Anh D14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
21 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 |
20 |
x |
C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
||
22 |
Báo chí và thông tin |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
60 |
18 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh |
23 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
Du lịch |
7810101 |
100 |
30 |
x |
C20 - Văn, Địa, GDCD D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
24 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
40 |
12 |
x |
A09 – Toán, Địa, GDCD B04 – Toán, Sinh, GDCD C20 – Văn, Địa, GDCD D15 – Văn, Địa, Anh |
Tổng |
1840 |
550 |
900 |
|
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Văn Lang (DVL)
- Đại học Tôn Đức Thắng (DTT)
- Đại học Kinh tế TP. HCM (KSA)
- Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS)
- Đại học Mở TP HCM (MBS)
- Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG)
- Đại học Sư phạm TP HCM (SPS)
- Đại học Công nghệ TP HCM (DKC)
- Đại học Y Dược TP HCM (YDS)
- Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB)
- Đại học Hoa Sen (HSU)
- Đại học Việt Đức (VGU)
- Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) (QSK)
- Học viện Cán bộ TP HCM (HVC)
- Học viện Hàng không Việt Nam (HHK)
- Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ)
- Đại học Ngân hàng TP HCM (NHS)
- Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM (DCT)
- Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH)
- Đại học Văn Hiến (DVH)
- Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS)
- Đại học Tài chính - Marketing (DMS)
- Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM (UEF)
- Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)
- Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV)
- Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU)
- Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX)
- Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM (QSC)
- Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP HCM (DSD)
- Đại học Mỹ thuật TP HCM (MTS)
- Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TYS)
- Đại học Gia Định (GDU)
- Nhạc viện TP HCM (NVS)
- Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT)
- Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST)
- Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT)
- Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP.HCM (SPK)
- Đại học Sài Gòn (SGD)
- Đại học Cảnh sát nhân dân (CSS)
- Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM (KMA)
- Đại học Luật TP HCM (LPS)
- Đại học Quản lý và công nghệ TP HCM (UMT)
- Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU)
- Đại học Khoa học sức khoẻ - Đại học Quốc gia TP HCM (QSY)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM)
- Đại học Văn hóa TP HCM (VHS)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP HCM
- Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM (SPK)
- Đại học An ninh nhân dân (ANS)
- Đại học Thể dục thể thao TP HCM (TDS)
- Đại học Công thương TP HCM (DCT)
- Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNU-HCM)
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)